|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1493/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1493/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 18
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại
Văn bản số 1089/SNV-VP ngày 06/6/2024, ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại
Văn bản số 796/SKHCN-TCĐ ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng).
Điều 2. Giao
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học)
và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày
làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Danh mục và Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng tại Quyết định số
3827/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng
tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH (LĨNH VỰC: THI ĐUA - KHEN THƯỞNG)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể
theo công trạng
|
QT.TĐKT.CX.01
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng
ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng;
- Thông tư số 01/2024/TT-BNV
ngày 24/2/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định biện pháp thi hành Luật Thi
đua, khen thưởng và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng
- Quyết định số 1099/QĐ-BNV
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC quy định tại Nghị
định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua
theo chuyên đề
|
QT.TĐKT.CX.02
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
QT.TĐKT.CX.03
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
QT.TĐKT.CX.04
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
QT.TĐKT.CX.05
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TĐKT.CX.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Chủ thể là cá nhân, tập thể
có thành tích được đề nghị khen thưởng.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh
sách cá nhân, tập thể được đề nghị tặng Giấy khen.
|
x
|
|
-
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thành tích do cá
nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề
nghị khen thưởng.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã)
Cơ quan được ủy quyền: không.
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ
trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh
đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7.
|
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội
đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
B4
|
Tổ chức họp Hội đồng TĐKT:
+ Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí
đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt
+ Nếu Hội đồng TĐKT không đồng
ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
08 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp xét
khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông
báo cho tổ chức trình khen thưởng
|
B5
|
Ký duyệt Quyết định khen thưởng
hoặc văn bản thông báo kết quả
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định khen
thưởng/Văn bản thông báo
|
B6
|
In Giấy khen và trình Chủ tịch
UBND xã ký
|
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Giấy khen
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả
cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định và Giấy
khen/Văn bản thông báo
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định, Giấy khen/Văn bản
thông báo
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức
phụ trách công tác thi đua khen thưởng cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký
ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng HĐKT.
|
-
|
Quyết định khen thưởng/Văn bản
thông báo.
|
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp
xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ
của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TĐKT.CX.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Chủ thể là cá nhân, tập thể
có thành tích được đề nghị khen thưởng
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh
sách cá nhân, tập thể được đề nghị tặng Giấy khen.
|
x
|
|
-
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thành tích do cá
nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề
nghị khen thưởng.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã)
Cơ quan được ủy quyền: không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: tổ
chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ
trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh
đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7
|
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội
đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
B4
|
Tổ chức họp Hội đồng TĐKT:
+ Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí đề
nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt
+ Nếu Hội đồng TĐKT không đồng
ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
08 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp xét
khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông
báo
|
B5
|
Ký duyệt Quyết định khen thưởng
hoặc Văn bản thông báo kết quả
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định khen
thưởng/Văn bản thông báo
|
B6
|
In Giấy khen và trình Chủ tịch
UBND xã ký
|
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Giấy khen
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả
cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định và Giấy
khen/Văn bản thông báo
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định, Giấy khen/Văn bản
thông báo
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức
phụ trách công tác thi đua, khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3;
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng HĐKT;
|
-
|
Quyết định khen thưởng/Văn bản
thông báo;
|
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp
xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ
của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TĐKT.CX.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Cá nhân có thành tích đột
xuất.
- Tập thể có thành tích đột
xuất .
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh
sách cá nhân, tập thể được đề nghị tặng Giấy khen
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thành tích do cá
nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề
nghị khen thưởng
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã)
Cơ quan được ủy quyền: không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: tập
thể, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ
trách công tác TĐKT của UBND cấp xã.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh
đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7.
|
Công chức phụ trách công tác
TĐKT của UBND cấp xã
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội
đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
B4
|
Tổ chức họp Hội đồng TĐKT:
|
Hội đồng
|
08 ngày
|
Mẫu 05; Biên
|
|
+ Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí
đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt
+ Nếu Hội đồng TĐKT không đồng
ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, ký duyệt.
|
TĐKT cấp xã; Công chức phụ
trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
|
bản họp xét khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc
Văn bản thông báo
|
B5
|
Ký duyệt Quyết định khen thưởng
hoặc văn bản thông báo kết quả.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định khen
thưởng/Văn bản thông báo
|
B6
|
In Giấy khen và trình Chủ tịch
UBND xã ký.
|
Công chức phụ trách công tác
TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Giấy khen
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định và Giấy
khen/Văn bản thông báo
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định, Giấy khen/Văn bản
thông báo
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức
phụ trách công tác thi đua khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng TĐKT.
|
-
|
Quyết định khen thưởng/Văn bản
thông báo.
|
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp
xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ
của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TĐKT.CX.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Chủ thể là hộ gia đình có
thành tích được đề nghị khen thưởng.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh
sách gia đình được đề nghị tặng Giấy khen.
|
x
|
|
-
|
Biên bản xét khen thưởng.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thành tích do gia
đình được đề nghị khen thưởng.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã)
Cơ quan được ủy quyền: không
Cơ quan phối hợp: không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ
gia đình gương mẫu chấp hành tốt chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của
Nhà nước, có đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương, xã hội.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận
hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ
trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh
đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7
|
Công chức phụ trách công tác
TĐKT của UBND cấp xã
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội
đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
|
B4
|
Tổ chức họp Hội đồng TĐKT:
+ Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí
đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt
+ Nếu Hội đồng TĐKT không đồng
ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức
phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
08 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp xét
khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông
báo
|
|
B5
|
Ký duyệt Quyết định khen thưởng
hoặc Văn bản thông báo kết quả
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định khen
thưởng/Văn bản thông báo
|
B6
|
In Giấy khen và trình Chủ tịch
UBND xã ký
|
Công chức phụ trách công tác
TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Giấy khen
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả
cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định và Giấy
khen/Văn bản thông báo
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức,
cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định, Giấy khen/Văn bản
thông báo
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức
phụ trách công tác thi đua khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng TĐKT.
|
-
|
Quyết định khen thưởng/Văn bản
thông báo.
|
-
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp
xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ
của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TĐKT.CX.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
1. Danh hiệu “Lao động tiên
tiến” để tặng cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động đạt các tiêu
chuẩn sau đây:
a) Hoàn thành tốt nhiệm vụ trở
lên;
b) Có tinh thần tự lực, tự cường,
đoàn kết, tương trợ, tích cực tham gia phong trào thi đua.
2. Danh hiệu “Chiến sĩ tiên
tiến” để tặng cho quân nhân, công nhân, công chức, viên chức quốc phòng thuộc
Quân đội nhân dân; dân quân thường trực, dân quân tự vệ cơ động; sĩ quan, hạ
sĩ quan, chiến sĩ, công nhân làm việc trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an
nhân dân đạt các tiêu chuẩn quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Danh hiệu “Lao động tiên
tiến” để tặng cho công nhân, nông dân, người lao động không thuộc đối tượng
quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và đạt các tiêu chuẩn sau đây:
a) Lao động, sản xuất có hiệu
quả, tích cực tham gia phong trào thi đua và hoạt động xã hội;
b) Gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; có đạo đức, lối sống
lành mạnh, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ mọi người trong cộng đồng.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị kèm theo danh
sách cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.
|
x
|
|
-
|
Biên bản bình xét thi đua.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thành tích cá nhân.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban
nhân dân cấp xã.
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp xã
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã).
Cơ quan được ủy quyền: không
Cơ quan phối hợp: không
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: cá
nhân
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định khen thưởng, Giấy khen/Văn bản thông báo
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức/cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu
cầu nộp phí, lệ phí (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02; 03 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến công chức phụ
trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
Cán bộ TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ theo mục 2.3
|
|
B3
|
- Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ, phản ánh
đủ điều kiện tiêu chuẩn, dự thảo văn bản báo cáo Hội đồng TĐKT cấp xã.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện thì dự thảo “Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết,
trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, ký duyệt chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7
|
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
07 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản báo cáo Hội
đồng TĐKT hoặc Dự thảo văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
|
B4
|
Tổ chức họp xét hình thức
khen thưởng:
+ Nếu Hội đồng TĐKT nhất trí
đề nghị khen thưởng: Dự thảo Quyết định và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem
xét, ký duyệt
+ Nếu Hội đồng TĐKT không đồng
ý, dự thảo văn bản thông báo cho đối tượng trình khen thưởng trình Chủ tịch
UBND cấp xã xem xét, ký duyệt
|
Hội đồng TĐKT cấp xã; Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã
|
08 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản họp xét
khen thưởng; Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã hoặc Văn bản thông
báo
|
|
B5
|
Ký duyệt Quyết định khen thưởng
hoặc Văn bản thông báo kết quả
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định khen
thưởng/ Văn bản thông báo
|
|
B6
|
In Giấy khen và trình Chủ tịch
UBND xã ký
|
Công chức phụ trách công tác TĐKT của UBND cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Giấy khen
|
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả
cho tổ chức, cá nhân
|
Văn thư Văn phòng UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định và Giấy
khen/ Văn bản thông báo
|
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Cán bộ TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định, Giấy khen/Văn bản
thông báo
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, công chức
phụ trách công tác thi đua khen thưởng trình Chủ tịch UBND cấp xã ký ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp xã. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Biên bản họp Hội đồng TĐKT.
|
-
|
Quyết định khen thưởng/Văn bản
thông báo.
|
|
Hồ sơ được lưu tại UBND cấp
xã, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ
của cơ quan và lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1493/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|