|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1529/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua bưu chính công ích Sở Giáo dục Cà Mau
Số hiệu:
|
1529/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1529/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 19 tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2226/TTr-SGDĐT ngày 13/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 70 trong tổng số 73 thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau. Trong đó, có tổng số 11 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa
bàn tỉnh (kèm theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 36 thủ tục hành chính cấp huyện và 06 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (kèm theo danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban
hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê
duyệt, chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời
gian hoàn thành trong tháng 9 năm 2018.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1479/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục
thủ tục hành chính Ngành Giáo dục và Đào tạo có thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh; các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản
2, Điều 32 Luật Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Văn Trung (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ126, VIC);
- Lưu: VT, M.A98/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN
TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1529/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
11
|
62
|
69
|
04
|
I.1
|
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày
07/6/2018
|
1.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Đặt cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
|
X
|
X
|
|
4.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
X
|
X
|
|
6.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
X
|
X
|
|
7.
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
X
|
X
|
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
|
|
X
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày
05/10/2016
|
9.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
X
|
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày
10/4/2017
|
10.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
X
|
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày
26/5/2017
|
11.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu
số
|
|
X
|
X
|
|
12.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh thuộc hộ nghèo ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
|
X
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày
13/6/2017
|
13.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
X
|
|
X
|
|
19.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
X
|
|
X
|
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường tiểu học
|
|
X
|
X
|
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học
cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường
phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông
dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ;
trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
|
X
|
X
|
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
X
|
X
|
|
23.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
|
|
X
|
X
|
|
24.
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
X
|
|
25.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường Cao đẳng tư thục
|
|
X
|
X
|
|
26.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
X
|
X
|
|
27.
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
|
X
|
X
|
|
28.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
X
|
X
|
|
29.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
X
|
X
|
|
30.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
|
X
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
31.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
X
|
X
|
|
32.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
|
X
|
X
|
|
33.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
X
|
X
|
|
34.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
|
X
|
X
|
|
35.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
|
X
|
X
|
|
36.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
X
|
X
|
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
|
X
|
X
|
|
38.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
X
|
X
|
|
39.
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
X
|
X
|
|
40.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
|
X
|
X
|
|
41.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
X
|
X
|
|
42.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
X
|
X
|
|
43.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
X
|
X
|
|
44.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
X
|
|
45.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
X
|
|
46.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
|
X
|
X
|
|
47.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
|
X
|
X
|
|
48.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
X
|
X
|
|
49.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
X
|
X
|
|
50.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
X
|
X
|
|
51.
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
|
X
|
X
|
|
52.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
X
|
X
|
|
53.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
X
|
X
|
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
X
|
X
|
|
55.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
X
|
X
|
|
56.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
57.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
|
X
|
X
|
|
58.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
X
|
X
|
|
59.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
X
|
X
|
|
60.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
X
|
X
|
|
61.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
X
|
X
|
|
62.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
X
|
X
|
|
63.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
64.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
|
X
|
X
|
|
65.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
X
|
X
|
|
66.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
X
|
X
|
|
67.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
68.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
X
|
X
|
|
69.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày
11/9/2018
|
70.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
|
X
|
|
X
|
71.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
X
|
72.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
X
|
73.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp
huyện)
|
|
X
|
|
X
|
Tổng
cộng có 73 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1529/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày
13/7/2016
|
1.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
2.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
3.
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
4.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
5.
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
6.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
7.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
8.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm trung học cơ sở
|
9.
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
I.2
|
Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày
07/6/2018
|
10.
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi năm tuổi
|
I.3
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày
26/5/2017
|
11.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
I.4
|
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
12.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
13.
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
14.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
15.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
16.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
17.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
18.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
19.
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
20.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
21.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
22.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
23.
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
24.
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
25.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
26.
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
27.
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
28.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
29.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
30.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
31.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
32.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
33.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
34.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
I.5
|
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày
11/9/2018
|
35.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
36.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp
huyện)
|
Tổng
cộng có 36 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1529/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
I.1
|
Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
1.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
2.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
3.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
5.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
I.2
|
Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
6.
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ
nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp
|
Tổng
cộng có 06 thủ tục hành chính cấp xã./.
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1529/QĐ-UBND ngày 19/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
1.188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|