|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1420/QĐ-UBND 2018 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Tiền Giang
Số hiệu:
|
1420/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1420/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 23 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai
thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP
ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và
công nghệ công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của địa phương./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: các PCVP, Phòng TC, các phòng nghiên cứu, QTTV, Cổng Thông tin điện tử
tỉnh;
- Lưu: VT, (Luân).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
Loại
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Dịch vụ phát hành công báo
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non theo quy định
của Luật Giáo dục
|
2
|
Dịch vụ giáo dục phổ thông (bao gồm:
bậc tiểu học, bậc trung học cơ sở, bậc trung học phổ thông) theo quy định của
Luật Giáo dục
|
3
|
Dịch vụ giáo dục đại học theo quy định
của Luật Giáo dục
|
4
|
Dịch vụ đào tạo thường xuyên theo
quy định của Luật Giáo dục
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực tài
nguyên nước
|
1.1
|
Dịch vụ quan trắc tài nguyên nước
|
2
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực đất đai
|
2.1
|
Dịch vụ xây dựng, điều chỉnh Bảng
giá đất
|
2.2
|
Dịch vụ định giá đất cụ thể
|
2.3
|
Dịch vụ thống kê đất đai
|
2.4
|
Dịch vụ kiểm kê đất đai, lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
2.5
|
Dịch vụ lập và điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
2.6
|
Dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ
sơ địa chính
|
2.7
|
Dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
2.8
|
Dịch vụ lập các dự án đo đạc, thành
lập bản đồ, hồ sơ địa chính các tỷ lệ
|
2.9
|
Dịch vụ thành lập bản đồ hành chính
cấp huyện
|
2.10
|
Dịch vụ kiểm tra, thẩm định chất lượng
công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
2.11
|
Dịch vụ đo vẽ, thành lập bản đồ địa
hình bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp ngoài thực địa
|
2.12
|
Dịch vụ đo vẽ, thành lập bản đồ địa
giới hành chính các cấp
|
2.13
|
Dịch vụ thành lập bản đồ chuyên đề
sử dụng nền bản đồ địa hình số
|
2.14
|
Dịch vụ khảo sát, đo đạc công trình
|
2.15
|
Dịch vụ điều tra, đánh giá chất lượng
đất, tiềm năng đất đai, thoái hóa đất
|
3
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực môi trường
|
3.1
|
Dịch vụ quan trắc chất lượng môi
trường hàng năm theo mạng lưới quan trắc môi trường của tỉnh (không khí xung
quanh, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước biển,
nước thải)
|
3.2
|
Dịch vụ lập báo cáo hiện trạng môi
trường
|
3.3
|
Dịch vụ xây dựng hệ thống cơ sở dữ
liệu về môi trường (thu thập, cập nhật, xử lý, lưu trữ và cung cấp) theo quy
định
|
3.4
|
Dịch vụ quan trắc không khí tự động
liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục
|
3.5
|
Dịch vụ thành lập bản đồ môi trường
(không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản
đồ nền cơ sở địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc bổ sung số liệu ngoài thực
địa
|
3.6
|
Dịch vụ quan trắc và phân tích nước
mưa, trầm tích, chất thải khí thải
|
4
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực công
nghệ thông tin
|
4.1
|
Dịch vụ xây dựng, thu thập, cập nhật
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ
việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
4.2
|
Dịch vụ chỉnh lý, bảo quản, số hóa
kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
4.3
|
Dịch vụ vận hành và duy trì hoạt động
hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
IV
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Dịch vụ chỉnh lý tài liệu
|
2
|
Dịch vụ lưu trữ tài liệu
|
V
|
Lĩnh vực Giao thông vận tải
|
1
|
Dịch vụ quản lý và sửa chữa thường
xuyên cầu, đường bộ, đường thủy nội địa
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1
|
Dịch vụ nghiên cứu, tiếp nhận và
chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật, sản xuất, kinh doanh các loại giống
cây trồng, vật nuôi và thủy sản
|
2
|
Dịch vụ khuyến nông - khuyến ngư
|
3
|
Dịch vụ kiểm nghiệm
|
4
|
Dịch vụ đào tạo, tư vấn, xây dựng,
đánh giá, chứng nhận về hệ thống quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
|
VII
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Dịch vụ tổ chức nghiên cứu, triển
khai, ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ ở lĩnh vực công nghệ sinh học
phục vụ sản xuất và đời sống địa phương
|
2
|
Dịch vụ đào tạo, chuyển giao, nhận
chuyển giao và tổ chức khảo nghiệm để hoàn thiện quy trình phù hợp với điều
kiện địa phương đối với các sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học và
nông nghiệp công nghệ cao
|
VIII
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Dịch vụ lập quy hoạch xây dựng
vùng, quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết xây dựng, thiết kế đô thị
|
2
|
Dịch vụ lập quy hoạch phân khu
|
IX
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Dịch vụ đấu giá tài sản
|
2
|
Dịch vụ trợ giúp pháp lý
|
X
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
1
|
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc
làm, thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động
|
2
|
Dịch vụ tiếp nhận, quản lý, chữa bệnh,
giáo dục, dạy nghề cho đối tượng là người cai nghiện ma túy và sau cai nghiện
|
3
|
Dịch vụ chăm sóc nuôi dưỡng phục vụ
đối tượng bảo trợ xã hội và Công tác xã hội
|
4
|
Dịch vụ đào tạo nghề cho học sinh,
sinh viên và người lao động
|
5
|
Dịch vụ mai táng, hỏa táng và phục
vụ tang lễ cho đối tượng theo quy định
|
XI
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền
thông
|
1
|
Dịch vụ phát thanh
|
2
|
Dịch vụ truyền hình
|
3
|
Dịch vụ xuất bản sách, báo chí
|
XII
|
Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi
chức năng gồm:
|
|
- Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị
người bệnh phong, tâm thần tại các cơ sở y tế công lập;
|
|
- Khám và điều trị người mắc bệnh dịch
thuộc nhóm A trong phòng, chống dịch theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế;
|
|
- Cấp cứu, điều trị người bị thiên
tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh;
|
|
- Dịch vụ khám, chữa bệnh trong trường
hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước
phải bảo đảm các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
2
|
Dịch vụ y tế dự phòng, chăm sóc sức
khỏe ban đầu gồm:
|
|
- Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với
trẻ em, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với
các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng;
|
|
- Dịch vụ tiêm chủng đối với người
có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch và đến vùng có dịch bắt buộc
phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y
tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
|
|
- Dịch vụ tiêm chủng đối với người
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch;
|
|
- Các dịch vụ phục vụ công tác giám
sát, điều tra, xác minh dịch;
|
|
- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao
nhận thức về thực hiện chính sách pháp luật của Đảng, Nhà nước trong chăm sóc
và bảo vệ sức khỏe nhân dân; về tác hại và các biện pháp phòng, chống bệnh
truyền nhiễm, các bệnh không lây nhiễm, các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi
trường sống;
|
|
- Các dịch vụ về thăm khám phụ nữ
có thai theo kỳ, chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em tại trạm y tế xã;
|
|
- Quản lý, chăm sóc sức khỏe người
cao tuổi tại trạm y tế xã.
|
3
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định gồm:
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm
y tế, trang thiết bị y tế theo quyết định của cấp có thẩm quyền giao
|
4
|
Dịch vụ dân số, kế hoạch hóa gia đình
gồm:
|
|
- Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao
nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình, về nâng
cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh;
|
|
- Các dịch vụ kế hoạch hóa gia
đình, cung cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương
trình mục tiêu dân số-kế hoạch hóa gia đình theo quy định của Bộ Y tế;
|
|
- Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn
nhân.
|
XIII
|
Lĩnh vực Công Thương
|
1
|
Dịch vụ xúc tiến thương mại
|
2
|
Dịch vụ khuyến
công
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ thực hiện các giải
pháp tiết kiệm năng lượng
|
XIV
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Dịch vụ xúc tiến đầu tư
|
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1420/QĐ-UBND ngày 23/05/2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương do tỉnh Tiền Giang ban hành
1.712
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|