|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1438/QĐ-UBND 2022 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nội vụ Đắk Nông
Số hiệu:
|
1438/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1438/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 22 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 134/TTr-SNV ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh,
theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh
theo định kỳ.
2. Giao Sở Nội vụ bổ sung cán bộ,
công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả trên Cổng Dịch vụ công tỉnh
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh
Đắk Nông về việc phê duyệt Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh, Sở Nội vụ thực hiện tại Một cửa điện tử.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, NC(La).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC HỘI
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (Giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
(TTHCC)
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
200
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có), gửi kết quả
TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định (Giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
LĐ Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Phòng TCBM
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS,
văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có), chuyển HS, văn
bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình
LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có), chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn
bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục đổi tên hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục hội tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24
(ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
han (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
43
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG TÔN GIÁO
1. Thủ tục đề nghị
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
228
giờ
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo Chính phủ; UBND các
huyện, thành phố; các Sở, Ban, ngành liên quan.
|
Bao
gồm cả thời gian lấy ý kiến của Ban Tôn giáo Chính phủ, các Sở, Ban, Ngành
liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết
chi tiết như sau:
|
244
giờ
|
|
|
|
Ban Tôn Giáo Chính phủ
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
- UBND các huyện, thành phố
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy
Ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công
an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND
các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển
văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội
vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các
Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
108
giờ
|
|
|
|
- Công an tỉnh;
UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác thì tùy trường hợp cụ
thể để phối hợp, lấy ý kiến của các đơn vị
|
- Văn bản cho ý kiến.
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan
và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau:
|
108
giờ
|
|
|
|
- Công an tỉnh; UBND các huyện,
thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực quản lý của các đơn vị khác
thì tùy trường hợp cụ thể để phối hợp,
lấy ý kiến của các đơn vị
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Thủ tục đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý
kiến của các ngành, huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện,
thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau:
|
148
giờ
|
|
|
|
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh;
Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến
các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
148
giờ
|
|
|
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến
các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố trong đó cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
148 giờ
|
|
|
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt
Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện,
thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
Bao gồm cả thời gian lấy ý kiến
các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện,
thành phố trong đó cụ thể thời gian giải quyết
chi tiết như sau:
|
148
giờ
|
|
|
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; UBND các huyện, thành phố liên
quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
136
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
B3
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính thời gian
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị của cá
nhân:
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu số 3).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu 1, 2, 4).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
CCHC&V TLT
|
LĐ
Phòng CCHC&VTLT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên Phòng CCHC&VTLT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
92
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Giám
đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
VP Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả qua Trung tâm Hành
chính công.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức
|
- Thông báo cho cá nhân.
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40
(ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
180 giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có), chuyển HS, văn
bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
96
giờ
|
|
|
|
LĐ Văn phòng
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành
viên hội đồng quản lý quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
|
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
56
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa
đổi, bổ sung) quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển cv xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
56
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu
có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
32
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu, chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt
động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyên cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
59
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục đổi tên quỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục quỹ tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
99
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC: SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 320 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
236
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định điều chỉnh lại đề án vị trí việc làm của đơn vị sự
nghiệp công lập.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 200 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
132
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ
sơ
- Soạn thảo văn
bản
- Trình lãnh đạo
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC: TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo
cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 84 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định (giờ)
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển
CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm của tổ chức hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 320 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
236
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định điều chỉnh lại đề án vị trí việc làm của tổ chức
hành chính.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 200 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung tâm Hành chính Công
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng TCBM
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
132
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS,
văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
- Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG TÔN GIÁO
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục đề nghị công nhân tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
88
giờ
|
|
|
|
UBND các huyện,thành phố; các Sở,
Ban, ngành liên quan.
|
- UBND các huyện, thành phố
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển
văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở
Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
72
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết
như sau:
|
208
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời
gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
187
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
43
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở
Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần
có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
81
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
96
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời
gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
75
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục đề nghị thành lập chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
88
giờ
|
|
|
|
- UBND các huyện thành phố;
- Tổ chức chính trị- xã hội, đoàn
thể và các Sở, Ban, ngành liên quan.
|
- UBND các huyện, thành phố
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh.
- Công an tỉnh; Sở tài nguyên và
Môi trường; Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần
có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ
đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
72
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Giám đốc, phó Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ Văn thư Sở
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
208
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01 giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời
gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
187
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
|
03
giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người
đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
43
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở
Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
81
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau:
|
96
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời
gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
75
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
43
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh;
Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng;
UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần
có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
81
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
96
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính-KSTT (bao gồm cả thời
gian xin ý kiến Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh xin
ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
75
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực
hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
43
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài
nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần
có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
81
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
96
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính- KSTT
(bao gồm cả thời gian xin ý kiến
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
|
75
giờ
|
|
|
|
|
|
Thường Trực Tỉnh ủy)
|
|
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội
vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thủ tục đề nghị
mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
43
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt
Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên
và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
81
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND
tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau:
|
96
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính- KSTT
(bao gồm cả thời gian xin ý kiến
Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
75
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
43
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên
và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần
có sự phối hợp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
81
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời
gian giải quyết chi tiết như sau:
|
96
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính- KSTT
(bao gồm cả thời gian xin ý kiến
Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
75
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Thủ tục đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
|
04
giờ
|
|
|
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
43
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở
Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
81
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết như sau:
|
96
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính-
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
KSTT
(bao gồm cả thời gian xin ý kiến
Thường Trực Tỉnh ủy)
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
75
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Thủ tục đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60
(ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố,
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
88
giờ
|
|
|
|
UBND các huyện, thành phố; các Sở, Ban,
ngành liên quan.
|
- UBND các huyện, thành phố
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
96
giờ
|
|
|
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài
nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
72
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ Văn thư Sở
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết
như sau:
|
208
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính- KSTT
(bao gồm cả thời gian xin ý kiến
Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban
cán sự Đảng UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
187
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
(ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
-
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường
Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài
nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp của
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản
lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
121
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND
tỉnh quyết định, cụ thể
thời gian giải quyết chi tiết như sau:
|
151
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính- KSTT
(bao gồm cả thời gian xin ý kiến
Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
130
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính thời gian
|
|
|
|
12. Thủ tục đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
(ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
VP UBND tỉnh
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Ban Tôn giáo
|
LĐ Ban
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Nghiệp vụ
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Gửi văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện.
- Tổng hợp ý kiến của các ngành,
UBND các huyện, thành phố.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
giờ
|
|
|
|
Các Sở, Ban, ngành liên quan; UBND
các huyện, thành phố
|
- Ban Dân vận tỉnh Tỉnh ủy; Ủy ban
Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh; Công an tỉnh; Sở tài nguyên và Môi trường; Sở
Xây dựng; UBND các huyện, thành phố liên quan.
- Trường hợp nhu cầu tôn giáo có nội
dung liên quan đến lĩnh vực: Quốc phòng, biên giới thì cần có sự phối hợp
của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ chỉ huy Bộ
đội biên phòng tỉnh.
|
- Văn bản cho ý kiến
(Bao gồm cả thời gian chuyển văn bản lấy ý kiến qua đường Bưu điện).
|
121
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, xin ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, cụ thể thời gian giải quyết chi tiết
như sau:
|
151
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính- KSTT
(bao gồm cả thời gian xin ý kiến
Thường Trực Tỉnh ủy)
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV phụ trách
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy.
- Tổng hợp ý kiến của Thường trực Tỉnh
ủy.
|
130
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
không
tính thời gian
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC THI
ĐUA KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ
QUAN
|
BƯỚC
THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC HẠN
|
ĐÚNG
HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
2.Thủ tục tặng
Cờ thi đua cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ
QUAN
|
BƯỚC
THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG
HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
3. Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ
QUAN
|
BƯỚC
THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
4. Thủ tục tặng
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07
ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
CƠ
QUAN
|
BƯỚC
THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG
HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
5. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ
QUAN
|
BƯỚC
THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
6. Thủ tục tặng
Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN
|
BƯỚC THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ
sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
7. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN
|
BƯỚC THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
8. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 19,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 156 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN
|
BƯỚC THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyên
cho lãnh đạo Ban phân công
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
140
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
9. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Sở Nội vụ: 9,5 ngày (ngày làm việc)
x 08 giờ = 76 giờ
- UBND tỉnh: 07 ngày (ngày làm việc) x
08 giờ = 56 giờ
CƠ QUAN
|
BƯỚC THỰC HIỆN
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
NGƯỜI
THỰC HIỆN
|
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN QUY ĐỊNH
|
TRƯỚC
HẠN
|
ĐÚNG HẠN
|
QUÁ
HẠN
|
TTHCC
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
1. Tiếp nhận hồ và viết phiếu biên
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định)
2. Chuyển hồ sơ qua Sở Nội vụ (Ban
TĐKT)
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội
vụ
|
Bước
2
|
Ban TĐKT
|
Văn thư Ban
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo Ban phân công
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo TĐKT
|
Chuyển cho Chuyên viên xử lý, thẩm
định.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV Ban TĐKT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị
liên quan (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
66
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư SNV
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ
sơ, văn bản qua UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ, văn bản
- Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu phát hành
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
TTHCC
|
(Bộ phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ)
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Ban TĐKT
|
Văn thư
|
- Nhận, kiểm tra và trả kết quả
khen thưởng (Tiền + hiện vật)
|
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng
XDCQ& CTTN
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Ban
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
35
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng
XDCQ& CTTN
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
100
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Ban
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
99
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC
CÔNG TÁC THANH NIÊN
1. Tên thủ tục
hành chính: Giải thể tổ chức TNXP cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng
XDCQ& CTTN
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Ban
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Xác nhận phiên hiệu TNXP ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
(ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng
XDCQ&
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CTTN
|
CV
phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
296
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Ban
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu,
Chuyển TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Thành lập tổ chức TNXP ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ
sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
B2
|
Phòng
XDCQ & CTTN
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Ban
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
VP Sở
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng,
ban chuyên môn
|
LĐ
phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ
phận TN&TKQ lĩnh vực Nội vụ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1438/QĐ-UBND ngày 22/08/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
2.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|