|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
152/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Hà Lan Anh
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
152/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 61/TTr-STP ngày 13/01/2023 về việc công bố Danh mục VBQPPL của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022 (chi tiết
tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp; (Để báo
cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Để báo
cáo)
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh; (Để báo cáo)
- Như Điều 3;
- Công báo và Cổng TTĐT của tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Lan Anh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 01
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
42/2027/ NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam
Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
77/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
01/8/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
80/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
01/8/2022
|
3
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
78/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
01/8/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
16/7/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên
địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
83/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
16/7/2022
|
6
|
Nghị quyết
|
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
12/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022
|
06/5/2022
|
7
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ
dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
tỉnh Nam Định năm 2020
|
Theo Thông tư số 15/2017/TT-BTC
ngày 15/02/2017
|
01/8/2022
|
8
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị
quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Đinh đến hết năm học 2021-2022
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
21/5/2022
|
9
|
Nghị quyết
|
68/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022
|
06/5/2022
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
3852/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp cho
cán bộ, công chức, viên chức đi học sau đại học và hỗ
trợ một lần cho người có trình độ Tiến sỹ, Thạc sỹ; Bác sỹ, Dược sỹ chuyên
khoa cấp n, xin về nhận công tác tại tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022
|
01/8/2022
|
2
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Về việc phân cấp công tác quản lý,
khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022
|
20/8/2022
|
3
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
Về việc ban hành Quy định về khu
dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở tôn
giáo đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
20/5/2022
|
4
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2022/QĐ UBND ngày 25/4/2022
|
10/5/2022
|
5
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Được thay thế bằng Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
|
25/7/2022
|
6
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
15/7/2022
|
7
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
10/10/2022
|
8
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
20/12/2022
|
9
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022
|
25/4/2022
|
10
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá
bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải
phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022
|
02/5/2022
|
11
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh cho UBND cấp huyện quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022
|
30/5/2022
|
12
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022
|
10/8/2022
|
13
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 14/4/2018
|
Về việc Quy định giá cho thuê phòng
ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
15/4/2022
|
14
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
Ban hành Bộ Tiêu chí xã nông thôn
mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
08/03/2022
|
15
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
Ban hành Quy định về diện tích tối
thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2022/QĐ UBND ngày 26/4/2022
|
15/5/2022
|
16
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú
của người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
33/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
|
01/11/2022
|
17
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2018-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày
06/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
08/03/2022
|
18
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính,
ban hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh
Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022
|
10/8/2022
|
19
|
Quyết định
|
8/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
của Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 -
2020 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND
tỉnh Nam Định
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
08/03/2022
|
20
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động-Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định, ban hành kèm theo Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
15/7/2022
|
21
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 31/3/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày
14/4/2016 của UBND tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
|
25/7/2022
|
22
|
Quyết định
|
14/2021/ QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
của UBND tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
20/12/2022
|
23
|
Quyết định
|
16/2021/ QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết
định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bàng Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022
|
25/4/2022
|
24
|
Quyết định
|
17/2021/ QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
của UBND tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022
|
10/5/2022
|
25
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND
ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND
ngày 28/9/2022
|
10/10/2022
|
26
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
|
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà ở xây
dựng mới làm căn cứ xác định giá bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa
bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số
30/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
20/9/2022
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017; Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Mức thu phí thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tại mục 4 của phụ biểu
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
79/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022
|
01/8/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019;
thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020
đến 31/12/2024
|
Điều 4 của Quy định bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 111/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022
|
19/12/2022
|
3
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND ngày 02/12/2021; về
định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định
|
Điều 4; Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
19/12/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
70/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022; Ban
hành Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách nhà
nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
- Điểm a, điểm b, điểm g, điểm n
khoản 2 Điều 7 của Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Phụ lục III,
IV
- Điểm đ, điểm e khoản 2 Điều 7 của
Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách nhà nước
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 102/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022
|
19/12/2022
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019;
Ban hành quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày
01/01/2020 đến 31/12/2024
|
Điều 4 của Quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
20/12/2022
|
2
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021; Ban
hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
- Điều 3 của Quy định cụ thể một số
nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Nam Định
- Khoản 1 Điều 15 của Quy định cụ
thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 28/42022
|
10/5/2022
|
3
|
Quyết định
|
56/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2021;
Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sản xuất
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022
|
22/8/2022
|
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 152/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|