ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1402/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND QUẬN, HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Ban quản lý An
toàn thực phẩm Thành phố tại Tờ trình số 696/TTr-BQLATTP ngày 09 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức.
Nội dung chi tiết của quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ:
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
cơ quan, đơn vị.
2. Các cơ quan, đơn vị thực hiện thủ
tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có sự thay đổi theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Thủ Đức
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: PCVP;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, (KSTT/H).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
QUY TRÌNH
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ
KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ
SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn
đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu).
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh có ngành nghề kinh doanh ăn uống.
|
01
|
Bản
sao có xác nhận của cơ sở
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy
định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện
trở lên cấp.
|
01
|
Bản
sao
|
5
|
Danh sách người sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được lập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có
xác nhận của chủ cơ sở.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Một cửa UBND thành phố Thủ
Đức và quận, huyện.
Địa chỉ...
|
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000
đồng/lần/cơ sở.
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên:
1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ
LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục 1.
|
Kiểm
tra hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Đối với hồ sơ nộp trực tiếp tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi cho người nộp hồ sơ theo BM
01. thực hiện tiếp B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung sửa đổi, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ; Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Đối với hồ sơ nộp trực tuyến:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và
hợp lệ: Chuyển trả hồ sơ trên phần mềm trực tuyến (nêu rõ lý do trả hồ sơ).
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ:
+ Xác nhận tiếp nhận hồ sơ, tạo
thanh toán trên phần mềm trực tuyến.
+ In biên nhận hồ sơ (lưu hồ sơ)
|
B2
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Y tế
|
B3
|
Kiểm
tra hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ phòng Y tế
|
01
ngày làm việc/đối với hồ sơ không đạt là 0,5 ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định/
văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung: Tham mưu văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung thực hiện tiếp B4.
- Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung: Dự thảo lịch thẩm định và trình Lãnh đạo phòng xem xét thực
hiện tiếp B5.
|
Trường hợp hồ sơ có yêu cầu sửa
đổi, bổ sung
|
B4.1
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Y tế
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Y tế xem xét dự thảo
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ký nháy).
|
B4.2
|
Ký
ban hành
|
Lãnh
đạo UBND
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xem xét và ký ban
hành văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
B4.3
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư UBND
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
Kiểm tra, cấp số, nhân bản, đóng dấu và chuyển văn bản yêu cầu
cần sửa đổi, bổ sung đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
B4.4
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Văn
bản yêu cầu bổ sung hồ sơ
|
- Thông báo cơ sở nhận văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung, lưu hồ sơ, chờ cơ sở bổ sung.
- Trường hợp quá 30 ngày kể từ khi
nhận được thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ theo yêu cầu thì hồ sơ của cơ sở không còn giá trị. Cơ sở phải nộp hồ
sơ mới để được cấp Giấy chứng nhận
nếu có nhu cầu.
|
Trường hợp hồ sơ không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung
|
B5
|
Xem
xét hồ sơ, dự thảo lịch thẩm định
|
Lãnh
đạo phòng Y tế
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ và dự
thảo lịch thẩm định.
|
B6
|
Ký
duyệt Lịch thẩm định
|
Lãnh
đạo UBND
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01 Dự thảo lịch thẩm định
|
Lãnh đạo UBND xem xét ký duyệt lịch
thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở.
|
B7
|
Thẩm
định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn
thẩm định (theo phân công của Lãnh đạo UBND)
|
10
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
BM
04
Lịch
thẩm định
|
- Thông báo lịch thẩm định đến cơ sở.
- Đánh giá điều kiện thực tế của cơ
sở, ghi đầy đủ, rõ ràng vào biên bản thẩm định.
- Chuyển kết quả thẩm định cho
chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B8
|
Xử
lý hồ sơ sau thẩm định
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ phòng Y tế
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
BM
06/văn bản giám sát cơ sở
|
- Xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo
phòng.
+ Đối với hồ sơ thẩm định đạt: In
Giấy chứng nhận.
+ Đối với hồ sơ thẩm định không đạt:
Tham mưu Lãnh đạo UBND văn bản gửi cơ sở thông báo lý do không đạt, yêu cầu
cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận, đồng thời gửi
văn bản đến UBND cấp xã nơi cơ sở trú đóng để giám sát.
- Đối với hồ sơ thẩm định chờ khắc
phục không quá 30 ngày: Lưu hồ
sơ chờ cơ sở bổ sung, khắc phục (có báo cáo khắc phục gửi về phòng Y tế). Sau
khi cơ sở khắc phục chuyển lại hồ sơ cho Đoàn thẩm định (tại B7).
|
B9
|
Xem
xét, ký tắt
|
Lãnh
đạo phòng Y tế
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
BM
06/văn bản giám sát cơ sở
|
Xem xét hồ sơ và ký tắt Giấy chứng
nhận hoặc văn bản giám sát trình Lãnh đạo UBND
|
B10
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND
|
02
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
BM
06/văn bản giám sát cơ sở
|
Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận
hoặc văn bản giám sát.
|
B11
|
Chuyển
hồ sơ
|
Văn
thư UBND
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Hồ
sơ trình
BM
06/văn bản giám sát cơ sở
|
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư
UBND cấp số, nhân bản, đóng dấu
giấy chứng nhận hoặc văn bản giám sát.
- Chuyển giấy chứng nhận hoặc văn bản
giám sát cho Bộ phận Một cửa.
- Lưu cơ sở theo quy định.
|
B12
|
Trả
kết quả lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi
|
Bộ Một
cửa
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
- Trả kết quả cho cơ sở: Giấy chứng
nhận hoặc văn bản giám sát (có ký nhận sổ/danh sách theo dõi).
- Thống kê và theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17
tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12
tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15
tháng 01 năm 2019 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
- Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 09
tháng 5 năm 2020 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Ban Quản lý An toàn thực
phẩm Thành phố, UBND quận - huyện thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm./.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……,
ngày … tháng … năm 20…
BIÊN BẢN
Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm cơ
sở
Thực hiện Quyết định số
………………………..…., ngày … tháng … năm .............................
của
...................................................................................................................................
Hôm nay, ngày … tháng … năm …. Đoàn
thẩm định gồm có:
1
....................................................................................................................
Trưởng đoàn
2
....................................................................................................................
Thư ký
3
....................................................................................................................
Thành viên
4
....................................................................................................................
Thành viên
5
....................................................................................................................
Thành viên
tiến hành thẩm định điều kiện an toàn
thực phẩm tại cơ sở: .............................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Điện thoại …………………………………………..
Fax........................................................
Đại diện cơ sở:
1
......................................................................................................................................
2
......................................................................................................................................
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH
I.
KIỂM TRA HỒ SƠ GỐC:
1. Thông tin về Giấy chứng nhận kinh
doanh/Giấy đăng ký doanh nghiệp.
2. Hồ sơ nguyên liệu, phụ gia, chất hỗ
trợ chế biến, nguồn nước sản xuất.
3. Hồ sơ xác nhận sức khỏe, tập huấn
kiến thức an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất.
II. KIỂM TRA THỰC TẾ VỀ ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN THỰC PHẨM:
1. Địa điểm, diện tích cơ sở, khu vực
sản xuất/chế biến.
2. Thiết kế, kết cấu nhà xưởng sản xuất/chế
biến, kho, nhà vệ sinh, nơi thay đồ bảo hộ lao động, cống rãnh thoát nước, nơi
thu gom, xử lý chất thải.
3. Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất,
chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển, phòng chống côn trùng và động vật gây
hại...
4. Nguồn nước sản xuất, chế biến thực
phẩm/thức ăn.
5. Nguyên liệu thực phẩm, phụ gia, chất
hỗ trợ chế biến và bao bì/dụng cụ chứa đựng thực phẩm/thức ăn.
6. Sức khỏe/bệnh truyền nhiễm cấp tính của người sản xuất/chế biến ....
7. Các nội dung khác có liên quan.
III. ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN:
1. Đánh giá việc đáp ứng của cơ sở đối
với các yêu cầu điều kiện an toàn thực phẩm (Điều kiện về địa điểm, cơ sở vật
chất, trang thiết bị dụng cụ, nguyên liệu, nguồn nước, thực hành vệ sinh...): ……………………………………………………………………..
2. Tồn tại và biện pháp giải quyết: ………………………………………………………………
3. Kết luận (1): ………………………………………………………………………………………
Đạt
|
□
|
Không đạt
|
□
|
Chờ hoàn thiện
|
□
|
Thời hạn hoàn thiện:
|
□ ngày kể từ ngày thẩm định.
|
4. Ý kiến của cơ sở được thẩm định: …………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản kết thúc hồi: ….. giờ …..
ngày ...... tháng …… năm ………. và lập
thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. Một bản do cơ quan thẩm định giữ và một
bản do chủ cơ sở giữ.
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ KHẮC PHỤC (ĐỐI
VỚI TRƯỜNG HỢP CHỜ HOÀN THIỆN)
Đạt □
Không đạt □
Lý do không đạt:
...............................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
….,
ngày … tháng … năm 20…
TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1) Ghi rõ tên nhóm, dạng thực phẩm
được sản xuất hoặc kinh doanh dịch vụ ăn uống
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN CẤP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
.../20.../ATTP-CNĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CHỦ CƠ SỞ
Tên cơ sở:
Địa chỉ:
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM THEO QUY ĐỊNH
………………………….
(1) ……………………….
GIẤY
CHỨNG NHẬN NÀY CÓ GIÁ TRỊ 3 NĂM KỂ TỪ NGÀY KÝ
|
….,
ngày … tháng … năm …
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CẤP
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Ghi rõ tên nhóm, dạng thực phẩm
được sản xuất hoặc kinh doanh dịch vụ ăn uống
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………,
ngày … tháng …. năm 20…
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân quận/huyện/thành phố………….
Họ và tên chủ cơ sở:
.........................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy
chứng nhận: ...........................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất:
......................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………. Fax:
....................................................
Đề nghị được cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho sản xuất (loại thực phẩm và dạng sản phẩm):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
CHỦ
CƠ SỞ
(ký tên & ghi rõ họ tên)
|