|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1526/QĐ-TTg 2025 Danh mục cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn các luật
|
Số hiệu:
|
1526/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Long
|
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 1526/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 7 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO VĂN
BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH CÁC LUẬT, NGHỊ QUYẾT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XV THÔNG
QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 9
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm
2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19
tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục
và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 9.
Điều
2.
1. Cho
phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn đối với các văn bản được xác định cụ thể
ở mục Ghi chú tại Danh mục kèm theo Quyết định này. Các bộ, cơ quan ngang bộ chịu
trách nhiệm về đề xuất ban hành văn bản theo thủ tục rút gọn và bảo đảm lấy ý
kiến của các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm về nội dung đề xuất ban hành văn bản quy định
chi tiết, bảo đảm đầy đủ nội dung giao quy định chi tiết, đúng thẩm quyền và thời
hạn ban hành văn bản để có hiệu lực đồng thời với luật, nghị quyết hoặc nội
dung giao quy định chi tiết. Đối với các văn bản quy định chi tiết chưa xác định
được cụ thể điều khoản giao quy định chi tiết, cơ quan được giao chủ trì soạn
thảo văn bản báo cáo cấp có thẩm quyền trong quá trình soạn thảo các văn bản
quy định chi tiết để bảo đảm việc ban hành văn bản quy định chi tiết đúng thẩm
quyền, đầy đủ, chính xác nội dung giao quy định chi tiết, thời điểm có hiệu lực
của văn bản quy định chi tiết và chịu hoàn toàn trách nhiệm về đề xuất của cơ
quan mình.
Trường hợp cần thay đổi,
bổ sung đề xuất thì Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ báo cáo Lãnh đạo
Chính phủ phụ trách ngành, lĩnh vực xem xét, quyết định.
3. Bộ Tư pháp chủ trì, phối
hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế
hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính số 88/2025/QH15, trong đó xác định
rõ các văn bản cần ban hành để quy định chi tiết Luật này.
4. Bộ Nội vụ chủ trì, phối
hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế
hoạch triển khai thi hành Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 72/2025/QH15, trong đó xác định rõ các văn bản cần ban hành để
quy định chi tiết Luật này.
5. Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết có trách nhiệm:
a) Trực tiếp phụ trách,
chỉ đạo và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về chất lượng,
tiến độ soạn thảo, ban hành văn bản quy định chi tiết theo Quyết định này;
b) Thường xuyên đôn đốc,
kiểm tra tiến độ thực hiện; kiểm điểm làm rõ trách nhiệm của từng đơn vị và người
đứng đầu được phân công chủ trì soạn thảo, trình văn bản để xảy ra tình trạng
chậm ban hành hoặc ban hành văn bản không đảm bảo chất lượng;
c) Chủ động phối hợp với
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan có liên quan kịp thời giải quyết
theo thẩm quyền hoặc báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ
tướng Chính phủ phụ trách lĩnh vực về những vấn đề phát sinh vượt thẩm quyền;
d) Tập trung nguồn lực,
khẩn trương hoàn thiện trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 198/2025/QH15
của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc biệt phát triển kinh tế tư nhân
theo chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 139/NQ-CP
ngày 17 tháng 5 năm 2025 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 198/2025/QH15 ngày 17 tháng 5 năm 2025 của Quốc
hội về một số cơ chế, chính sách đặc biệt phát triển kinh tế tư nhân.
6. Bộ Tư pháp đẩy nhanh
tiến độ thẩm định; Văn phòng Chính phủ đẩy nhanh tiến độ xử lý các hồ sơ dự thảo
văn bản được các bộ, cơ quan ngang bộ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
7. Bộ Tư pháp phối hợp
Văn phòng Chính phủ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc ban hành văn bản quy định
chi tiết; báo cáo, kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét, xử lý trách nhiệm của
các bộ, cơ quan ngang bộ để xảy ra tình trạng chậm ban hành văn bản quy định
chi tiết.
8. Các bộ, cơ quan ngang
bộ trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình tiến hành rà soát các văn bản để
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, ban hành mới các văn bản theo thẩm quyền hoặc
trình cơ quan có thẩm quyền ban hành, bảo đảm phù hợp và kịp thời triển khai
thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 9.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý, Thư ký TTg và các
PTTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục KSTT;
- Lưu: VT, PL (2).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Thành Long
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN THẢO VĂN BẢN
QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH CÁC LUẬT, NGHỊ QUYẾT ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XV THÔNG QUA
TẠI KỲ HỌP THỨ 9
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
|
TT
|
Tên luật, nghị
quyết
|
Ngày có hiệu lực
hoặc dự kiến có hiệu lực
|
Tên văn bản
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời hạn trình
|
Ghi chú
|
|
1.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2025
|
1. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025
của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật
|
Bộ Tư pháp
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
2.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
01/7/2025
|
2. Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam (khoản 1 Điều 1 (bổ sung khoản 5 Điều 5), điểm
b khoản 2 Điều 1 (bổ sung khoản 5 Điều 11), khoản 3 Điều 1
(sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 16), khoản 4
Điều 1 (sửa đổi, bổ sung Điều 19), điểm
c khoản 7 Điều 1 (sửa đổi khoản 5 Điều 23), khoản 17 Điều 1 (bổ sung khoản 7 Điều 39)
|
Bộ Tư pháp
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
3. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng
dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch (thay thế Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ
Tư pháp ban hành, hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ thụ lý các việc
về quốc tịch (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)).
|
Bộ Tư pháp
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
|
|
3.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 11 luật về quân sự, quốc phòng
|
01/7/2025
|
4. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số Nghị định trong lĩnh vực quốc phòng, quân sự khi tổ chức chính quyền địa
phương 02 cấp (trong đó có nội dung sửa đổi, bổ sung một số điều của: (1) Nghị
định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của
Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công
dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự; (2) Nghị
định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với
Dân quân tự vệ, được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 16/2025/NĐ-CP ngày 04/02/2025 của Chính phủ) (khoản 4 Điều 12 Luật Lực lượng dự bị động viên, được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 3 Điều 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 11 luật về quân sự, quốc phòng; quy định khoản 5 Điều
20 Luật Dân quân tự vệ, được sửa đổi, bổ sung tại điểm d
khoản 9 Điều 10 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật về quân sự, quốc
phòng)
|
Bộ Quốc phòng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
5. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của một
số Nghị định trong lĩnh vực quốc phòng, quân sự khi tổ chức chính quyền địa
phương 02 cấp (trong đó có nội dung sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 04/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính
phủ quy định danh mục phương tiện kỹ thuật dự bị và việc đăng ký phương tiện
kỹ thuật dự bị) (khoản 4 Điều 13 Luật Lực lượng dự bị động
viên được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 7 Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 11 luật về quân sự, quốc phòng)
|
Bộ Quốc phòng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
6. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi,
bổ sung một số điều các thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về phân định thẩm
quyền trong lĩnh vực Dân quân tự vệ khi tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp
(trong đó nội dung sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2020/TT-BQP
ngày 23/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định trang bị, đăng ký, quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và trang thiết bị,
phương tiện kỹ thuật của Dân quân tự vệ, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
48/2024/TT-BQP ngày 18/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng) (khoản
2 Điều 25 Luật Dân quân tự vệ được sửa đổi, bổ sung tại khoản
12 Điều 10 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật về quân sự, quốc
phòng)
|
Bộ Quốc phòng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
|
|
7. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
về chế độ báo cáo, thông báo việc hạn chế hoặc tạm dừng hoạt động ở vành đai
biên giới, khu vực biên giới, qua lại biên giới tại cửa khẩu, lối mở biên giới
đất liền (khoản 8 Điều 11 Luật Biên phòng Việt Nam được sửa
đổi, bổ sung tại điểm d khoản 3 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
11 luật về quân sự, quốc phòng)
|
Bộ Quốc phòng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
|
|
4.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự
|
01/7/2025
|
8. Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm
sát nhân dân tối cao quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số quy định của
Bộ luật Tố tụng hình sự về điều tra, truy tố,
xét xử vắng mặt bị can, bị cáo (khoản 26 (sửa đổi, bổ
sung Điều 233 Bộ luật Tố tụng hình sự) và khoản
28 (sửa đổi, bổ sung Điều 243 Bộ luật Tố tụng hình sự)
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng
hình sự)
|
Bộ Công an
|
Bộ Quốc phòng, Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp và các cơ quan
có liên quan
|
Tháng 06/2025
|
|
|
9. Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Công an và
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định về việc phối hợp giữa các
cơ quan có thẩm quyền trong hoạt động tố tụng hình sự, quản lý, thi hành tạm
giữ, tạm giam và thi hành án hình sự (khoản 5 Điều 1 Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự (bổ sung khoản 1a Điều
37 Bộ luật Tố tụng hình sự))
|
Bộ Công an
|
Bộ Quốc phòng, Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp và các cơ quan
có liên quan
|
Tháng 06/2025
|
|
|
10. Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Công an,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quy định chi tiết
các trường hợp sử dụng chữ ký số trong các văn bản tố tụng (khoản
12 (bổ sung khoản 5 Điều 131 Bộ luật Tố tụng hình sự), khoản
13 (bổ sung khoản 3 Điều 132 Bộ luật Tố tụng hình sự), khoản
16 (sửa đổi, bổ sung Điều 141 Bộ luật Tố tụng hình sự)
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng
hình sự)
|
Bộ Công an
|
Bộ Quốc phòng, Viện
kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Tư pháp và các cơ quan
có liên quan
|
Theo tiến độ được
xác định tại Đề án về cơ sở vật chất, bộ máy, cán bộ và lộ trình thực hiện số
hóa hồ sơ vụ án hình sự và sử dụng chữ ký số trong các văn bản tố tụng hình sự
của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng, Điều tra viên thuộc Cơ quan điều tra trong
Công an nhân dân
|
|
5.
|
Luật Thanh tra
(sửa đổi)
|
01/7/2025
|
11. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Thanh tra (khoản
5 Điều 7, Điều 8, khoản 2 Điều 19, Điều 25, Điều 27, Điều
45, Điều 48, Điều 49, điểm a khoản 1 Điều 51, khoản 3 Điều 51, Điều 55, khoản 4 Điều 59)
|
Thanh tra Chính phủ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
12. Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động
thanh tra Công an nhân dân (khoản 5 Điều 7)
|
Bộ Công an
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
6.
|
Luật Cán bộ, công
chức (sửa đổi)
|
01/7/2025 (trừ một
số nội dung có hiệu lực từ 01/01/2026)
|
13. Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức (khoản 5 Điều 20, khoản 3 Điều 30, khoản
3 Điều 31, khoản 3 Điều 32, khoản 2 Điều 43, khoản 4 Điều
44)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành liên
quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
14. Nghị định về đánh giá, xếp loại chất lượng
công chức (khoản 5 Điều 25, khoản 2 Điều 21, khoản 4 Điều
44)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
15. Nghị định quy định về xử lý kỷ luật cán bộ,
công chức (khoản 3 Điều 36, khoản 5 Điều 38, Điều 39, khoản 3 Điều 43, khoản 4 Điều 44)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
16. Nghị định quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về
cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước (khoản
4 Điều 42, khoản 4 Điều 44)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
17. Nghị định về hợp đồng thực hiện nhiệm vụ của
công chức (khoản 3 Điều 21, khoản 4 Điều 44)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
18. Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng công chức (khoản 4 Điều 28, khoản 5 Điều 29, khoản 4 Điều 44)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
19. Nghị định quy định về vị trí việc làm công chức
(khoản 4 Điều 23, khoản 3 Điều 24, khoản 4 Điều 44)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
7.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đấu thầu; Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công
tư; Luật Hải quan; Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Luật Đầu tư; Luật Đầu
tư công; Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
01/7/2025
|
20. Nghị định quy định về trình tự, thủ tục thẩm
định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư (thay thế Nghị định
số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám
sát, đánh giá đầu tư) (khoản 10 và khoản 16 Điều 6)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
21. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra,
giám sát, kiểm soát hải quan (khoản 1 và khoản 3 Điều 3)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
22. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (các Điều: 16,
19, 20, 22, 29, 32, 33, 35, 36, 38, 41, 44, 70 và 77 của Luật Đầu tư)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
23. Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu (thay thế Nghị định số 24/2024/NĐ-CP
ngày 27/02/2024 của Chính phủ) (khoản 5 Điều 3, khoản 1 Điều
5, khoản 6 Điều 6, khoản 6 Điều 10, khoản 3 Điều 15, khoản
4 Điều 19, khoản 2 Điều 20, Điều 23, khoản 1 Điều 24,
khoản 2 Điều 29, khoản 2 Điều 29a, khoản
3 Điều 29b, khoản 4 Điều 36, khoản 2 Điều 39, khoản 2 Điều
43, khoản 2 và khoản 4 Điều 44, khoản 3 Điều 45, Điều 50,
khoản 3 và khoản 7 Điều 53, khoản 3 và khoản 4 Điều 55, Điều
57, khoản 1 Điều 61, khoản 4 Điều 67, khoản 6 Điều 70,
khoản 2 Điều 84, khoản 4 Điều 86, khoản 5 Điều 87, khoản 4 Điều 88, khoản 5 Điều 89 Luật Đấu thầu)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
24. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện
dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản
lý ngành, lĩnh vực và Nghị định số 115/2024/NĐ-CP
ngày 16/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất (khoản 6 Điều 6, khoản
6 Điều 10, khoản 2a Điều 34, khoản 3 Điều 34a, khoản 3 Điều 46, khoản 5 Điều 62, khoản 4 Điều 86, khoản 5 Điều 87, khoản 4 Điều 88, khoản 5 Điều 89 Luật Đấu thầu)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
25. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
(thay thế Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày
29/3/2021 của Chính phủ) (khoản 5 Điều 5, khoản 8 Điều 11,
khoản 2 Điều 13, khoản 3 Điều 18, khoản 3 Điều 21, khoản
3 Điều 24, khoản 2 Điều 26, khoản 6 Điều 28, khoản 3 Điều
36, khoản 3 Điều 39, khoản 3 Điều 40, khoản 4 Điều 42,
khoản 2 Điều 47, khoản 6 Điều 48, khoản 7 Điều 52, khoản 3 Điều 61, điểm a khoản 1 và khoản 2 Điều 95, khoản 5 Điều
98, khoản 7 Điều 101 Luật PPP)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
26. Nghị định quy định chi tiết về việc tháo gỡ
vướng mắc của dự án BOT giao thông (Điều 99a, Điều 52 Luật PPP)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
27. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thay thế Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/NĐ-CP
ngày 15/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 50/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
28. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08/4/2025 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công (điểm k
khoản 5 Điều 7, khoản 16 Điều 7, điểm c khoản 37 Điều 7 Luật năm 2025; khoản 10 Điều 59, khoản 9 Điều 60, khoản 9 Điều 71 Luật năm 2024)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
29. Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (được sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
ngày 11/3/2021 của Chính phủ)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
8.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Doanh nghiệp
|
01/7/2025
|
30. Nghị định thay thế Nghị định số 01/2021/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh
nghiệp (điểm b khoản 12, khoản 27 Điều 1)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương Liên quan
|
Tháng 06/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
31. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 06/2025
|
|
|
9.
|
Luật Đường sắt
(sửa đổi)
|
01/01/2026; trừ Khoản 1, điểm c, điểm d khoản 3 Điều 56 và Mục 2, Mục 3 Chương
II của Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2025
|
32. Nghị định quy định chi tiết về thiết kế kỹ
thuật tổng thể, cơ chế đặc thù, đặc biệt thực hiện các dự án đường sắt (Khoản 3 Điều 27)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
33. Nghị định quy định về tiêu chí lựa chọn tổ chức,
doanh nghiệp nhà nước được giao nhiệm vụ hoặc tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam
được đặt hàng cung cấp dịch vụ, hàng hóa công nghiệp đường sắt (khoản 3 Điều 38)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
34. Nghị định quy định về nghiên cứu, ứng dụng,
nhận chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực đường sắt (khoản
3 Điều 38)
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
35. Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện
pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Đường
sắt (khoản 8 Điều 15, khoản 9 Điều 16, điểm d khoản 2
Điều 19, khoản 4 Điều 42, khoản 6 Điều 44, khoản 8
Điều 46, khoản 7 Điều 49, khoản 6 Điều 50, điểm b khoản 4
Điều 56)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
36. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Danh mục dịch vụ, hàng hóa công nghiệp đường sắt được giao nhiệm vụ hoặc đặt
hàng cho tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam (khoản 2 Điều 38)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 6/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
37. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm
công nghệ cao được khuyến khích phát triển (bổ sung vào Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 của Thủ tướng
Chính phủ) (khoản 2 Điều 36)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 6/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
38. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về
quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng đường sắt (khoản 6 Điều
14, khoản 2 Điều 16, khoản 7 Điều 16, điểm a khoản 3 Điều
41, khoản 5 Điều 44, khoản 3 Điều 45, khoản 7 Điều 46,
khoản 7 Điều 52)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa
phương có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
39. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về
quản lý, khai thác vận tải đường sắt (khoản 4 Điều 47, khoản
2 Điều 48, khoản 5 Điều 48, khoản 5 Điều 49, khoản 6 Điều
53)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa
phương có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
40. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt (khoản 3 Điều
10, khoản 4 Điều 11, điểm b khoản 3 Điều 15, khoản 4 Điều 47)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành, địa
phương có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
41. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về
tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên đường sắt (khoản 2 Điều
48)
|
Bộ Y tế
|
Các bộ, ngành, địa
phương có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
10.
|
Luật Công nghiệp
công nghệ số
|
01/01/2026
|
42. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Công nghiệp công nghệ số về phát triển
công nghiệp công nghệ số (khoản 1 Điều 8, khoản 4 Điều 13,
khoản 5 Điều 19, khoản 3 Điều 20, khoản 2 Điều 39, khoản
4 Điều 44)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
|
|
43. Nghị định quy định về khu công nghệ số tập
trung (khoản 5 Điều 23, khoản 3 Điều 24, khoản 4 Điều 26)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
|
|
44. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Danh mục sản phẩm, dịch vụ công nghệ số trọng điểm trong từng
thời kỳ phù hợp với yêu cầu quản lý của các ngành, lĩnh vực (khoản 2 Điều 14)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
45. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành quy định về nghiên cứu, thiết kế, phát triển các sản phẩm, dịch
vụ công nghệ số được ưu đãi thuê, mua sắm khi sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước (khoản 1 Điều 32)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
46. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Danh mục nguyên liệu, vật liệu bán dẫn, thiết bị, máy móc, công
cụ cho công nghiệp bán dẫn được khuyến khích đầu tư phát triển (khoản 4 Điều 40)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
47. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành tiêu chí đối với dây chuyền máy móc, thiết bị, dụng cụ đã qua sử
dụng được nhập khẩu phục vụ trực tiếp dự án sản xuất, đóng gói, kiểm thử sản
phẩm chip bán dẫn (khoản 4 Điều 40)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
48. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành tiêu chí về dự án thiết kế chip và sản xuất thiết bị điện tử được
hưởng ưu đãi (khoản 4 Điều 40, khoản 6 Điều 41)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
49. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Danh mục sản phẩm, công nghệ số tạo ra bởi trí tuệ nhân tạo phải
có dấu hiệu nhận dạng để máy hoặc người sử dụng nhận biết (khoản
3 Điều 45)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
11.
|
Nghị quyết số 197/2025/QH15
ngày 17/5/2025 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá
trong xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật
|
01/7/2025
|
50. Nghị định hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 197/2025/QH15 ngày 17/5/2025 của Quốc hội về
một số cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá trong xây dựng và tổ chức thi
hành pháp luật (Điều 11)
|
Bộ Tư pháp
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Tháng 6/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
12.
|
Nghị quyết số 206/2025/QH15
ngày 24/6/2025 của Quốc hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do
quy định của pháp luật
|
24/6/2025
|
51. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định độc lập theo quy định của Nghị quyết
số 206/2025/QH15 ngày 24/6/2025 của Quốc
hội về cơ chế đặc biệt xử lý khó khăn, vướng mắc do quy định của pháp luật (Điều 5)
|
Bộ Tư pháp
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Tháng 6/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
13.
|
Nghị quyết số 201/2025/QH15
ngày 29/5/2025 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù
phát triển nhà ở xã hội
|
01/7/2025
|
52. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Nghị
quyết số 201/2025/QH15 ngày 29/5/2025 của
Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển nhà ở xã hội
(điểm a khoản 2 Điều 1 3 giao Chính phủ quy định chi
tiết Điều 5, khoản 2 và khoản 3 Điều 7, Điều 8)
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Tài chính, các
bộ, ngành có liên quan và địa phương
|
Tháng 6/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
53. Nghị định về Quỹ nhà ở quốc gia (điểm a khoản 2 Điều 13 giao Chính phủ quy định chi tiết Điều 4)
|
Bộ Xây dựng
|
Bộ Tài chính, các
bộ, ngành có liên quan và địa phương
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
14.
|
Nghị quyết số 217/2025/QH15
ngày 26/6/2025 của Quốc hội về miễn, hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học
sinh phổ thông, người học chương trình giáo dục phổ thông tại các cơ sở giáo
dục trong hệ thống giáo dục quốc dân
|
26/6/2025
|
54. Nghị định thay thế Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ (khoản 2 Điều 2, khoản 1 Điều
4)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
15.
|
Nghị quyết số 218/2025/QH15
ngày 26/6/2025 của Quốc hội về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5
tuổi
|
26/6/2025
|
55. Nghị định quy định chi tiết thi hành Nghị quyết
số 218/2025/QH15 ngày 26/6/2025 của Quốc
hội về phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi (Điều 5)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
16.
|
Nghị quyết số 204/2025/QH15
ngày 17/6/2025 của Quốc hội về giảm thuế giá trị gia tăng
|
01/7/2025
|
56. Nghị định quy định chi tiết Nghị quyết số 204/2025/QH15 ngày 17/6/2025 của Quốc hội về
giảm thuế giá trị gia tăng (khoản 2 Điều 1)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Tháng 6/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
17.
|
Luật Quản lý và đầu
tư vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sửa đổi)
|
01/8/2025
|
57. Nghị định quy định về đầu tư và quản lý vốn
nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp (khoản 3 Điều 8, khoản 4
Điều 77, khoản 2 Điều 12, khoản 3 Điều 13, khoản
2 Điều 14, khoản 3 Điều 15, khoản 1 và khoản
2 Điều 16, khoản 5 Điều 17, khoản 2 Điều 18, khoản 7 Điều
19, khoản 6 Điều 20, khoản 6 Điều 21, khoản 3 Điều 25,
khoản 4 Điều 26, điểm e khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 27,
khoản 2 Điều 56, khoản 8 Điều 59)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/7/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
58. Nghị định quy định về cơ cấu lại vốn nhà nước
đầu tư tại doanh nghiệp (khoản 1 Điều 29, khoản 2, 3, 4
và khoản 5 Điều 30, khoản 6 Điều 31, điểm c khoản
7 và khoản 2 Điều 32, điểm c khoản 1 và khoản 2 và khoản 3 Điều 33, điểm d
khoản 7 Điều 34)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/7/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
59. Nghị định quy định về giám sát, kiểm tra,
đánh giá hiệu quả hoạt động đầu tư và quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
báo cáo và công khai thông tin (khoản 3 Điều 35, khoản 2
Điều 46, khoản 2 và khoản 4 Điều 50, khoản 3 Điều 51,
khoản 6 Điều 53, khoản 6 Điều 54, khoản 4 Điều 55)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/7/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
60. Nghị định quy định về quản lý người giữ chức
danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (khoản 4 Điều 35)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/7/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
61. Nghị định quy định về tiền lương, thù lao, tiền
thưởng của người đại diện chủ sở hữu trực tiếp, người đại diện phần vốn nhà
nước và kiểm soát viên tại doanh nghiệp (khoản 5 Điều 24,
khoản 3 Điều 41)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/7/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
18.
|
Luật Thuế thu nhập
doanh nghiệp (sửa đổi)
|
01/10/2025 và áp dụng
cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2025
|
62. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) (khoản 4 Điều 2, khoản 6 Điều 3, khoản 12 và khoản 15 Điều 4,
khoản 2 Điều 8, khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 9, khoản 3 Điều
10, khoản 2 Điều 11, khoản 2,3 và khoản 4 Điều 12, khoản
1 Điều 13, khoản 6 Điều 14, khoản 5 và khoản 6 Điều 15,
khoản 3 Điều 16, khoản 1, 3 và khoản 5 Điều 18, khoản 3
Điều 19)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
63. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (sửa đổi) và
hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp (sửa đổi) (khoản 3 Điều 9, khoản 6 Điều 18)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
|
|
19.
|
Luật Khoa học, công
nghệ và đổi mới sáng tạo
|
01/10/2025 (có một
số nội dung có hiệu lực từ 01/7/2025)
|
64. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật KH,CN&ĐMST về thông
tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
65. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật KH,CN&ĐMST về tự chủ
của tổ chức khoa học và công nghệ, công lập, nhân lực, nhân tài, khen thưởng
trong lĩnh vực KH,CN&ĐMST
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
66. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật KH,CN&ĐMST về tài
chính và đầu tư trong KH,CN&ĐMST
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Tháng 6/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
67. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật KH,CN&ĐMST về chương
trình, nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo; cơ chế mua bí mật
công nghệ; sáng kiến, cải tiến kỹ thuật và phổ biến tri thức
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
68. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật KH, CN&ĐMST về đổi mới
sáng tạo; khuyến khích hoạt động KH,CN&ĐMST trong doanh nghiệp; công nhận
trung tâm đổi mới sáng tạo, hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo; công nhận cá nhân,
doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo; hạ tầng, mạng lưới và hệ sinh thái khởi
nghiệp sáng tạo
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
69. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật KH, CN&ĐMST về Quỹ đầu
tư mạo hiểm và sàn giao dịch vốn cho khởi nghiệp sáng tạo
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
20.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng
|
15/10/2025
|
70. Nghị định quy định về điều kiện của tài sản bảo
đảm của khoản nợ xấu mà tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ
chức mua bán, xử lý nợ được quyền thu giữ (điểm đ khoản 2
Điều 198a)
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/9/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
21.
|
Luật Ngân sách nhà
nước (sửa đổi)
|
01/01/2026
|
71. Nghị định quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật NSNN (khoản
3 Điều 10, khoản 3 Điều 11, khoản 5 Điều 15, khoản 2 Điều
16, khoản 5 Điều 77, khoản 9 khoản 15 khoản 17 khoản 18 khoản 19
Điều 25, khoản 9 Điều 31, điểm c khoản 2 Điều 45, khoản 1 Điều
51, khoản 5 Điều 58, khoản 2 Điều 59, khoản 5 Điều 66,
khoản 6 Điều 69, khoản 2 Điều 74, Điều 79)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
72. Nghị định quy định việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán chi thường xuyên NSNN để thực hiện công tác bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư, giải phóng mặt bằng; chi phí chuẩn bị, phê duyệt dự án đầu
tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; lập, thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư; lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án; mua sắm, sửa chữa, cải tạo, nâng
cấp tài sản, trang thiết bị; chi thuê hàng hóa, dịch vụ; sửa chữa, cải tạo,
nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư
xây dựng; hoạt động quy hoạch và các nhiệm vụ cần thiết khác (khoản 6 Điều 40)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ ngành, địa
phương liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
73. Nghị định quy định về quản lý nguồn viện trợ
của nước ngoài cho Việt Nam (khoản 16 Điều 25)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp và các
cơ quan liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
74. Nghị định về cho vay của ngân sách nhà nước (khoản 6 Điều 37, khoản 5 Điều 39)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp và các
cơ ; quan liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
75. Nghị định về chi viện trợ của NSNN (khoản 5 Điều 31, khoản 5 Điều 39)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp và các
cơ quan liên quan
|
Trước ngày 15/8/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
76. Nghị định quy định về quản lý, sử dụng ngân
sách nhà nước đối với một số hoạt động đối ngoại (thay thế Nghị định số 117/2017/NĐ-CP ngày 19/10/2017 của Chính phủ
quy định về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước đối với một số hoạt động đối
ngoại) (khoản 1 Điều 73)
|
Bộ Tài chính
|
Bộ Tư pháp và các
cơ quan liên quan
|
Trước ngày 30/11/2025
|
Theo trình tự, thủ
tục rút gọn
|
|
22.
|
Luật Nhà giáo
|
01/01/2026
|
77. Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà giáo (khoản
5 Điều 12, khoản 6 Điều 14, khoản 4 Điều 15, khoản 3 Điều 16, khoản 4 Điều 17, khoản 4 Điều 19, khoản 4 Điều 20, khoản 4 Điều 22, khoản 5 Điều 27, khoản 2 và khoản
3 Điều 28, khoản 3 Điều 29, khoản 5 Điều 31, khoản 2 Điều 41)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan, địa phương có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
78. Nghị định quy định chính sách tiền lương, chế
độ phụ cấp, chính sách hỗ trợ, thu hút, trọng dụng đối với nhà giáo (khoản 4 Điều 23, khoản 4 Điều 24, khoản 4 Điều 25)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan, địa phương có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
79. Nghị định quy định về phụ cấp ưu đãi đối với
nhà giáo (khoản 4 Điều 23)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan, địa phương có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
80. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chuẩn nghề nghiệp nhà giáo cơ sở giáo dục mầm non (khoản 5 Điều 13)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan, địa phương có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
81. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chuẩn nghề nghiệp nhà giáo cơ sở giáo dục phổ thông (khoản 5 Điều 13)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan, địa phương có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
82. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chuẩn nghề nghiệp nhà giáo cơ sở giáo dục thường xuyên (khoản 5 Điều 13)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
83. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chuẩn nghề nghiệp nhà giáo cơ sở giáo dục đại học (khoản 5 Điều 13)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
84. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chuẩn nghề nghiệp nhà giáo cơ sở giáo dục nghề nghiệp (khoản 5 Điều 13)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
85. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định thẩm quyền tuyển dụng nhà giáo trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông, giáo dục thường xuyên (điểm d khoản 2 Điều 14)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
86. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chi tiết chế độ làm việc đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục mầm
non (khoản 4 Điều 18)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
87. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chế độ làm việc đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục thường xuyên (khoản 4 Điều 18)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan, địa phương có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
88. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chế độ làm việc đối với nhà giáo các cấp học và trình độ đào tạo
giáo dục nghề nghiệp (khoản 4 Điều 18)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, ngành, cơ
quan, địa phương có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
89. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
chi tiết chế độ làm việc đối với nhà giáo thuộc thẩm quyền quản lý (khoản 5 Điều 18)
|
Bộ Công an
|
Các bộ ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
23.
|
Luật Thuế tiêu thụ
đặc biệt (sửa đổi)
|
01/01/2026
|
90. Nghị định quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (Điều 2, Điều 3, khoản 1 Điều 6, Điều 8, Điều 9)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
91. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế
tiêu thụ đặc biệt (khoản 3 Điều 8 dự thảo Nghị định quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc
biệt (sửa đổi))
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
24.
|
Luật Việc làm
|
01/01/2026
|
92. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm (khoản 10 Điều 9, điểm b khoản 2 Điều 10, khoản 4 Điều
11, khoản 1 Điều 12, khoản 3 Điều 14, khoản 1 Điều 55)
|
Bộ Nội vụ
|
Bộ Quốc phòng,
Ngân hàng Chính sách xã hội, các bộ, cơ quan liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
93. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về đăng ký lao động và hệ thống
thông tin thị trường lao động (khoản 6 Điều 17, khoản 3
Điều 19, khoản 3 Điều 20)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ, cơ quan
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
94. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về phát triển kỹ năng nghề (khoản 4 Điều 22, khoản 3 Điều 23, khoản 6 Điều 24, khoản 4 Điều 25, khoản 2 Điều 26)
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Các bộ, cơ quan
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
95. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về dịch vụ việc làm (khoản 5 Điều 27, khoản 5 Điều 28)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ, cơ quan
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
96. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp (khoản 9 Điều 33, khoản 5 Điều 34, khoản 4 Điều 35, khoản 2 Điều 36, khoản 5 Điều 37, khoản 2 Điều 38, khoản 5 Điều 39, khoản 2 Điều 40, khoản 6 Điều 41, khoản 4 Điều 42, khoản 5 Điều 46, khoản 3 Điều 47)
|
Bộ Nội vụ
|
Các bộ, cơ quan
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
25.
|
Luật Tham gia lực
lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc
|
01/01/2026
|
97. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của
Liên hợp quốc (khoản 4 Điều 9, khoản 5 Điều 16, khoản
2 Điều 19, khoản 3 Điều 21, khoản 4 Điều 22, khoản 5 Điều
24)
|
Bộ Quốc phòng
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
98. Nghị định quy định một số chế độ, chính sách
đối với cá nhân và công tác đảm bảo đối với các tổ chức của Việt Nam tham gia
hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (khoản 5 Điều 26)
|
Bộ Quốc phòng
|
Các bộ, ngành liên
quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
99. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
tổ chức, biên chế, tiêu chuẩn, trang phục và chương trình đào tạo, huấn luyện
lực lượng gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
(khoản 2 Điều 13, khoản 4 Điều 16)
|
Bộ Quốc phòng
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
100. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
chi tiết một số điều của Luật Tham gia lực lượng
gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (khoản 2 Điều 12,
khoản 3 Điều 13, khoản 3 Điều 17, khoản 2 và khoản 3 Điều
19, khoản 3, 4 và 5 Điều 20; khoản 2 Điều 25)
|
Bộ Công, an
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
26.
|
Luật Bảo vệ dữ liệu
cá nhân
|
01/01/2026
|
101. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ dữ liệu cá nhân (khoản 2 và khoản 3 Điều 2, khoản 5 Điều 4, khoản 3 Điều 6, khoản 5 Điều 9, khoản 3 Điều 17, khoản 7 Điều 20, khoản 7 Điều 21, khoản 4 Điều 22, khoản 5 Điều 23, khoản 3 Điều 27, khoản 6 Điều 30, điểm b khoản 4 Điều 31, khoản 3 Điều 33, Điều 35, khoản 4 Điều 38)
|
Bộ Công an
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
27.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/01/2026
|
102. Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (điểm đ khoản
1 Điều 9, khoản 2 Điều 13, Điều 44, khoản 1 Điều 45, Điều 48 Luật
SDNLTK&HQ năm 2010; khoản 11, 18, 19 và khoản 20 Điều
1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật SDNLTK&HQ)
|
Bộ Công Thương
|
Các bộ, ngành và
cơ quan liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
103. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban
hành danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu
suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Công Thương (khoản 17 Điều 1 Luật sửa đổi khoản 3 Điều 39)
|
Bộ Công Thương
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
104. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
nội dung; chương trình đào tạo; kiểm tra, giám sát; thẩm quyền, ủy quyền cấp,
công nhận, cấp lại, thu hồi chứng chỉ quản lý năng lượng; thời hạn chứng chỉ
quản lý năng lượng
|
Bộ Công Thương
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
28.
|
Luật Hóa chất
|
01/01/2026
|
105. Nghị định quy định chi tiết một số điều và
biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất về phát triển công nghiệp hóa
chất và an toàn, an ninh hóa chất (khoản 5 Điều 4, khoản
5 Điều 5, khoản 3 Điều 6, khoản 5 Điều 8, khoản 5 Điều
33, khoản 3 Điều 35, khoản 3 Điều 36, khoản 2 Điều 37,
khoản 2 Điều 38, khoản 5 Điều 39, khoản 3 Điều 42, khoản
4 Điều 46)
|
Bộ Công Thương
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
106. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất (khoản 5 Điều 2, khoản 5 Điều 10, khoản 5 Điều 11, khoản 7 Điều
12, khoản 7 Điều 14, khoản 5 Điều 15, khoản 2 Điều 18,
khoản 2 Điều 19, khoản 3 Điều 20, khoản 2 Điều 21, khoản 4 Điều 22, khoản 4 Điều 26, khoản 4 Điều 28, khoản 9 Điều 29, khoản 7 Điều 31, khoản 3 Điều 32)
|
Bộ Công Thương
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
107. Nghị định quy định các danh mục hoá chất thuộc
phạm vi điều chỉnh của Luật Hoá chất (khoản 2 Điều 6, điểm a khoản 1 Điều 9, điểm a khoản 2 Điều 9,
khoản 2 Điều 37)
|
Bộ Công Thương
|
Các bộ, ngành có
Liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
108. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất về quản lý hóa chất theo vòng đời và quản lý hóa chất trong sản
phẩm (khoản 4 Điều 2, điểm d khoản 3 Điều 9, khoản 4 Điều
15, khoản 3 Điều 17, khoản 2 Điều 23, khoản 4 Điều 25,
khoản 3 Điều 29, khoản 2 Điều 31)
|
Bộ Công Thương
|
Các bộ, ngành có
Liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
109. Thông tư của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan
ngang bộ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất (điểm d
khoản 3 Điều 9, khoản 4 Điều 15, khoản 2 Điều 31)
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
29.
|
Luật Năng lượng
nguyên tử (sửa đổi)
|
01/01/2026
|
110. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
111. Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử về nhà máy điện hạt
nhân
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
112. Nghị định quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
113. Nghị định quy định về xử lý vi phạm hành
chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
30.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
|
01/01/2026
|
114. Nghị định quy định chi tiết và thi hành một
số điều Luật TC&QCKT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật
TC&QCKT (Điều 71)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
31.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Quảng cáo
|
01/01/2026
|
115. Nghị định quy định chi tiết một số điều và
hướng dẫn thi hành Luật Quảng cáo (các khoản 2, 12, 15, 16,17,18, 21, 22 và 23 Điều 1)
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
116. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
quy chuẩn kỹ thuật về phương tiện quảng cáo ngoài trời (khoản
24 Điều 1)
|
Bộ Xây dựng
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/11/2025
|
|
|
32.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
01/01/2026
|
117. Nghị định quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa (Điều 72)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
118. Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đánh giá sự phù hợp (bãi bỏ Nghị định 107/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh
giá sự phù hợp; Nghị định 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và
Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành) (điểm
b khoản 2 Điều 6a)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
119. Nghị định quy định về nhãn hàng hóa (bãi bỏ Nghị
định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa; Nghị định số 111/2021/NĐ-CP
ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về
nhãn hàng hóa) (điểm b khoản 2 Điều 6a)
|
Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
|
33.
|
Nghị quyết số 216/2025/QH15
ngày 26/6/2025 của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
01/01/2026
|
120. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Nghị quyết số 216/2025/QH15 ngày 26/6/2025
của Quốc hội về kéo dài thời hạn miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp (Điều 2)
|
Bộ Tài chính
|
Các bộ, ngành có
liên quan
|
Trước ngày 15/10/2025
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với văn bản QĐCT Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương
số 72/2025/QH15 thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Kế hoạch triển khai thi hành Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 72/2025/QH15.
(2) Đối với văn bản QĐCT Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý
vi phạm hành chính thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính.
(3) Đối với văn bản QĐCT Nghị quyết số 198/2025/QH15 của Quốc hội về một số cơ chế,
chính sách đặc biệt phát triển kinh tế tư nhân thực hiện theo Nghị quyết số 139/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2025 về Kế hoạch
triển khai Nghị quyết số 198/2025/QH15 ngày
17 tháng 5 năm 2025 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc biệt phát triển
kinh tế tư nhân.
Quyết định 1526/QĐ-TTg năm 2025 về Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 9 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1526/QĐ-TTg ngày 14/07/2025 về Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 9 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
24/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
27/10/2025
Ban hành:
07/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Cập nhật:
17/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
30/06/2025
Ban hành:
26/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/07/2025
Ban hành:
26/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/07/2025
1.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|