|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1495/QĐ-BVTV 2017 ủy quyền thực hiện kiểm tra thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
Số hiệu:
|
1495/QĐ-BVTV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1495/QĐ-BVTV
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
NHẬP KHẨU
CỤC TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
Căn cứ Quyết định số 928/QĐ-BNN-TCCB ngày 24
tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Căn cứ Công văn số 1060/KT3-KH ngày 21 tháng 4
năm 2017 và hồ sơ đề nghị ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Thuốc bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy quyền cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
3, có trụ sở tại 49 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh thực hiện kiểm tra nhà nước
về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu.
Điều 2. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 phải thực
hiện kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu theo các quy
định sau:
1. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực
vật nhập khẩu phải đảm bảo các nguyên tắc, yêu cầu nhập khẩu quy định tại Điều 39 và Điều 43 của Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật (Thông tư 21).
2. Các phép thử, phương pháp thử áp dụng để kiểm
tra chất lượng thuốc bảo vệ thực vật phải được Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Cục Bảo vệ thực vật chỉ định, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
3. Hồ sơ, trình tự kiểm tra nhà nước về chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Điều
44 của Thông tư 21 và Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4. Chịu trách nhiệm theo quy định tại Điều
46 của Thông tư 21.
5. Trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào hoặc nếu
có khó khăn vướng mắc liên quan tới công tác kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc
bảo vệ thực vật nhập khẩu phải báo cáo về Cục Bảo vệ thực vật bằng văn bản để
được hướng dẫn xử lý.
Điều 3. Thời hạn ủy quyền từ ngày 01/8/2017 đến hết ngày 31/7/2018.
Điều 4. Giám đốc Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
3, Trưởng phòng Thuốc bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chi cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân liên quan đến nhập khẩu thuốc bvtv;
- Lưu: VT, QLT.
|
CỤC TRƯỞNG
Hoàng Trung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC PHÉP THỬ, PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-BVTV ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật)
|
Tên chỉ tiêu
|
Phương pháp thử
|
LOQ
|
Ghi chú
|
Tính chất lý hóa
|
1.
|
Tỷ suất lơ lửng.
|
TCVN 8050:2009*
|
NA
|
|
2.
|
Khả năng thấm ướt
|
TCVN 8050:2009*
|
NA
|
|
3.
|
Độ bọt
|
TCVN 8050:2009*
|
NA
|
|
4.
|
Độ tự nhũ
|
CIPAC Handbook. Vol. K, 2003 (p. 137-139)*
|
NA
|
|
5.
|
Độ tái nhũ
|
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)*
|
NA
|
|
6.
|
Độ bền nhũ tương
|
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 137-139)*
|
NA
|
|
7.
|
Độ bền pha loãng
|
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 131)*
|
NA
|
|
8.
|
Độ mịn (rây ướt)
|
TCVN 8050:2009*
|
NA
|
|
9.
|
Độ pH
|
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 205)*
|
NA
|
|
10.
|
Độ Acid/Bazơ
|
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 96)*
|
NA
|
|
11.
|
Độ bền phân tán
|
CIPAC Handbook, Vol. F, 1995 (p. 71)
|
NA
|
|
12.
|
Độ bền bảo quản ở 54 °C trong 14 ngày
|
CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p.128)*
|
NA
|
|
13.
|
Độ bền bảo quản ở 0 oC trong 7 ngày
|
CIPAC Handbook, Vol. J, 2000 (p. 126)*
|
NA
|
|
14.
|
Độ hòa tan
|
CIPAC Handbook Vol. H, MT 197 (p.307)
|
NA
|
|
15.
|
Khối lượng riêng
|
TCVN 8050:2009*
|
NA
|
|
16.
|
Hàm lượng nước (Karl-Fischer)
|
TCVN 8050:2009
|
NA
|
|
Hàm lượng hoạt chất trong thuốc kỹ thuật và
thành phẩm
|
17.
|
2,4-D
|
CIPAC Handbook, Vol. 1C, 1995 (p. 2062)*
|
NA
|
|
18.
|
Abamectin
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
19.
|
Acephate
|
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.5 - p.7)*
|
NA
|
|
20.
|
Acetamiprid
|
TC 07:2001/CL*
|
NA
|
|
21.
|
Acetochlor
|
- TC 08/2003-CL
- QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
22.
|
Alpha-Cypermethrin
|
TCVN 8979:2011*
|
NA
|
|
23.
|
Aluminium phosphide
|
64 TCN 59-93*
|
NA
|
|
24.
|
Ametryn
|
TCCS 36:2012/BVTV*
|
NA
|
|
25.
|
Amitraz
|
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p.5)*
|
NA
|
|
26.
|
Atrazine
|
TCVN 10161:2013*
|
NA
|
|
27.
|
Azoxystrobin
|
TCCS 02:2006*
|
NA
|
|
28.
|
Bensulfuron methyl
|
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p. 6)*
|
NA
|
|
29.
|
Beta-cypermethrin
|
TC 08/CL:2004*
|
NA
|
|
30.
|
Bifenthrin
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
31.
|
Bispyribac sodium
|
TC 115:2000/CL*
|
NA
|
|
32.
|
Bronopol
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
33.
|
Buprofezin
|
TCVN 9477:2012*
|
NA
|
|
34.
|
Butachlor
|
TCCS 08:2006*
|
NA
|
|
35.
|
Carbaryl
|
TCCS 71:2013/BVTV*
|
NA
|
|
36.
|
Carbendazim
|
CIPAC Handbook, Vol. H, 1995 (p. 61- 66)*
|
NA
|
|
37.
|
Carbofuran
|
CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (p.20)*
|
NA
|
|
38.
|
Carbosulfan
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
39.
|
Cartap hydrochloride
|
TCVN 8380:2010
|
NA
|
|
40.
|
Cyfluthrin
|
TC 94/98-CL*
|
NA
|
|
41.
|
Cyhalofop butyl
|
TC 01/2004:CL*
|
NA
|
|
42.
|
Cymoxanil
|
TC 09:2005/CL*
|
NA
|
|
43.
|
Cypermethrin
|
TCVN 8143:2009*
|
NA
|
|
44.
|
Cyproconazole
|
TC 04:2002-CL*
|
NA
|
|
45.
|
Cyromazine
|
TC 08:2001-CL*
|
NA
|
|
46.
|
Chlorfluazuron
|
QTTN KT3 071:2016*
|
NA
|
|
47.
|
Chlorothalonil
|
TCVN 8145:2009*
|
NA
|
|
48.
|
Chlorpyrifos ethyl
|
TCCS 30:2011/BVTV*
|
NA
|
|
49.
|
Chlorpyrifos methyl
|
QTTN/KT3 070 : 2016*
|
NA
|
|
50.
|
Deltamethrin
|
TCVN 8750:2011*
|
NA
|
|
51.
|
Diafenthiuron
|
TCCS 38:2012/BVTV*
|
NA
|
|
52.
|
Diazinon
|
TCVN 9483:2012*
|
NA
|
|
53.
|
Dichlovos
|
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.135)*
|
NA
|
|
54.
|
Difenoconazole
|
TC 03/2003-CL*
|
NA
|
|
55.
|
Diflubezuron
|
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p. 141)*
|
NA
|
|
56.
|
Dimethoate
|
TCVN 8382:2010*
|
NA
|
|
57.
|
Dimethomorph
|
TC 11:2006/CL*
|
NA
|
|
58.
|
Diniconazole
|
- TC 03:2002-CL
- QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
59.
|
Dinotefuran
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
60.
|
Diuron
|
TC 96:1998/CL*
|
NA
|
|
61.
|
Đồng (Cu)
|
CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p. 42-46)
|
NA
|
|
62.
|
Emamectin benzoate
|
TCCS 66 2013/BVTV*
|
NA
|
|
63.
|
Etofenprox
|
CIPAC Handbook, Vol. G (p. 57 - 59)*
|
NA
|
|
64.
|
Ethoprophos
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
65.
|
Ethoxysulfuron
|
TC 93/98-CL*
|
NA
|
|
66.
|
Fenclorim
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
67.
|
Fenitrothion
|
TC 11/CL:2007*
|
NA
|
|
68.
|
Fenobucarb
|
TCVN 8983:2011*
|
NA
|
|
69.
|
Fenoxanil
|
TCCS 03:2009/BVTV
|
NA
|
|
70.
|
Fenoxaprop-P-ethyl
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
71.
|
Fenpropathrin
|
TC 89/98-CL*
|
NA
|
|
72.
|
Fenvalerate
|
TC 13/CL:2007*
|
NA
|
|
73.
|
Fipronil
|
TC 05/2002-CL*
|
NA
|
|
74.
|
Fluazifop-P-butyl
|
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 71)*
|
NA
|
|
75.
|
Flusilazole
|
TCVN 8386:2010*
|
NA
|
|
76.
|
Fomesafen
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
77.
|
Fosetyl aluminium
|
TC 05/2004-CL
|
NA
|
|
78.
|
Glufosinate ammonium
|
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (p. 89)*
|
NA
|
|
79.
|
Glyphosate
|
TCCS 01:2009/BVTV*
|
NA
|
|
80.
|
Giberellic acid
|
TC 10/2002-CL
|
NA
|
|
81.
|
Hexaconazole
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
82.
|
Hexythiazox
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
83.
|
Imidaclopride
|
TCCS 07:2006*
|
NA
|
|
84.
|
Indoxacarb
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
85.
|
Iprobenfos
|
CIPAC Handbook, Vol. D, 1988 (P. 110)*
|
NA
|
|
86.
|
Iprodione
|
CIPAC Handbook, Vol. G, 1995 (P. 98)*
|
NA
|
|
87.
|
Isoprocarb
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
88.
|
Isoprothiolane
|
TCVN 8749:2011*
|
NA
|
|
89.
|
Kasugamycin
|
TCCS 21:2011/BVTV
|
NA
|
|
90.
|
Kresoxim methyl
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
91.
|
Lambda-cyhalothrin
|
TC 07/CL:2007*
|
NA
|
|
92.
|
Lufenuron
|
TC 06/2002:CL*
|
NA
|
|
93.
|
Magnesium phosphide
|
64 TCN 59-93
|
NA
|
|
94.
|
Malathion
|
CIPAC Handbook, Vol. K, 2003 (p.98)*
|
NA
|
|
95.
|
Mancozeb
|
- TCCS 02:2009/BVTV
- AOAC (991.33)*
|
NA
|
|
96.
|
Maneb
|
AOAC 991.33*
|
NA
|
|
97.
|
Metalaxyl
|
TCCS 4:2009/BVTV*
|
NA
|
|
98.
|
Metaldehyde
|
TC 09/CL:2004*
|
NA
|
|
99.
|
Metconazole
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
100.
|
Metolachlor
|
TCCS 104/99-CL*
|
NA
|
|
101.
|
Methidathion
|
TC 95/98-CL*
|
NA
|
|
102.
|
Methomyl
|
TCVN 8388:2010*
|
NA
|
|
103.
|
Myclobutanil
|
TCCS 43:2012/BVTV*
|
NA
|
|
104.
|
Niclosamide
|
TCCS 342:2015/BVTV
(Mã cũ TC 05/CL:2005*)
|
NA
|
|
105.
|
Nitenpyram
|
TCCS 74:2013/BVTV*
|
NA
|
|
106.
|
Paclobutrazole
|
TC14/CL: 2006*
|
NA
|
|
107.
|
Paraquat
|
CIPAC Handbook, Vol.E,1995 (p. 166-168)*
|
NA
|
|
108.
|
Pencycuron
|
TCVN 9481:2012*
|
NA
|
|
109.
|
Pendimethalin
|
TC 09/2003-CL*
|
NA
|
|
110.
|
Permethrin
|
TCCS 31:2011/BVTV*
|
NA
|
|
111.
|
Piperonyl butoxide
|
CIPAC Handbook, Vol.1C, 1985 (p.2209)*
|
NA
|
|
112.
|
Pretilachlor
|
TCVN 8144:2009*
|
NA
|
|
113.
|
Procymidone
|
QTTN/KT3 071:2016
|
NA
|
|
114.
|
Prochloraz
|
TCCS 45:2012/BVTV*
|
NA
|
|
115.
|
Profenofos
|
TCCS 08/CL:2007*
|
NA
|
|
116.
|
Propamocarb
|
CIPAC Handbook, Vol. E, 1993 (p.185)
|
NA
|
|
117.
|
Propanil
|
TCVN 10162:2013*
|
NA
|
|
118.
|
Propargite
|
TCVN 9479:2012*
|
NA
|
|
119.
|
Propiconazole
|
TCCS 22:2011/BVTV*
|
NA
|
|
120.
|
Propineb
|
- TCVN 9480:2012
- AOAC (991.33)*
|
NA
|
|
121.
|
Propoxur
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
122.
|
Pymetrozine
|
TCCS 13:2010/BVTV*
|
NA
|
|
123.
|
Pyrazosulfuron ethyl
|
TCCS 32:2011/BVTV*
|
NA
|
|
124.
|
Pyribenzoxim
|
TC 03/CL:2006*
|
NA
|
|
125.
|
Pyridaben
|
TC 02/2003-CL
|
NA
|
|
126.
|
Pyriproxyfen
|
QTTN/KT3 070:2016*
|
NA
|
|
127.
|
Phenol tự do
|
CIPAC Handbook, Vol.1C, 1995 (p.2062)
|
NA
|
|
128.
|
Phenthoate
|
TCVN 10163:2013*
|
NA
|
|
129.
|
Phosalon
|
CIPAC Handbook, Vol. D, 1998 (p.141)*
|
NA
|
|
130.
|
Quinalphos
|
TC 01/2003-CL
|
NA
|
|
131.
|
Quinclorac
|
CIPAC Handbook, Vol. H, 1998 (p.244)*
|
NA
|
|
132.
|
Quizalofop-P-ethyl
|
TC 07/2003-CL*
|
NA
|
|
133.
|
Sulfur (lưu huỳnh)
|
TCVN 8984:2011
|
NA
|
|
134.
|
Tebuconazole
|
TCVN 9482:2012*
|
NA
|
|
135.
|
Tebufenozide
|
QTTN/KT3 071:2016
|
NA
|
|
136.
|
Thiamethoxam
|
TCCS 67:2013/BVTV*
|
NA
|
|
137.
|
Thiobencarb
|
TCCS 226:2014/BVTV
(Mã cũ TC 61/95-CL*)
|
NA
|
|
138.
|
Thiophanate methyl
|
TCVN 8751:2011*
|
NA
|
|
139.
|
Thiram
|
QTTN/KT3 071:2016*
|
NA
|
|
140.
|
Tricyclazole
|
TCCS 08:2002-CL*
|
NA
|
|
141.
|
Validamycin
|
QTTN/KT3 071:2016
|
NA
|
|
142.
|
Zinc phosphide
|
64 TCN 59-93
|
NA
|
|
143.
|
Zineb
|
- TCVN 9478:2012
- AOAC (991.33)*
|
NA
|
|
144.
|
Zineb (trong mẫu Zineb + Đồng)
|
AOAC (965.15)
|
NA
|
|
145.
|
Ziram
|
AOAC (991.33)*
|
NA
|
|
Ghi chú:
- *: Phương pháp được BoA (Văn phòng Công nhận
Chất lượng) công nhận
- LOQ: giới hạn xác định
- NA: không áp dụng
Quyết định 1495/QĐ-BVTV năm 2017 ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1495/QĐ-BVTV ngày 11/07/2017 ủy quyền thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
2.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|