TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Không
|
Quyết
định số 528/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
4
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe
ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô
theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải).
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến.
|
- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định;
+ Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Áp dụng từ ngày 01/7/2021: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đúng theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
7
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định.
|
Không
|
Quyết
định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
8
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
9
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
10
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
11
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy
phép ra văn bản chấp thuận.
|
Không
|
-
Như trên -
|
13
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép.
|
Không
|
-
Như trên -
|
14
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
15
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia.
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan
Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức
quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị,
chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe
do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của
nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa
bàn tỉnh.
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
17
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
|
01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
19
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
20
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
21
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
22
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS tại Việt Nam.
|
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
- Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Quyết
định số 1286/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
24
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
|
- Trường hợp thay đổi các thông tin
liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký
hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương cấp đăng ký.
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo
biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số máy:
50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
-
Như trên -
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
hết thời gian đăng tải
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
-
Như trên -
|
26
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm
theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện
|
-
Như trên -
|
27
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Không
|
-
Như trên -
|
28
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên
dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký
|
Cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần
cấp/phương tiện.
|
-
Như trên -
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy
chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký
|
Lệ phí cấp đăng ký, biển số:
200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
-
Như trên -
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 70.000
đồng/lần cấp/phương tiện.
|
-
Như trên -
|
31
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
32
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
Không quá 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND
ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
33
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Không
|
- Như
trên -
|
35
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
36
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
37
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác.
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
38
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
Không quá 06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
|
- Đối với trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng
loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: không quá 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị;
- Đối với trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của giấy chứng nhận: không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản
đề nghị.
|
Không
|
-
Như trên -
|
41
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Chậm nhất không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
(Không bao gồm học phí đào tạo lái
xe)
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
hạng A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết 40.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành 50.000 đồng/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết 90.000 đồng/lần; Sát hạch thực
hành trong hình 300.000 đồng/lần; Sát hạch thực hành trên đường giao thông
công cộng 60.000 đồng/lần.
|
Quyết
định số 1139/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
42
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất,
còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau 2 tháng kể từ
ngày nộp hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy
phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ
sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe.
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất,
quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
43
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp.
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ
phí: 135.000 đ/lần.
|
-
Như trên -
|
44
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp.
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ
phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng.
|
Quyết
định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
48
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
49
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
50
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường, bộ.
|
Trong thời hạn không quá 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định;
|
Không
|
-
Như trên -
|
51
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
52
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do
Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Quyết
định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
53
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống
đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Không quá 5 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
54
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản
lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Không quá 7 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
55
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận
tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đơn gia hạn theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
56
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường
từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh,
đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Quyết
định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
57
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ
thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản
lý)
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
58
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng
cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới đường bộ cải tạo.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định.
|
- Giá dịch vụ thẩm định thiết kế xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo 300.000 đồng/chiếc.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với
xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).
|
Quyết
định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
III
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
60
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa.
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Quyết
định số 2162/QĐ-UBND ngày
08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
61
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa.
|
Chậm nhất là 4 ngày làm việc trừ ngày
nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
100.000
đồng.
|
-
Như trên -
|
62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa.
|
Chậm nhất là 02 ngày làm việc trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
100.000
đồng.
|
-
Như trên -
|
63
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Chậm nhất là 07 ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
64
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Chậm nhất là 03 ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối
với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
|
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Quyết
định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối
với cơ sở loại 4).
|
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy
chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo;
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
67
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải gửi giấy
hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM
|
- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng:
+ Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp:
50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành:
120.000đ/lần sát hạch.
+ Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp:
50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100.000đ/lần sát hạch.
+ Hạng ba: lý thuyết tổng hợp:
50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành:
90.000đ/lần sát hạch.
+ Hạng tư: lý thuyết tổng hợp:
70.000đ/lần sát hạch; thực hành: 80.000đ/lần sát hạch.
- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn máy trưởng:
+ Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp:
50.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 100.000đ/lần sát hạch.
+ Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000đ/lần
sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000đ/lần sát hạch; thực hành: 70.000đ/lần
sát hạch.
+ Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 40.000đ/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 40.000đ/lần sát hạch;
thực hành: 60.000đ/lần sát hạch.
|
Quyết
định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
68
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện
xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM
|
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn: 50.000đ/giấy.
- Chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy
|
-
Như trên -
|
69
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Chậm nhất là 3 ngày làm việc (trừ ngày
nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
70.000
đồng.
|
Quyết
định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
70
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
71
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
72
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
73
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
74
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
75
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện.
|
Chậm nhất là 2 ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
77
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
Chậm nhất là 2 ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
-
Như trên -
|
78
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa.
|
Chậm nhất là 07 ngày làm việc trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
79
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
- Chậm nhất là 10 ngày làm việc trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
|
100.000
đồng.
|
-
Như trên -
|
80
|
Công bố lại cảng thủy nội địa.
|
- Chậm nhất là 06 ngày làm việc trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
- Chậm nhất là 03 ngày làm việc trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài).
|
100.000
đồng.
|
-
Như trên -
|
81
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương.
|
Chậm nhất là 10 ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
82
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc (trừ
ngày nghỉ, nghỉ lễ theo quy định), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
83
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
84
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
85
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình
(trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương).
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
86
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể
thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
87
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.
|
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
-
Như trên -
|
88
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biển, vùng nước đường thủy nội địa.
|
Nếu hồ sơ hợp
lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm
quyền phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo
an toàn giao thông, trường hợp không chấp thuận phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Không
|
Quyết
định số 397/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
89
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét
trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa.
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc,
trong đó: Thời gian giải quyết tại Sở Giao thông vận tải là 10 ngày làm việc;
thời gian giải quyết tại UBND tỉnh là 05 ngày làm việc.
|
Không
|
- Như trên -
|
Tổng số: 89
TTHC
|