|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 146/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 22
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM VÀ TRỒNG TRỌT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh: số 2101/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm
lâm; số 2424/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt; số
2848/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực
lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 243/TTr-SNN ngày
12/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 13 Quy trình (03 quy trình nội bộ và 10 quy
trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp,
Kiểm lâm và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết
tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn
cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (iGate).
Các nội dung công bố quy trình
nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn công bố tại: số thứ tự 5, 6, 7 Mục IV Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phụ
lục II tại Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh hết
hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Hùng);
- Viễn Thông Đắk Lắk;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 3).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
* QUY TRÌNH
NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
Lĩnh vực
Kiểm lâm
1. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ
sơ. Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng của
UBND cấp huyện trình lãnh đạo.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
8
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Văn
phòng UBND huyện
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện
|
1
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND huyện trình
lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
1
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn
phòng UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
8
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện
|
Văn phòng UBND huyện
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
20
|
2. Quyết
định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả
lại rừng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện
|
0,5
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý
hồ sơ.
- Thành lập đoàn kiểm tra,
xác minh đặc điểm khu rừng; tổ chức kiểm tra xác minh thực thế
- Báo cáo kết quả kiểm tra thực
tế; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thu hồi rừng của UBND cấp huyện
trình lãnh đạo.
|
- Công chức xử lý hồ sơ
- Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh
đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, UBND cấp xã, chủ hộ gia
đình/cá nhân/cộng đồng dân cư.
- Công chức xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Văn
phòng UBND huyện
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện
|
1
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND huyện trình
lãnh đạo UBND huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện
|
1
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn
phòng UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
4
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện
|
Văn phòng UBND huyện
|
0,5
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
20
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
* QUY
TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
Lĩnh vực
Kiểm lâm
1. Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND xã
|
4
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho công chức
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
về lâm nghiệp cấp xã
|
0,5
|
Bước 4
|
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý
hồ sơ.
- Thành lập đoàn kiểm tra,
xác minh đặc điểm khu rừng; tổ chức kiểm tra xác minh thực thế
- Báo cáo kết quả kiểm tra thực
tế; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện trình
lãnh đạo.
|
- Công chức xử lý hồ sơ
- Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh
đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp xã
- Công chức xử lý hồ sơ
|
27
|
Bước 5
|
Thông qua dự thảo, trình Văn
phòng
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp xã
|
3
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND huyện trình
lãnh đạo UBND xã
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND xã
|
1
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND huyện xem xét
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn
phòng UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
4
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện
|
Văn phòng UBND huyện
|
0,5
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
50
|
|
Tổ chức bàn giao rừng ngoài
thực địa
|
Công chức xử lý hồ sơ, cơ
quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, UBND cấp xã, chủ hộ gia đình/cá
nhân/cộng đồng dân cư, các chủ rừng…
|
10
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A1. QUY
TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh
vực Lâm nghiệp
1. Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định
bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan, tổng hợp ý kiến các
sở, ngành địa phương, hoàn thành thẩm định, trình Lãnh đạo phòng ban hành dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
27
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
35
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 3
|
- Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến
thành viên UBND tỉnh;
- Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
13
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua kết quả giải
quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 8
|
Kiểm tra trể thức văn bản,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 10
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2)
20
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)
55
|
II. Lĩnh vực
Kiểm lâm
1. Quyết
định giao rừng cho tổ chức
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, Lấy ý kiến Sở
Tài nguyên và Môi trường. Phối hợp các đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện, cấp
xã kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa. Báo cáo kết quả kiểm tra thực địa,
Dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
23
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT xem xét ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
30
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét, kí ban
hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND
|
0,25
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
6
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 7
|
Xem xét, thông qua kết quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 8
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 10
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 13
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,25
|
Bước 3
|
Thành lập đoàn giao rừng
ngoài thực địa, dự thảo Giấy mời trình lãnh đạo
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
1
|
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo Giấy mời
trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT kí ban hành
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Bước 5
|
Tổ chức bàn giao rừng ngoài
thực địa
|
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã, các chủ rừng…
|
2
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả, chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC tỉnh
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
0,25
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Thời gian hoàn thành thực hiện giao rừng ngoài thực địa
|
(3)
5
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)+(3)
45
|
2. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ. Xây dựng dự
thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
6,5
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
|
Bước 6
|
ký tờ trình, thông qua dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh và chuyển kết quả cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét, kí ban
hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND
|
0,5
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
5,5
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 7
|
Xem xét, thông qua kết quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 8
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 10
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 13
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2)
10
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)
20
|
3. Phê
duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo
vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xác minh và tổng hợp
trình Lãnh đạo phòng ban hành dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
3,5
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,25
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
- Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến
thành viên UBND tỉnh
- Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua kết quả giải
quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,75
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 8
|
Kiểm tra trể thức văn bản,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 10
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2)
9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2)
15
|
4. Quyết định
thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ. Xây dựng dự
thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
6
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
|
Bước 6
|
ký tờ trình, thông qua dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh và chuyển kết quả cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
11
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét, kí ban
hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND
|
0,25
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
6
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 7
|
Xem xét, thông qua kết quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 8
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 10
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 13
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
9
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2) 20
|
5. Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương, đơn vị có
liên quan trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
3
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua Dự thảo văn
bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các Sở, ngành địa phương trình lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, văn bản thẩm
định của các sở, ngành, địa phương đơn vị có liên quan
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
9
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả thẩm định; dự
thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh trình lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
8
|
Bước 7
|
Xem xét thông Báo cáo kết quả
thẩm định; dự thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh qua trình lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước 8
|
Xem xét thông qua Dự thảo văn
bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương trình lãnh
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 9
|
Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 10
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Gửi
kết quả đến Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp & PTNT
(Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
25
|
1. Trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông
nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét, kí ban
hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND
|
0,5
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
6
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 7
|
Xem xét, thông qua dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 8
|
Thông qua dự thảo trình HĐND,
chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho
Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 10
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 13
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến HĐND
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
10
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)
35
|
2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích
khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ,
ngành:
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông
nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
của UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh
đạo UBND tỉnh ban hành văn bản lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo UBND
|
0,5
|
Bước 6
|
- Tổng hợp ý kiến Bộ ngành
trung ương - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh trình lãnh đạo
phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
15
|
Bước 7
|
Kiểm tra, xem xét, kí ban
hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND
|
0,5
|
Bước 8
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5
|
Bước 9
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 10
|
Xem xét, thông qua dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 11
|
Thông qua dự thảo trình HĐND,
chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 12
|
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho
Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 13
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 14
|
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 15
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 16
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến HĐND
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
(3)
23
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(3)
48
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh
chuyển đến, xem xét, xử lý hồ sơ và trả kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
Trong NĐ 91/2024/NĐ -CP ngày 18/7/2024 và QĐ 2490/QĐ- BNN không quy định
thời gian tại bước này. HĐND tỉnh chỉ họp 02 kỳ/năm do đó không thể định ngày
tại bước này
|
Trả kết quả
|
VP UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ HĐND
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND, Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
III. Lĩnh
vực Trồng trọt
1. Thẩm định
phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng
lúa trên địa bàn 02 huyện trở lên (Mã TTHC: 1.012847)
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho
công chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Chi cục
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5
|
Bước 4
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt tờ trình (kèm theo hồ sơ dự thảo
kết quả giải quyết TTHC)
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và BVTV
|
01
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình (kèm theo hồ
sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ dự thảo kết
quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ dự thảo
kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
7,0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Môi trường
|
0,25
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xin ý thành viên UBND tỉnh
|
Thành viên UBND tỉnh
|
05
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Môi trường
|
1,5
|
Bước 6
|
Xem xét, thông qua dự thảo kết
quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
|
Bước 7
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
|
Bước 8
|
Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý
|
0,25
|
Bước 9
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 10
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 12
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
|
(2)
|13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ)
|
(1)+(2)
20
|
A2. QUY
TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh
vực Lâm nghiệp
1. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định
bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan, tổng hợp ý kiến các
sở, ngành địa phương, hoàn thành thẩm định, trình Lãnh đạo phòng ban hành dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
25
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở NN
và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
32
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 3
|
- Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến
thành viên UBND tỉnh
- Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
7
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 5
|
Xem xét, thông qua kết quả giải
quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
Bước 6
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1
|
Bước 7
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 8
|
Kiểm tra trể thức văn bản,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 10
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)
45
|
2. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định
bằng văn bản của các Sở, ngành, địa phương có liên quan, tổng hợp ý kiến các
sở, ngành địa phương, hoàn thành thẩm định, trình Lãnh đạo phòng ban hành dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
25
|
Bước 4
|
Thông qua dự thảo, trình Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
2
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư
|
Lãnh đạo Sở Nông và PTNT
|
2
|
Bước 7
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
32
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành
viên UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2
|
Bước 4
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
5
|
Bước 5
|
dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 7
|
Xem xét, thông qua kết quả giải
quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 8
|
Thông qua dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 9
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 10
|
Kiểm tra trể thức văn bản,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5
|
Bước 13
|
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu,
lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)
45
|
II. Lĩnh vực
Kiểm lâm
1. Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Cơ quan thực hiện
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày làm việc)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu,
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản
của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương, đơn vị có
liên quan trình lãnh đạo phòng.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
3
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua Dự thảo văn
bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương trình lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, văn bản thẩm
định của các sở, ngành, địa phương đơn vị có liên quan
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
7
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả thẩm định; dự
thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh trình lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
8
|
Bước 7
|
Xem xét thông Báo cáo kết quả
thẩm định; dự thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh qua trình lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước 8
|
Xem xét thông qua Dự thảo văn
bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương trình lãnh
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
|
Bước 9
|
Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5
|
Bước 10
|
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Gửi
kết quả đến Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư sở
|
0,5
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết
quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT
(Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
(1)
23
|
1. Trường hợp Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông
nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét, kí ban
hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND
|
0,5
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
7,5
|
Bước 6
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 7
|
Xem xét, thông qua dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 8
|
Thông qua dự thảo trình HĐND,
chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 9
|
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho
Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 10
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 11
|
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 13
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến HĐND
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
(2)
12
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(2)
35
|
2. Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành:
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông
nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho công chức xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
của UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
1,5
|
Bước 4
|
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh
đạo UBND tỉnh ban hành văn bản lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo UBND
|
0,5
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến Bộ ngành
trung ương
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15
|
Bước 7
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến
thành viên UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5
|
Bước 8
|
Kiểm tra, xem xét, kí ban
hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND
|
2,5
|
Bước 9
|
Tổng hợp ý kiến thành viên
UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 10
|
Kiểm tra, xem xét dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
Bước 11
|
Xem xét, thông qua dự thảo
trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 12
|
Thông qua dự thảo trình HĐND,
chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 13
|
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho
Văn thư
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25
|
Bước 14
|
Kiểm tra thể thức văn bản,
trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 15
|
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25
|
Bước 16
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 17
|
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến HĐND
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh
(Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
(3)
23
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
(1)+(3)
48 ngày
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh
chuyển đến, xem xét, xử lý hồ sơ và trả kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
Trong NĐ 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 và QĐ 2490/QĐ- BNN không quy định
thời gian tại bước này. HĐND tỉnh chỉ họp 02 kỳ/năm do đó không thể định ngày
tại bước này
|
Trả kết quả
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận kết quả từ HĐND,
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Công chức của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tiếp nhận kết quả từ UBND, Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 về Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|