|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 12
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI; SỬA ĐỔI, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ngành Tài nguyên và
Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
646/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 09 tháng 01
năm 2024 về việc phê duyệt mới, bãi bỏ, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, khoáng sản, tổng hợp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục
và nội dung các Quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách
nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định
tại các Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và:
- Thay thế các Quy trình có số
thứ tự từ số 40 đến 54 mục A tại Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh;
- Thay thế Quy trình số 15 mục
II tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi,
bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC ngành Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh;
- Bãi bỏ quy trình nội bộ số 01
mục B tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình nội bộ mới, sửa
đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành
chính
|
Cơ quan thực hiện
|
A.1
|
Quy trình nội bộ mới ban
hành
|
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
Văn phòng đăng ký đất đai/Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
II
|
Lĩnh vực Tổng hợp
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
A.2
|
Quy trình nội bộ được sửa
đổi
|
|
I
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
- UBND tỉnh
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B. Quy trình nội bộ bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
UBND cấp huyện/Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. Quy
trình mới ban hành
I. Lĩnh vực
Đất đai
Quy trình
số 01: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để
thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt). Mã TTHC: 1.011982.H34. Thời gian thực
hiện là 50 ngày; đối với các xã vùng II, III theo Quyết định số 861/QĐ-TTG thì
Thời gian thực hiện được cộng thêm 10 ngày, tổng Thời gian thực hiện là 60
ngày.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
- Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ HCC/Bộ phận
TN&TKQ cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 02
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- 01 ngày
- Các xã vùng II, III: 02 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 03
|
- Kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ
của hồ sơ.
- Xác nhận nội dung thay đổi
vào đơn đề nghị cấp GCN QSD đất
|
Cán bộ, viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- 14 ngày
- Các xã vùng II, III: 19 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 04
|
Ký xác nhận hồ sơ.
Chuyển phòng tài nguyên và
môi trường trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận cho người đã thực hiện
xong "dồn điền đổi thửa" theo phương án được duyệt.
|
Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
- 03 ngày
- Các xã vùng II, III: 04 ngày
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 05
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Giấy chứng nhận/ Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 06
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- 15 ngày
- Các xã vùng II, III: 18 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/Giấy chứng nhận;
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07
|
Ký duyệt hồ sơ trình UBND huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày
|
Tờ trình, Giấy chứng nhận/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 08
|
Thẩm tra hồ sơ trình UBND huyện
ký giấy chứng nhận
|
Chuyên viên/ Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
Giấy chứng nhận /Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 09
|
Ký Giấy chứng nhận
|
UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Giấy chứng nhận /Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 10
|
Chuyển Giấy chứng nhận đến
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký thực hiện nghiệp vụ
|
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Giấy chứng nhận; Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo bộ hồ sơ)
|
Bước 11
|
- Cập nhật hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu đất đai; scan Giấy chứng nhận để lưu trữ chuyển kết quả đến Bộ
phận một cửa UBND cấp huyện. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả.
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
|
1,5 ngày
|
Giấy chứng nhận; Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) (Kết quả
giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
của tỉnh)
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHHC /Bộ phận TN và TKQ cấp
huyện
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy chứng nhận
(Kết quả giải quyết THCC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn
lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện
tử.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
50 ngày; Các xã vùng II, III: 60 ngày (Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ; không tính thời gian xem xét xử lý đối với
trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám
định)
|
II. Lĩnh vực
Tổng hợp
Quy trình
số 2: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. Mã
TTHC: 1.004237.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp Phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02
hoặc mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 6 năm 2017 đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP)
qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh địa chỉ
https://dichvucong.kontum.go v.vn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp
đến Văn phòng Đăng ký đất đai số 06 Ngô Thì Nhậm, phường Trường Chinh, TP.
Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Cán bộ, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận thông tin hồ sơ
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển phòng Chuyên môn/Cán bộ, viên chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo phòng chuyên môn, cán bộ, nhân viên Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Cán bộ chuyên môn thực hiện
việc tìm kiếm và xác minh, thẩm định, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp thông tin yêu cầu
hợp lệ: Cán bộ chuyên môn thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo.
- Trường hợp không cung cấp
thông tin, dữ liệu: Cán bộ chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi
thông báo nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo.
|
Cán bộ, viên chức tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
02 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
- Ký xác nhận nội dung
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ,
viên chức thực hiện các bước tiếp theo.
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). Hồ sơ thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường
|
Bước 05
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Tổ chức, cá nhân được cung cấp
thông tin, dữ liệu theo yêu cầu hoặc văn bản không cung cấp thông tin, dữ liệu
(Kết quả giải quyết TTHC)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
B. Quy
trình nội bộ được sửa đổi
I. Lĩnh vực
Khoáng sản
Quy trình
số 3: Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.000778.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Số hóa hồ sơ ở bước tiếp theo
|
Bước 02
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản kể cả kiểm tra thực địa;
- Gửi văn bản đến các cơ quan
có liên quan về khu vực đề nghị thăm dò khoáng sản trong trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 48 Luật khoáng sản; Tổ chức họp thẩm định Đề án thăm dò
khoáng sản;
- Hoàn thiện Biên bản họp Hội
đồng thẩm định;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện đề án hoặc phải lập lại đề án thăm dò khoáng sản, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông báo nêu rõ lý do chưa thông qua đề án hoặc
những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án kèm theo biên bản họp Hội đồng
thẩm định. Thời gian thực hiện hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào Thời
gian thực hiện thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ trình phê
duyệt
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
43 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực địa;
- Văn bản lấy ý kiến;
- Giấy mời họp thẩm định;
- Biên bản họp Hội đồng thẩm
định;
- Văn bản Thông báo kết quả họp
thẩm định Đề án;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
2,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép (Kết quả giải
quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
60 ngày làm việc
|
Quy trình số
4: Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.004481.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên
quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ trình.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
20 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực tế tại
hiện trường;
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung.
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/
Giấy phép/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ
hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép (Kết quả giải
quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
36 ngày làm việc
|
Quy trình số
5: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 2.001814.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có
liên quan đến chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ thẩm định
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
20 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực tế tại
hiện trường;
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ
hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép (Kết quả giải
quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
36 ngày làm việc
|
Quy trình số
6: Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.005408.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của
người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích
thăm dò khoáng sản; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản;
- Trường hợp phải bổ
sung, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội
dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ thẩm định.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
20 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực tế tại
hiện trường;
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
36 ngày làm việc
|
Quy trình số
7: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. Mã TTHC: 2.001787.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận
|
Bước 02
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Kiểm tra báo cáo trữ lượng
khoáng sản:
- Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài
liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản, mẫu lõi khoan,
hào, giếng trong trường hợp xét thấy cần thiết.;
- Gửi báo cáo kết quả thăm dò
đến các đơn vị, chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý
về các nội dung có liên quan trong báo cáo thăm dò khoáng sản. Thời gian thực
hiện trả lời của chuyên gia không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của
cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
- Kể từ ngày kết thúc công việc
gửi tài liệu đến các chuyên gia để lấy ý kiến, và ý kiến tham gia của các các
cơ quan đơn vị có liên quan; tổng hợp ý kiến của các Sở có liên quan, các
chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình UBND tỉnh (bao gồm cả nội
dung đề xuất tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật trong trường hợp cần
thiết theo quy định tại khoản 3, Điều 34, Nghị định 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ);
- Trường hợp báo cáo không đạt
yêu cầu để trình UBND tỉnh, thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để tổ chức,
cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo,
kèm theo ý kiến nhận xét bằng văn bản của các chuyên gia. Thời gian thực hiện
tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào
Thời gian thực hiện thẩm định báo cáo. Thời gian thực hiện tổ chức, cá nhân
đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào Thời gian thực hiện
thẩm định báo cáo.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
55 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực tế tại
hiện trường;
- Văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan đơn vị có liên quan; chuyên gia;
- Biên bản tổng hợp ý kiến;
- Văn bản đề nghị tổ chức, cá
nhân bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình xin thành
lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định/ /Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển Quyết định
thành lập Hội đồng về Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò khoáng sản:
- Tổ chức phiên họp của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật;
- Kết thúc phiên họp của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
hoàn thành biên bản họp Hội đồng.
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh hoặc Hội đồng tư vấn kỹ thuật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi văn bản thông
báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng.
Thời gian thực hiện tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung,
hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào Thời gian thực hiện thẩm
định báo cáo.
- Kể từ ngày nhận được báo
cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê
duyệt trữ lượng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt trữ lượng khoáng sản;
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
35 ngày làm việc
|
- Giấy mời họp thẩm định;
- Biên bản Hội đồng;
- Văn bản thông báo đề nghị
chỉnh sửa, bổ sung;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC).
|
Bước 09
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 11
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Quyết định/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 12
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 12.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 12.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 12.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 12.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định/ /Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 12.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 12.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 13
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định phê duyệt trữ lượng
khoáng sản (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
124 ngày làm việc
|
Quy
trình số 8: Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa
chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản. Mã TTHC: 1.004083.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đăng ký và kiểm tra thực địa (nếu cần); gửi văn bản xin ý kiến đến
các cơ quan có liên quan (nếu cần); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc đăng ký khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định, Văn bản, chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
2,5 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực tế tại
hiện trường.
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm
định, Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị khảo sát thực địa, lấy
mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ
hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy
trình số 9: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. Mã TTHC: 1.004446.000.00.00.H34
9.1.
Đối với hồ sơ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của
người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Gửi văn bản xin ý kiến đến các
cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản;
- Gửi văn bản xin ý kiến đến
các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản;
- Tổng hợp ý kiến tham gia của
các cơ quan xin ý kiến có liên quan, yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa hoàn thiện
hồ sơ cấp giấy phép (nếu nội dung hồ sơ cấp phép khai thác chưa
đạt yêu cầu; Thời gian thực hiện chỉnh sửa hồ sơ không tính vào Thời gian thực
hiện TTHC). Thời gian thực hiện chỉnh sửa hồ sơ không tính vào Thời gian
thực hiện TTHC;
- Hoàn thành việc thẩm định
các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác
khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
40 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Công văn gửi lấy ý kiến;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
3,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến
chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
59 ngày làm việc
|
9.2. Đối với hồ sơ điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển
Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
Kiểm tra tại hiện trường nơi
Chủ dự án đề nghị Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nếu cần thiết;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến đề nghị điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản;
- Yêu cầu chủ đầu tư chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ sau khi thẩm định nếu nội dung hồ sơ điều chỉnh giấy phép
khai thác chưa đạt yêu cầu. Thời gian thực hiện chỉnh sửa hồ sơ không tính
vào Thời gian thực hiện TTHC;
- Hoàn thiện hồ sơ trình.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
23 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
4,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình
(Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
39 ngày làm việc
|
36
9.3. Đối với hồ sơ khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
theo
|
Bước 02
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị khai thác khoáng sản và kiểm tra thực địa;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định
tiền cấp quyền khai thác khoáng;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thành việc thẩm định hồ
sơ.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
30 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực tế tại
hiện trường;
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung;
- Dự thảo Văn bản/Tờ trình/Dự
thảo Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký phê
duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ(kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng
hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm một
cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo
quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
46 ngày làm việc
|
Quy trình
số 10: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
Mã TTHC: 1.004434.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự
án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức đấu giá tài sản
-Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện
- Trường hợp 2: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thời gian thực hiện tiếp nhận hồ sơ 15 ngày làm việc kể từ ngày niêm yết
việc đấu giá.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Bước 02
|
Xét chọn hồ sơ tham gia đấu giá
quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
- Tổ chức đấu giá tài sản (Trường hợp 1);
- Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường
hợp 2)
|
01 ngày làm việc
|
- Thông báo bằng văn bản về
thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia
cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thông báo lý do tổ chức, cá
nhân không đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Bước 03
|
Nộp tiền đặt trước
|
Tổ chức cá nhân
|
Thời hạn nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 03 (ngày làm
việc)
|
- Tiền nộp vào tài khoản
thanh toán riêng của Tổ chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp 1)
- Tiền nộp vào tài khoản của
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2)
|
Bước 04
|
Tổ chức cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
- Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản (Đấu giá viên);
- Trường hợp 2: Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Chưa xác định thời gian
|
Biên bản; Dự thảo Quyết định
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Bước 05
|
Dự thảo trình phê duyệt kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình/dự thảo Quyết định,
hồ sơ đấu giá
|
Bước 06
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Lãnh đạo Sở xem xét
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết
định /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 08
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 09
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 09.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 09.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 09.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 09.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 09.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 09.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 10
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình
11: Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò
khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Mã TTHC:
1.004433.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn Chủ dự
án bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức đấu giá tài sản
-Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản thực hiện
- Trường hợp 2: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thời gian thực hiện tiếp nhận hồ sơ 15 ngày làm việc kể từ ngày niêm yết
việc đấu giá.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ
- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
Bước 02
|
Xét chọn hồ sơ tham gia đấu
giá quyền khai thác ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
- Tổ chức đấu giá tài sản (Trường hợp 1);
- Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường
hợp 2)
|
01 ngày làm việc
|
- Thông báo bằng văn bản về
thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá cho tổ chức, cá nhân được tham gia
cuộc đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thông báo lý do tổ chức, cá
nhân không đủ điều kiện tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Bước 03
|
Nộp tiền đặt trước
|
Tổ chức cá nhân
|
Thời hạn nộp tiền đặt trước được thông báo trong hồ sơ mời đấu giá quyền
khai thác khoáng sản trước khi tổ chức phiên đấu giá ít nhất là 03 (ngày làm
việc)
|
- Tiền nộp vào tài khoản
thanh toán riêng của Tổ chức đấu giá tài sản mở tại ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp 1)
- Tiền nộp vào tài khoản của
Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp 2)
|
Bước 04
|
Tổ chức cuộc đấu giá quyền
khai thác khoáng sản
|
- Trường hợp 1: Tổ chức đấu giá tài sản (Đấu giá viên);
- Trường hợp 2: Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
Chưa xác định thời gian
|
Biên bản; Dự thảo Quyết định
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Bước 05
|
Dự thảo trình phê duyệt kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình/dự thảo Quyết định,
hồ sơ đấu giá
|
Bước 06
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Lãnh đạo Sở xem xét
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết
định /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 08
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 09
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 09.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 09.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 09.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình
(Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 09.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 09.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 09.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 10
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận),
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật
hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình
12: Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. Mã TTHC: 2.001783.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình, Giấy phép
gia hạn.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
25 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Văn bản thông báo tổ chức,
cá nhân nội dung chỉnh sửa, bổ sung.
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn đề
liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
41 ngày làm việc
|
Quy trình
13: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. Mã TTHC:
1.004345.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị chuyển nhượng;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, Thời gian thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không
tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ. Thời gian thực hiện bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ không tính vào Thời gian thực hiện thẩm định hồ sơ;
- Hoàn thiện hồ sơ trình.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
25 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Văn bản thông báo tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/Hoặc
phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về Trung
tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (Thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
41 ngày làm việc
|
Quy trình
số 14: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản. Mã TTHC: 1.004135.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại Giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích khai thác
khoáng sản;
-Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan;
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ: Thông báo cho Chủ dự án nêu rõ những nội dung cần bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời
gian thẩm định hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời
gian thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình, Giấy phép
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
25 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Văn bản thông báo nội dung
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
41 ngày làm việc
|
Quy trình
số 15: Đóng cửa mỏ khoáng sản. Mã TTHC:
1.004367.000.00.00.H34
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Mời đại diện thành viên Hội
đồng tham gia kiểm tra thực địa (trong trường hợp cần thiết);
- Tổ chức phiên họp Hội đồng
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Hoàn thiện Biên bản họp thẩm
định Trường hợp phải bổ sung, hoàn chỉnh hoặc chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân đề nghị đóng cửa mỏ, trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh hoặc
chưa thông qua đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, kèm theo Biên bản họp Hội đồng
thẩm định. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định;
- Hoàn chỉnh và trình hồ sơ
phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
29 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra thực địa;
- Giấy mời tổ chức phiên họp
Hội đồng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Biên bản họp Hội đồng đóng
cửa mỏ
- Văn bản thông báo thông qua
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (yêu cầu chỉnh sửa bổ sung, hoàn thiện đề án,
theo ý kiến của Hội đồng đóng cửa mỏ khoáng sản nếu có);
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Văn bản/Dự thảo Tờ
trình/Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ
đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 10
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện nội
dung đóng cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt.
|
Tổ chức cá nhân
|
Thời gian thực hiện đề án đóng cửa mỏ quy định trong đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản được UBND tỉnh phê duyệt và không tính vào thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
Hoàn thành các công việc đóng
cửa mỏ theo đề án đã được phê duyệt
|
Bước 11
|
Nghiệm thu kết quả thực hiện
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Hội đồng thẩm định Đề án đóng cửa mỏ
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thực hiện
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Biên bản nghiệm thu khối lượng
thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Bước 12
|
- Hoàn chỉnh và trình hồ sơ
phê duyệt đóng cửa mỏ khoáng sản.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định
phê duyệt đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
07 ngày làm việc
|
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Văn bản/Dự thảo Tờ
trình/Quyết định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 13
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng
thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Quyết
định/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 15
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Quyết định /Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 16
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 16.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 16.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Quyết định /Phiếu trình (kèm theo toàn
bộ hồ sơ)
|
Bước 16.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định/ Phiếu
trình (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 16.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định /Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 16.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 16.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 17
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định/Phiếu kiểm soát
quy trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có trách
nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho
cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu
rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ sơ
trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 18
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
78 ngày làm việc
|
Quy trình
số 16: Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Mã TTHC:
2.001781.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của
người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan;
- Trường hợp phải bổ sung, hoàn
chỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân,
trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định;
- Dự thảo Tờ trình, Giấy phép
+ Nội dung và các vấn
đề liên quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
15 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Văn bản thông báo nội dung
cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký duyệt
hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý kiến chỉ
đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
04 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu trình
(Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
31 ngày làm việc
|
Quy trình
17: Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Mã TTHC:
1.004343.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị gia hạn;
- Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan;
Trường hợp phải bổ sung, hoàn
chỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân,
trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định;
- Hoàn thiện hồ sơ trình.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
7,5 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Công văn thông báo nội dung
cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn đề liên
quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS - Nước
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy phép/Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ
sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
18 ngày làm việc
|
Quy trình
18: Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. Mã TTHC:
2.001777.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 01
|
2.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của
người ủy quyền).
2.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp
nhận
|
Bước 02
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ và
chuyển Công chức phòng thực hiện
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 03
|
Thẩm định hồ sơ:
- Kiểm tra tọa độ, diện tích
khu vực đề nghị trả lại;
-Thẩm định các tài liệu, hồ
sơ và các nội dung khác có liên quan;
Trường hợp phải bổ sung, hoàn
chỉnh, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân,
trong đó nêu rõ lý do phải hổ sung, hoàn chỉnh. Thời gian tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định;
- Hoàn thiện hồ sơ trình.
|
Công chức phòng TNKS Nước
|
10,5 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra;
- Văn bản thông báo nội dung
cần chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ;
- Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 04
|
Lãnh đạo phòng xem xét:
+ Nội dung và các vấn đề liên
quan đến hồ sơ
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo
phòng thống nhất thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
+ Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa, hoàn
thiện văn bản chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng TNKS Nước
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản/Dự thảo Tờ trình/Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ
sơ của TTHC)
|
Bước 05
|
Lãnh đạo Sở xem xét:
- Nếu lãnh đạo Sở không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo Văn bản thể hiện ý
kiến chỉ đạo trình lãnh đạo phòng hoặc lãnh đạo Sở ký duyệt
- Nếu đồng ý, lãnh đạo Sở ký
phê duyệt hồ sơ và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 06
|
Chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh:
- Chuyên viên lấy số văn bản
và lưu trữ hồ sơ theo quy định
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh)
|
Công chức phòng TNKS - Nước
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình/Dự thảo Giấy
phép/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước 07
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 07.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ/Hoặc phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.2
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng Nông nghiệp, TNMT
|
2,5 ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ/ Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.3
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.4
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem
xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép/Phiếu trình
(kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 07.5
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Giấy phép được ký theo quy định/Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 07.6
|
Lấy số chuyển kết quả về
Trung tâm và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu trình (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Bước 08
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc
đúng hạn: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử, thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí
theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép/Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ cập nhật hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước 09
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc Thông báo (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày làm việc
|
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|