|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1459/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính bảo vệ môi trường Ủy ban Phú Yên
Số hiệu:
|
1459/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1459/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 06
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520/TTr-STNMT ngày
14/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2.
- Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để
công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ
công tỉnh) theo quy định (chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Sở Tài nguyên và Môi trường/
Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền và niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa và trên Trang thông tin điện tử
của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG (06 THỦ TỤC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp Giấy phép môi trường
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu câu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Thời hạn giải quyết TTHC 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov. vn (bắt buộc
đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 10
(mười) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov. vn
|
Không quy định
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov. vn
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cấp lại Giấy phép môi trường
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu
tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút
đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án
đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải
công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ
thống xử lý nước thải tập trung);
- Thời hạn giải quyết TTHC 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau
khi được cấp giấy phép môi trường (Trong đó tối đa 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, sơ hợp lệ đối với trường hợp:
□ Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
□ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
câu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua dịch vụ bưu chính
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http:// dichvucong.phuye n.gov.vn (bắt buộc
đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu câu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
- Thời hạn giải quyết tối đa
50 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ trong đó:
+ Thời hạn thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM): 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian phê duyệt báo
cáo ĐTM: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov. vn
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị
định số 08/2022/N Đ-CP)
|
- Thời hạn giải quyết tối đa
45 (bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ trong đó:
+ Thời hạn thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PHMT): 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian phê duyệt phương
án cải tạo, PHMT: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, 206A Trần Hưng Đạo, Phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http:// dichvucong.phuye n.gov.vn
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(04 THỦ TỤC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Môi trường
|
1.
|
Cấp Giấy phép môi trường
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu câu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Thời hạn giải quyết TTHC 30
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp còn lại. Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov. vn (bắt buộc đối với các trường hợp sau
đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây
ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường
|
Thời hạn giải quyết TTHC tối
đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không quy định
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 15
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép môi trường
|
- Thời hạn giải quyết TTHC 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Dự án đầu tư, cơ sở có thay
đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông
số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm
thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Thời hạn giải quyết TTHC 30
(ba mươi) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, đầy đủ sơ hợp lệ đối với
trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công
suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi
thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng
nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn
nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường (Trong đó tối đa 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, sơ hợp lệ đối với trường hợp:
□ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
□ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu câu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính.
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http:// dichvucong.phuyen.gov.vn (bắt buộc
đối với trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
câu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
Chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3. DANH MỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 THỦ TỤC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn xử lý, trả kết
quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản
hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ bưu chính.
|
Không quy định
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14
tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05
THỦ TỤC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
1.004129
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi
hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
Quyết định số 598/ QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Luật BVMT 2020
|
2
|
1.004246
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Quyết định số 598/ QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Luật BVMT 2020
|
3
|
1.004621
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại.
|
Quyết định số 598/ QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Luật BVMT 2020
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên
Nước
|
1
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
Quyết định số 598/ QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Luật BVMT 2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
2
|
1.004140
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3 /ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
Quyết định số 598/ QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Luật BVMT 2020
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1459/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Yên
768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|