|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1399/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1399/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 02
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024
của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1037/TTr-STP ngày 26/6/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 34 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố đối với các thủ tục hành
chính tại các số thứ tự: 1 mục I; 1,3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16 mục II; 1, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9, 10, 11,12, 13,14 mục III Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục
hành chính đã được công bố tại các số thứ tự: 6 mục II; 5, 7, 8, 9 mục III Phụ
lục kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1399/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TT
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
8.000đồng/ bản sao Trích lục/
sự kiện hộ tịch đã đăng ký
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021của Bộ Tài chính.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
8.000 đồng/ bản sao Trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/lần;
+ Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 900.000 đồng/lần
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 1.500.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/lần
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000
đồng/lần (bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký khai tử không đúng hạn)
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 củaBộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
5
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 900.000 đồng/lần
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 1.500.000
đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với khai sinh không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/lần .
+ Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000
đồng/lần.
- Đối với nhận cha, mẹ, con:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 900.000 đồng/lần
+ Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 1.500.000
đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
7
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000 đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 60.000
đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định.
|
9
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại
dân tộc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 20.000 đồng/lần
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 30.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
12 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 45.000 đồng/lần
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 75.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
12 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 45.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 75.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
12
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ;
nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ
tịch)
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm
việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 45.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 75.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 30.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 50.000
đồng/lần
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định.
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 30.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 50.000
đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định.
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 780.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 1.300.000
đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).
|
- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không
quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến: 30.000 đồng/lần.
- Hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 50.000
đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người
thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
8.000 đồng/ bản sao Trích
lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 10.000 đồng/lần.
+ Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
3
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 15.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
03 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính:
+ Đăng ký khai sinh không
đúng hạn: 10.000 đồng/lần.
+ Nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 10.000 đồng/lần.
+ Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
5 ngày làm việc
|
Địa điểm đăng ký lưu động
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp: 10.000 đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
5 ngày làm việc
|
Địa điểm đăng ký lưu động
|
- Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao Trích lục
kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
ngày 19/6/2014;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
5 ngày làm việc
|
Địa điểm đăng ký lưu động
|
- Không đúng hạn:
+ Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp: 10.000 đồng/lần.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
10
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
11
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
02 ngày làm
việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 15.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
03 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì không quá 23 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 10.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
14
|
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 5.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
15
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 5.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 20.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người
cao tuổi).
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
- Thành phần hồ sơ; mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính: 5.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí khi nộp hồ sơ
trực tuyến.
(Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ
em, người cao tuổi).
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết 81/2022/NQ-HĐND
ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết 115/2023/NQ-HĐND
ngày 03/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1399/QĐ-UBND ngày 02/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|