|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
151/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 151/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
21 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 04 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành,
thay thế lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính này tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở
làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ
tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của
tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành
chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn
theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 09 thủ
tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 784/QĐ- UBND ngày
05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT,VP3,VP7.
MT06/VP7/2023/KSTTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
1.011478.000.00.00.H42
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể
thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian
vùng thực hiện khắc phục.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
1.011479.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần.
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
X
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
1.011475.000.00.00. H42
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể
thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ
sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000
đồng/lần.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch
vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội.
- Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
1.011477.000.00.00. H42
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật:300.000đ/lần.
|
X
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội.
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
|
|
X
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.003619.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 784/QĐ- UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.003598.000.00.00.H42
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
3
|
1.003589.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
4
|
1.003577.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
5
|
1.003781.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số 24/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 784/QĐ- UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
6
|
1.005327.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
7
|
1.003810.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
8
|
1.003612.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
9
|
1.002239.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 151/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
91
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|