|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1448/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1448/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
03 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC được sửa đổi,
bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại tờ trình số: 225/SXD-TTr ngày 20/09/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 02
danh mục thủ tục hành chính thay thế; 27 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung (cấp tỉnh 21 TTHC, cấp huyện 06 TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Xây dựng (Chi tiết có phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 04 thủ tục
hành chính mới ban hành tại Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/07/2023 của Bộ Xây
dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế 02 TTHC tại các số
thứ tự 9, 10, Phụ lục số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Bãi bỏ 21 TTHC có số thứ tự
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Phụ lục
số 2, tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc; số thứ tự 1 Phụ lục số 1, tại Quyết định số 3199/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Bãi bỏ 06 TTHC cấp huyện tại
các số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 8 Phụ lục số 1, tại Quyết định số 2237/QĐ-CT ngày
16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết các danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày quyết định này có hiệu lực theo quy định tại điểm
a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÍ
NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu
hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị định 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị định 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị định 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ;
- Nghị định 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương
|
Phí, lệ phí
|
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Địa điểm tiếp nhận giải quyết
|
1
|
Số thứ tự: 9, Phụ Lục số 2, tại
Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
STT1, 2, Mục thứ 1, Mục II, Phần
I Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng.
|
Theo quy định tại:
+ Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 43/2024/TT- BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
2
|
Số thứ tự: 10, Phụ Lục số 2,
tại Quyết định số 2220/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
STT 3, 4, Mục thứ 1, Mục II,
Phần I Quyết định số 1105/QĐ- BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng.
|
Theo quy định tại:
+ Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 43/2024/TT- BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024 đến hết
31/12/2024)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định
15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ.
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1448/QĐ-CT ngày 03 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục:
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
28 ngày làm việc đối với dự
án nhóm A, 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B, 15 ngày làm việc đối với dự
án nhóm C, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ
01/7/2024 đến hết 31/12/2024)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
2. Thủ tục:
thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Thời hạn giải quyết
|
32 ngày làm việc đối với công
trình cấp I, 24 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III, 16 ngày
làm việc đối với công trình cấp còn lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính và Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi
hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024)
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
3. Thủ tục:
cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
4. Thủ tục:
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
5. Thủ tục:
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
6. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
7. Thủ tục:
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
8. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
9. Thủ tục:
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ
01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày
28/11/2023 của Bộ Xây dựng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
10. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ
01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày
28/11/2023 của Bộ Xây dựng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
11. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ còn thời hạn nhưng mất, hư hỏng)
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ
01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của
Bộ Xây dựng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
12. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin)
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
(Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
13. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ
01/7/2024 đến hết 31/12/2024); Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày 28/11/2023 của
Bộ Xây dựng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
14. Thủ tục:
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài
Thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ 01/7/2024
đến hết 31/12/2024).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
15. Thủ tục:
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi
hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
16. Thủ tục:
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi hành từ
01/7/2024 đến hết 31/12/2024).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
17. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực thi
hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
18. Thủ tục:
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin):
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực
thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
19. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III:
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực
thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
20. Thủ tục:
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III:
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo quy định tại Thông
tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính và Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính (hiệu lực
thi hành từ 01/7/2024 đến hết 31/12/2024).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 21, mục B, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
21. Thủ tục
công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
150.000 đồng/ giấy đăng ký
|
Căn cứ pháp lý
|
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số
04/2023/TT-BXD ngày 30/6/2023 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Mục II, Phần II, Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng,
hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ xây dựng
|
PHẦN II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục:
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
2. Thủ tục:
cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
3. Thủ tục:
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
4. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
Thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
5. Thủ tục:
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Theo Nghị Quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 và Nghị Quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
6. Thủ tục:
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua đường
bưu chính hoặc trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND
cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục C, thuộc I, phần II Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng
|
Quyết định 1448/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1448/QĐ-CT ngày 03/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|