|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1515/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1515/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 22
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày
10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2969/TTr-STNMT ngày 17/7/2024 về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Bãi bỏ các quyết định: số 992/QĐ-UBND ngày
17/5/2023, số 1096/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, số 2237/QĐ-UBND ngày 09/11/2023, số
1112/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1515/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
* Thời hạn giải quyết: 23 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định hồ sơ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ.
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
* Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, phê duyệt quyết định chấp thuận
trả lại giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
14 ngày
|
Bộ phận một cửa
cấp xã hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
* Thời hạn giải quyết: 26 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000 m3/ ngày đêm
|
Thời hạn giải quyết
|
* Thời hạn giải quyết: 45 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại
Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của
HĐND tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước
dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí
thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Thời hạn giải quyết
|
* Thời hạn giải quyết: 38 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời
gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn
chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại
Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Thời hạn giải quyết
|
* Thời hạn giải quyết: 45 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo
không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo
cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại
Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Thời hạn giải quyết
|
* Thời hạn giải quyết: 38 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo: Trong thời hạn
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo
không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo
cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại
Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của
HĐND tỉnh Nam Định.
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Thời hạn giải quyết
|
* Thời hạn giải quyết: 24 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 21 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm
định hồ sơ, cấp giấy phép.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra
thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi
hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại
Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Căn cứ pháp lý
|
* Thời hạn giải quyết: 17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 14 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân và thẩm
định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho tổ chức, cá nhân.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực
tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ
được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại
Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của
HĐND tỉnh Nam Định.
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Thời hạn giải quyết
|
* Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy phép.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại
Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017
|
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
Thời hạn giải quyết
|
* Thời hạn giải quyết: 26 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét,
kiểm tra hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Thời hạn thẩm định: Trong thời hạn 21 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức
thẩm định hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
9
|
Tính tiên cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Theo thời gian giải quyết của hồ sơ đề nghị cấp, gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước, trong đó:
- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);
- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Thời hạn giải quyết
|
21 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 14 ngày (Riêng với trường
hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính trong vòng 28 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Tên TTHC thay
thế
|
Tên TTHC bị
thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/ giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
* Thời hạn giải quyết: 45 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn
42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không
tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ
sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ -HĐND
ngày 10/7/2017
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của
HĐND tỉnh Nam Định.
|
2
|
Gia hạn điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu
m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây
trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình
khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây trở lên; phát điện với
công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ
50.000 m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
* Thời hạn giải quyết: 38 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn
35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định đề án.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không
tính vào thời gian thẩm định đề án.
Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày
10/7/2017
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của
HĐND tỉnh Nam Định.
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
* Thời hạn giải quyết: 23 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ
được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
* Thời hạn giải quyết: 17 ngày
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
thẩm định hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Nghị quyết 46/2017/NQ -HĐND
ngày 10/7/2017
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị quyết 46/2017/NQ- HĐND ngày 10/7/2017 của
HĐND tỉnh Nam Định.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
* Thời hạn giải quyết: 49 ngày
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 42 ngày,
kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu quy định, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và PTNT,
UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần
thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh thành lập Hội
đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
|
6
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải
xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng)
sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên
|
56 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký, khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
14 ngày
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp xã hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa,
đập dâng trên sông, suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn
nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công
trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng
đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở
hữu của một tổ chức, cá nhân có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn
1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
42 ngày
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp xã hoặc Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.001662.000.00.00.H40
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1515/QĐ-UBND ngày 22/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|