|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022
Công bố danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022 tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2: Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022 tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
đăng Quyết định này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai và Công báo tỉnh
Gia Lai.
2. Sở Tư pháp kiểm tra, thực hiện cập
nhật tình trạng hiệu lực của các văn bản tại Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo
Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân khác có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
|
I.1.1
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
167/2016/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2016
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư
áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định đối tượng và mức
hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
3
|
Nghị quyết
|
84/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
57/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà
nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
104/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2019
|
Sửa đổi nội dung điểm 1b, Mục 1
Biểu quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 -
2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
21/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
103/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2019
|
Về việc quy định một số chính sách
đặc thù khuyến khích phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2022
|
I.1.2
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
6
|
Nghị quyết
|
71/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư và phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
I.1.3
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
7
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
8
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
9
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
10
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
11
|
Nghị quyết
|
100/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
23/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
12
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước
mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
13
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
24/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
14
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
32/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
15
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
26/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
16
|
Nghị quyết
|
50/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
31/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
17
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
33/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
18
|
Nghị quyết
|
115/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/9/2019
|
Về việc bãi bỏ quy định mức thu lệ
phí cấp bản sao trích lục hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
33/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
19
|
Nghị quyết
|
135/2021/NQ-HĐND
Ngày 25/02/2021
|
Quy định mức chi, thời gian được
hưởng chế độ chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Công tác bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn
tỉnh Gia Lai đã kết thúc, đồng thời Sở Tài chính đã có Công văn số
2761/STC-QLNS ngày 01/9/2021 báo cáo quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Gia
Lai gửi Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia, Bộ Tài chính; Hội đồng nhân dân
tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương năm 2021
|
09/12/2022
|
I.1.4
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
20
|
Nghị quyết
|
125/2020/NQ-HĐND
Ngày 09/7/2020
|
Về việc quy định mức học phí đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020 - 2021
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
21
|
Nghị quyết
|
03/2021/NQ-HĐND
Ngày 10/8/2021
|
Kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết
số 125/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập
thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2020 - 2021
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
I.1.5
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
22
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2022
|
Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số
48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2022
|
I.2
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
|
I.2.1
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
100/2005/QĐ-UB
Ngày 10/8/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết xây dựng khu trung tâm phân khu dịch vụ hành chính khu bảo tồn thiên
nhiên Kon Chư Răng
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/6/2022
|
2
|
Quyết định
|
63/2006/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2006
|
Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây
dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
Bãi bỏ bàng Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/6/2022
|
3
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2010
|
Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây
dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/6/2022
|
4
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/01/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật
tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
19/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/5/2022
|
I.2.2
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
5
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
Ngày 04/3/2011
|
Về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 01/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/5/2022
|
6
|
Quyết định
|
75/2005/QĐ-UB
Ngày 24/6/2005
|
Về quy định danh sách tên miền, địa
chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET và CPNET
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/7/2022
|
I.2.3
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
7
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
Ngày 29/5/2014
|
Về việc ban hành quy định về quy
hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã,
thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30/5/2022
|
8
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
Ngày 07/9/2015
|
Về việc quy định chức danh, số
lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30/5/2022
|
9
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2016
|
Về việc sửa đổi điểm b, khoản 1,
Điều 1 của Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị xã hội ở
xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30/5/2022
|
10
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
Ngày 12/02/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
11
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
12
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
13
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2015
|
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
14
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
15
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
16
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
29/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/7/2022
|
17
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
18
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/02/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/3/2022
|
19
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
39/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21/11/2022
|
I.2.4
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
20
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
Ngày 20/10/2015
|
Về ban hành Quy định thực hiện cơ
chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
24/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/7/2022
|
21
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/01/2017
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29/8/2022
|
I.2.5
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU tư
|
22
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
Ngày 22/3/2018
|
Ban hành Quy định về cơ chế phân
cấp quản lý thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
41/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/12/2022
|
I.2.6
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
23
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2021
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng
đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23/01/2022
|
24
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/02/2022
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2012
|
Quy định nội dung chi, mức chi công
tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức
các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật; Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
01/10/2021
|
2
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND
Ngày 14/6/2021
|
Quy định phân cấp sử dụng nguồn thu
từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính
phủ
|
15/9/2021
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
|
1
|
Nghị quyết
|
73/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Về việc quy định mức thu phí sử
dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trong
Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
|
Khoản 3 Điều 1
|
Sửa
đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
I.2
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
|
1
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND
Ngày 21/7/2008
|
Về việc thành lập Ban thi đua -
Khen thưởng tỉnh Gia Lai trên cơ sở bộ phận thi đua khen thưởng thuộc Sở Nội
vụ tách chuyển ra
|
Điều 2, Điều 3
|
Bãi
bỏ tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/7/2022
|
2
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND
Ngày 21/7/2008
|
Về việc thành lập Ban tôn giáo tỉnh
Gia Lai trên cơ sở bộ phận tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tách chuyển ra
|
Điều 2, Điều 3
|
Bãi
bỏ tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/7/2022
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không
|
Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2022
1.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|