|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
20 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ DANH MỤC 11 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
160/QĐ-BYT ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính y tế tại Nghị định số 02/2025/NĐ-CP
ngày 01 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ và Thông tư số 01/2025/TT-BYT ngày 01
tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên
Quang. Cụ thể:
1. Danh mục 04 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung (có Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 11 thành phần hồ sơ
phải số hoá của 03 thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Các
cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Cập nhật, công khai trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của
thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành
Quyết định.
1.2. Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính. Thời gian
hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.3. Thực hiện số hóa thành phần
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang
cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển
khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tài chính y tế đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các
Quyết định trước đây theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Giám đốc Bảo
hiểm xã hội tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh (đăng tải)
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
DV BCCI
|
1
|
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm
y tế
(mã THC: 2.001265)
|
Giải quyết ngay sau khi xuất
trình hồ sơ
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo
hiểm y tế
|
Phí theo quy định của Bộ trưởng
Bộ Y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Y tế và các Bộ khác về
giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế
thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước
thanh toán, giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do
quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định; Theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn quản lý thuộc phạm vi được phân quyền quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh.
|
- Luật Bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008 và Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024
của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 75/2023/NĐ-CP
ngày 19/10/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 02/2025/NĐ-CP
ngày 01/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ, đã được sửa đổi, bổ sung một số
điều tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BYT
ngày 01/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
|
x
|
|
2
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế lần đầu
(mã THC: 1.003048)
|
Trong thời hạn 21 ngày[1], kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật Bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008 và Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội; Luật số
51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của
Chính phủ; Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế ban hành quy chế bệnh viện; Thông
tư số 18/2024/TT-BYT ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số nội
dung trong Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT .
|
x
|
x
|
3
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế hằng năm
(mã THC: 2.001252)
|
Trong thời hạn 21 ngày[2], kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật Bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008 và Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của
Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của
Chính phủ; Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện;
- Thông tư số 18/2024/TT-BYT
ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định
số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh
viện.
|
x
|
x
|
4
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh
bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, cấp chuyên môn kỹ
thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
(mã THC: 1.003034)
|
Trong thời hạn 07 ngày[3], kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến).
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tại cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện
|
Không
|
- Luật Bảo hiểm y tế ngày
14/11/2008 và Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của
Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của
Chính phủ; Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện;
- Thông tư số 18/2024/TT-BYT
ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định
số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh
viện.
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 11 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH
TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/ Thành phần hồ sơ
|
*
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 thủ tục; 11 thành phần hồ sơ phải số hoá)
|
Thủ tục 01
|
Ký hợp đồng khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
|
1
|
Công văn đề nghị ký hợp đồng
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Bản sao giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
3
|
Bản chụp quyết định xếp cấp
hoặc tạm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ
quan có thẩm quyền; đối với trường hợp quy định tại điểm đ và điểm h khoản 4
Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế và điểm c khoản 5 Điều 14 của Nghị định số
146/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 của Nghị định số
02/2025/NĐ-CP còn phải có bản chụp văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp tuyến chuyên môn kỹ thuật trước ngày
01 tháng 01 năm 2025. Các văn bản này phải có đóng dấu của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
4
|
Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế,
danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Thủ tục 02
|
Ký hợp đồng khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
|
1
|
Công văn đề nghị ký hợp đồng
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
2
|
Bản sao giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
3
|
Bản chụp quyết định xếp cấp
hoặc tạm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ
quan có thẩm quyền; đối với trường hợp quy định tại điểm đ và điểm h khoản 4
Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế và điểm c khoản 5 Điều 14 của Nghị định số
146/2018/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 của Nghị định số
02/2025/NĐ-CP còn phải có bản chụp văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác định
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp tuyến chuyên môn kỹ thuật trước ngày
01 tháng 01 năm 2025. Các văn bản này phải có đóng dấu của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
4
|
Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế,
danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Thủ tục 03
|
Ký hợp đồng khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn,
cấp chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Quyết định phê duyệt bổ sung
chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn
|
2
|
Bản chụp quyết định xếp cấp
hoặc tạm xếp cấp chuyên môn kỹ thuật cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ
quan có thẩm quyền, đối với trường hợp quy định tại điểm đ và điểm h khoản 4
Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế và điểm c khoản 5 Điều 14 của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
(được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 của Nghị định số 75/2023/NĐ-CP và
khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 02/2025/NĐ-CP)
|
3
|
Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền xác định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp tuyến chuyên môn kỹ thuật
trước ngày 01 tháng 01 năm 2025 (Các văn bản này phải có đóng dấu của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh)
|
[1] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày.
[2] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết từ 30 ngày còn 21 ngày.
[3] Cắt giảm 30% thời
gian giải quyết từ 10 ngày còn 07 ngày.
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 11 thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và danh mục 11 thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|