STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
Phí, lệ phí (vnđ)
|
1. Tạm
dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên
nước. Mã số TTHC: 1.012500. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt; (4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình cấp phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
23 ngày
|
2. Trả
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC:
1.012501. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;
(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở
phê duyệt;
(4) Sở TNMT chuyển kết quả về
bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã
đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình quyết định chấp thuận
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08 ngày làm việc
|
3. Đăng
ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch. Mã số TTHC:
1.012502. DVC: Toàn trình
|
3.1. Trường hợp nộp tờ
khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình xác nhận đăng ký
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
3.2. Trường hợp nộp tờ
khai cho Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có
trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
03 ngày
|
UBND xã
|
UBND tỉnh
|
1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ
phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại
TTPVHCC
(2) Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(3) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(4) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC))
|
01 ngày
|
3.
|
Bước 3
|
Thẩm định và trình xác nhận đăng ký
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
05 ngày
|
4.
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
|
5.
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
|
|
|
4. Lấy ý
kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số TTHC: 1.012503. DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;
(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở
phê duyệt;
(4) Sở TNMT chuyển kết quả về
bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã
đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình văn bản ý kiến về phương án
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
22 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
5. Lấy ý
kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Mã số
TTHC: 1.012504. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;
(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở
phê duyệt;
(4) Sở TNMT chuyển kết quả về
bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã
đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình văn bản ý kiến
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
22 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
6. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt
đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa
được phê duyệt tiền cấp quyền. Mã số TTHC: 1.012505. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình phê duyệt
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
26 ngày
|
|
|
|
|
7. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm. Mã số TTHC: 1.004232. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Từ 200.000 đồng đến 2.200.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình cấp phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
36 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
8. Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004228. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Từ 100.000 đồng đến 1.100.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình gia hạn giấy phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
29 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
38 ngày
|
9. Cấp giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm. Mã số TTHC: 1.004223 . DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Từ 200.000 đồng đến 3.000.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình cấp phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
36 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
10. Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy
mô dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mã số TTHC: 1.004211. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
100.000 đồng đến 1.500.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình gia hạn giấy phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
29 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
38 ngày
|
11. Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC:
1.004122 . DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;
(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở
phê duyệt;
(4) Sở TNMT chuyển kết quả về
bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã
đăng ký.
|
1.000.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
17 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
24 ngày
|
12. Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã
số TTHC: 2.001738. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;
(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở
phê duyệt;
(4) Sở TNMT chuyển kết quả về
bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã
đăng ký.
|
500.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định và trình gia hạn giấy phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
12 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
13. Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. Mã số TTHC:
1.004253. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
Không
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở phê duyệt;
(3) Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở
phê duyệt;
(4) Sở TNMT chuyển kết quả về
bộ phận trả kết quả của TTHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã
đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định và trình cấp phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
08 ngày làm việc
|
14. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành. Mã
số TTHC: 1.009669 . DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
18 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
26 ngày
|
15. Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành. Mã số
TTHC: 2.001770. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
36 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước);
|
29 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác tài nguyên nước)
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của
(TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước);
38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác tài nguyên nước)
|
16. Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Mã số TTHC: 1.004283. DVC:
Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các Sở, ban, ngành
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
14 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
21 ngày
|
17. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt. Mã số TTHC: 1.011516. DVC: Một phần
|
17.1. Trường hợp nộp tờ
khai tại Bộ phận tiếp nhận (TTPVHCC)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình xác nhận
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
07 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập
dâng thời hạn không quá 20 ngày)
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập
dâng thời hạn không quá 06 ngày)
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
- Tổng cộng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
- Tổng cộng thời gian giải quyết
|
28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa,
đập dâng).
|
17.2. Trường hợp nộp tờ khai
cho Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã có
trách nhiệm nộp tờ khai đăng ký cho Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
03 ngày
|
UBND xã
|
UBND tỉnh
|
1) Hồ sơ được tiếp nhận tại Bộ
phận tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. Ủy ban nhân dân cấp xã nộp Hồ sơ tại
TTPVHCC;
(2) Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC tiếp nhận và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(3) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(4) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(5) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định và trình xác nhận
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
05 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập
dâng thời hạn không quá 17 ngày)
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
04 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập
dâng thời hạn không quá 06 ngày)
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
- Tổng cộng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
|
- Tổng cộng thời gian giải quyết
|
28 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa,
đập dâng).
|
18. Cấp
giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024). Mã số TTHC:
1.004179. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Từ 300.000 đồng đến 4.000.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình cấp phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
36 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
19. Gia
hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt. Mã số TTHC: 1.004167. DVC: Một
phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Từ 150.000 đồng đến 2.000.000 đồng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình gia hạn giấy phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
29 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
38 ngày
|
|
|
|
|
20. Trả
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã
số TTHC: 1.011518. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình chấp thuận trả lại Giấy phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
15 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
23 ngày
|
|
|
|
|
21. Cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. Mã
số TTHC: 1.000824. DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định và trình cấp phép
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
10 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
|
|
|
|
22. Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa
thủy điện. Mã số TTHC: 2.001850. DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Sở Công Thương , Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, cơ quan, đơn vị
có liên quan.
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận trực
tuyến tại TTHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định và trình phê duyệt
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
40 ngày (Trong đó: 07 ngày làm việc để lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
có liên quan)
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
49 ngày
|
|
|
|
|
23. Lấy
ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ
quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã số TTHC: 1.001740.
DVC: Một phần
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
|
UBND tỉnh
|
(1) Hồ sơ được tiếp nhận tại
TTPVHCC và chuyển cho phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản xử lý;
(2) Phòng Tài nguyên nước
& Khoáng sản thẩm định, lấy ý kiến và tham mưu, lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt;
(3) Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
(4) Văn phòng UBND tỉnh chuyển
kết quả về bộ phận trả kết quả của TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân theo
hình thức đã đăng ký.
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, lấy ý kiến và trình phê duyệt
|
Phòng Tài nguyên nước và Khoáng sản
|
47 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả của (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
|
Tổng cộng thời gian giải quyết
|
56 ngày
|
|
|
|
|