|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1481/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1481/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1374/QĐ-UBND ngày 16/11/1023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2951/TTr-SXD ngày 24/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Xây dựng thực hiện công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại
Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung 22 quy trình nội
bộ cấp tỉnh từ số 10 đến 31, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A và 06
quy trình nội bộ cấp huyện từ số 04 đến 09, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng),
phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1481/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (22 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT
KẾ CƠ SỞ/ THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với công trình cấp I,
cấp đặc biệt
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có)
|
25 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
28 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 40 ngày xuống còn 28
ngày)
|
|
Đối với công trình cấp II,
cấp III
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có)
|
18 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
21 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 21
ngày)
|
|
Đối với công trình còn lại
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có)
|
11 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả.
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14
ngày)
|
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với dự án nhóm A
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có)
|
21,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Giám định xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
24,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 35 ngày xuống còn 24,5 ngày)
|
|
Đối với dự án nhóm B
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có)
|
14,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Giám định xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
17,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày)
|
|
Đối với dự án nhóm C
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý
kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có)
|
7,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
10,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày)
|
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP
ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
11 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 04
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 05
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC
BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 06
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHÍNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 07
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 3,5 ngày)
|
|
Quy trình số 08
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP
ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 3,5 ngày)
|
|
Quy trình số 09
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG LẦN ĐẦU
HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, sát hạch
|
11 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 10
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH HẠNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, sát hạch
|
11 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 11
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
07 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày)
|
|
Quy trình số 12
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp bị ghi sai thông tin)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 3,5 ngày)
|
|
Quy trình số 13
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ HÀNH
NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch
|
11 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 14
THỦ TỤC CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III CỦA CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch
|
14,5 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
17,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày)
|
|
Quy trình số 15
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch
|
11 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 16
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG LẦN ĐẦU
HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 17
THỦ TỤC
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp do mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
07 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày)
|
|
Quy trình số 18
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG
II, HẠNG III
(trường hợp do bị ghi sai thông tin)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
07 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 10 ngày xuống còn 07 ngày)
|
|
Quy trình số 19
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ NĂNG
LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 20
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 21
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU
NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 22
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO
NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng)
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (06 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP
III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với công trình
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
7,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
10,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày)
|
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với công trình
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
7,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
10,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày)
|
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III,
CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
|
Quy trình số 04
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Đối với công trình
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
7,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
14 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày)
|
10,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày)
|
|
Quy trình số 05
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP
III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
3,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 3,5 ngày)
|
|
Quy trình số 06
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP
III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử,
viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
05 bước
|
|
3,5 ngày
(Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày xuống còn 3,5 ngày)
|
|
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1481/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
261
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|