|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1508/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1508/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
10 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 311/TTr-STNMT ngày
29/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 09 danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của các danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước được thực
hiện theo quy định tại mục B Phần II Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế, bãi bỏ nội dung các danh mục thủ tục hành chính tương ứng đã được
công bố tại Quyết định số 2585/QĐ-CT ngày
23/10/2019; Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023;
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày
30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết các danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều
8 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1508/QĐ-CT ngày 10 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày
đêm (1.004232)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: Trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp phép để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ: Đề án
thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng. Đề án thăm dò có lưu
lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng. Đề án thăm dò có lưu
lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng. Đề án thăm dò có lưu
lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
2. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004228)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo:
trong thời hạn mười tám (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết
kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (15) ngày làm việc.
Thời hạn
trả giấy phép: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá
nhân để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh:
Đề án có lưu lượng dưới
100m3/ngày đêm: 300.000 đồng.
Đề án có lưu lượng từ 100 đến
dưới 500m3/ngày đêm: 900.000 đồng.
Đề án có lưu lượng từ 500 đến
dưới 2.000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng.
Đề án có lưu lượng từ 2.000 đến
dưới 5.000m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
3. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm (1.004223)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo
cáo, bản kê khai: trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo, bản kê khai: không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18)
ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ:
Đề án khai thác, sử dụng có
lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có lưu
lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có
lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
4. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004211)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 24
ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo
cáo, bản kê khai: trong thời hạn hai mươi lăm (18) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định
báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian
thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (15) ngày làm
việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh:
Báo cáo khai thác, sử dụng có
lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng.
Báo cáo khai thác, sử dụng có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có
lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng.
Báo cáo khai thác, sử dụng có
lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
5. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định đề án,
báo cáo, bản kê khai: trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án, báo cáo, bản kê khai: không tính vào thời gian thẩm định báo
cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám
(18) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ:
Đề án, báo cáo khai thác có
lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 600.000 đồng
Đề án, báo cáo khai thác có
lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng.
Đề án, báo cáo khai thác có
lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng
Đề án khai thác có lưu lượng
từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
6. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 24
ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo
cáo, bản kê khai: trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn
thiện báo cáo, bản kê khai: không tính vào thời gian thẩm định báo cáo.
Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (15)
ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị
gia hạn, điều chỉnh:
Báo cáo khai thác có lưu lượng
dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 đồng
Đề án khai thác có lưu lượng
từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng.
Báo cáo khai thác có lưu lượng
từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng
Báo cáo khai thác có lưu lượng
từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
7. Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn hai (02) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem xét, kiểm
tra hồ sơ. Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn mười (10) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm thẩm định hồ sơ. Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ
phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy
phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ:
1.400.000 đồng/ hồ sơ.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
8. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ (2.001738)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ: 700.000
đồng/ hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành
nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị quyết
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
9. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (2.001850)
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong
thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
trong thời hai mươi năm (25) ngày làm việc, kể từ ngày phương án đạt yêu cầu.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa,
các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ
chứa.
Thời hạn trả giấy phép: trong
thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
phương án cắm mốc, Bộ phận Một cửa thông báo, trả kết quả cho tổ chức quản lý
vận hành hồ chứa.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tài
nguyên nước
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục I, Mục B, phần II phụ
lục Quyết định số 1235/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 1508/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1508/QĐ-CT ngày 10/07/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|