|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1526/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Cà Mau
Số hiệu:
|
1526/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1526/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 10 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy
văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 (kèm theo
danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
1776/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
1.
|
1.004232.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
2.
|
1.004228.000.00.00.H12
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3.
|
1.004223.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4.
|
1.004211.000.00.00.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5.
|
1.004179.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
6.
|
1.004167.000.00.00.H12
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/
ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
7.
|
1.004152.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
8.
|
1.004140.000.00.00.H12
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
9.
|
1.004122.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
10.
|
2.001738.000.00.00.H12
|
Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tổng số danh mục
có 10 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành
chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Tài
nguyên và Môi trường), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định đề án thăm dò
nước dưới đất:
- Đề án có lưu lượng
nước dưới 200 m³/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án có lưu lượng
nước từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 500 m³/ngày đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ
sơ;
- Đề án có lưu lượng
nước từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu
2.600.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án có lưu lượng
nước từ 1.000 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu
5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc Hội (Luật Tài
nguyên nước năm 2012);
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước (Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ);
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ);
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ);
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng
ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép tài nguyên nước (Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004232” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường
hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Mức thu thẩm định lại đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất bằng 50% mức
thu lần đầu.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004228” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/
ngày đêm
|
- 22 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung
sau thẩm định 12 ngày làm việc.
- Thời hạn trả quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở
Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục Thuế tỉnh Cà
Mau kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
1. Phí thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
- Báo cáo có lưu lượng
nước dưới 200 m³/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ;
- Báo cáo có lưu lượng
nước từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 500 m³/ngày đêm, mức thu 1.400.000 đồng/hồ
sơ;
- Báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu
3.400.000 đồng/hồ sơ;
- Báo cáo có lưu lượng
nước từ 1.000 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu
6.000.000 đồng/hồ sơ.
2. Phí thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:
- Báo cáo có lưu lượng
nước dưới 200 m³/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ;
- Báo cáo có lưu lượng
nước từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 500 m³/ngày đêm, mức thu 1.100.000 đồng/hồ
sơ;
- Báo cáo có lưu lượng
nước từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu
2.600.000 đồng/hồ sơ;
- Báo cáo có lưu lượng
nước từ 1.000 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu
5.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ);
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004223” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
17
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường
hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định lại hồ sơ gia hạn, điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất bằng 50% mức thu lần
đầu.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004211” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm
định đề án, báo cáo: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện
hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm
việc.
- Thời hạn trả quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở
Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh Cà
Mau, kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt:
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước lớn hơn 100 m³/ngày đêm đến dưới
10.000 m³/ngày đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 10.000 m³/ngày đêm đến dưới 20.000 m³/ngày đêm, mức thu 1.800.000
đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 20.000 m³/ngày đêm đến dưới 30.000 m³/ngày đêm, mức thu
4.400.000 đồng/hồ sơ.
- Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước từ 30.000 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm, mức thu
8.400.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004179” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định báo cáo:
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời
gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh 15 ngày
làm việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định lại đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt bằng 50% mức thu lần đầu.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/
ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
22
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ
sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước:
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm,
mức thu 600.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm, mức thu 1.800.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm, mức thu 4.400.000 đồng/hồ sơ;
- Đề án, báo cáo có
lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm, mức thu 8.400.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004152” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với
lưu lượng dưới 30.000m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
17
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường
hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí thẩm định lại đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước bằng 50% mức thu lần đầu.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004140” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
09
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường
hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 08 ngày làm việc.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất, mức thu 1.400.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004122” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10.
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Phí
thẩm định lại hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất bằng 50% mức thu lần đầu.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001738” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số danh mục có 10 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày
10 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I.
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước cấp
tỉnh
|
10
|
0
|
10
|
0
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 10 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1526/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|