|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1444/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1444/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 19
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành mới
ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số 433/TTr-SLĐTBXH ngày 18/11/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 04 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
1. Đăng tải công khai đay đủ nội dung TTHC được công
bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và niêm yết
công khai TTHC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, đơn vị giải quyết TTHC; hướng
dẫn cơ quan, đơn vị có liên quan niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải
quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng quy trình điện tử, tái cấu trúc quy trình thực hiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung
cấp, tích hợp lên Cổng dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành
chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC.VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, CVKGVX;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1444/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định
|
1
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã
hội
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên
Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng DVC
trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn)
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các đơn vị,
cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
- Cơ quan thực hiện: Các đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế,
cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật) có phạm vi hoạt động
chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành
- Người có thẩm quyền quyết định: Người đứng đầu
các đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội.
|
09 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của
Chính phủ về công tác xã hội.
|
2
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Trung tâm hành chính công tỉnh
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn)
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh (Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh).
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của
Chính phủ về công tác xã hội.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công
tác xã hội
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Trung tâm hành chính công tỉnh
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn)
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh (Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh).
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của
Chính phủ về công tác xã hội.
|
4
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối
với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến
Trung tâm hành chính công tỉnh
- Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng
DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn)
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm
hành chính công tỉnh (Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, tp Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh).
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
- Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
06 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của
Chính phủ về công tác xã hội.
|
Ghi chú: Đối với hình thức trực tuyến được áp
dụng sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thiện việc xây dựng quy trình điện tử
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành công tác xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng
dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Cán bộ, công chức
phân công tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
0,5 ngày
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, phân công
cán bộ thực hiện số hoá hồ sơ (nếu có) và giải quyết hồ sơ theo quy định.
- Xem xét, xử lý hồ sơ:
|
Người đứng đầu đơn
vị, cơ sở
|
|
Văn bản từ chối/Quyết
định phân công người hướng dẫn thực hành
|
+ Trường hợp không tiếp nhận người thực hành công
tác xã hội: Trả lời văn bản và nêu rõ lý do. Thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
01 ngày làm việc
|
+ Trường hợp đồng ý tiếp nhận: Ra Quyết định phân
công người hướng dẫn thực hành theo quy định. Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Nhận xét về quá trình thực hành, năng lực, trình độ
chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề
nghị người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp giấy
xác nhận quá trình thực hành.
|
Người hướng dẫn thực
hành
|
02 ngày làm việc
(kể từ ngày kết thúc thời gian thực hành)
|
Văn bản nhận xét
và đề nghị cấp giấy xác nhận quá trình thực hành.
|
Bước 4
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành.
|
Người đứng đầu đơn
vị, cơ sở
|
3 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận quá
trình thực hành công tác xã hội
|
Bước 5
|
Số hoá kết quả giải quyết TTHC (Giấy xác nhận quá
trình thực hành công tác xã hội); lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho cá nhân
theo quy định.
|
- Phòng chuyên
môn;
- Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả được lưu
trữ và trả cho cá nhân theo quy định
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; thời gian thực hành theo quy định)
|
09 ngày làm việc
|
2. Tên thủ tục: Cấp (mới) giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên giải quyết hồ sơ và thực hiện số hoá thành phần hồ sơ (nếu có) theo quy
định
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn về bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
trả lời, nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phê duyệt. Thời hạn không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên được
phân công/Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo đơn vị
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản từ chối
gửi cho cá nhân
|
|
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo đơn vị cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Chuyên viên được
phân công/Lãnh đạo phòng
|
3 ngày làm việc
|
- Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội.
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Bước 5
|
Đóng dấu kết quả; Số hoá kết quả giải quyết TTHC
(Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội); lưu trữ hồ sơ và trả kết
quả cho cá nhân theo quy định.
|
Văn thư; Chuyên
viên được phân công; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi cấp chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Phòng chuyên môn
|
Ngay sau khi cấp
giấy chứng nhận
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ quy định)
|
06 ngày làm việc
|
3. Tên thủ tục: Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên giải quyết hồ sơ và thực hiện số hoá thành phần hồ sơ (nếu có) theo quy
định
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn về bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
trả lời, nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phê duyệt. Thời hạn không quá 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên được
phân công/Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
- Văn bản từ chối
gửi cho cá nhân
|
|
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo đơn vị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Chuyên viên được
phân công/Lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
1 ngày làm việc
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Bước 5
|
Đóng dấu kết quả; Số hoá kết quả giải quyết TTHC
(Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội); lưu trữ hồ sơ và trả kết
quả cho cá nhân theo quy định.
|
Văn thư; Chuyên
viên được phân công; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi cấp chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Phòng chuyên môn
|
Ngay sau khi cấp
giấy chứng nhận
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ quy định)
|
04 ngày làm việc
|
4. Tên thủ tục: Đăng ký hành
nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn);
+ Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ:
* Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung.
* Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường
bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy hẹn hoặc
Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên giải quyết hồ sơ và thực hiện số hoá thành phần hồ sơ (nếu có) theo quy
định
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn về bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được luân
chuyển kịp thời
|
Bước 3
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
trả lời, nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phê duyệt. Thời hạn không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên được
phân công/Lãnh đạo phòng/Lãnh đạo đơn vị
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản từ chối
gửi cho cá nhân
|
|
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình,
trình Lãnh đạo đơn vị cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Chuyên viên được
phân công/Lãnh đạo phòng
|
3,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình đề nghị
cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam.
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
1 ngày làm việc
|
Ký duyệt giấy chứng
nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam.
|
Bước 5
|
Đóng dấu kết quả; số hoá kết quả giải quyết TTHC
(Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam); lưu trữ hồ
sơ và trả kết quả cho cá nhân theo quy định.
|
Văn thư; Chuyên
viên được phân công; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm
công bố, công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Cổng thông
tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi cấp chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
|
Phòng chuyên môn
|
Ngay sau khi cấp
giấy chứng nhận
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
(không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ quy định)
|
06 ngày làm việc
|
Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1444/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|