|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1396/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1396/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ
43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19/08/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 19 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. 11 thủ tục hành chính lĩnh vực
khám bệnh, chữa bệnh, gồm: Số thứ tự 29, 30, 31 tại danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021; số thứ tự từ 04 đến 08 tại danh mục
ban hành kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 09/4/2024; số thứ tự 20, 21,
23 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. 03 thủ tục hành chính lĩnh vực
thiết bị y tế số thứ tự từ 105 đến 107 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. 02 thủ tục hành chính lĩnh vực
y tế dự phòng số thứ tự 112, 113 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
4. 03 thủ tục hành chính lĩnh vực
y, dược cổ truyền số thứ tự 01, 02, 04 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 970/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024.
Kể từ ngày 01/01/2025 trở đi, mức
thu phí, lệ phí của các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phạm S
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY
28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức phí
từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/ hồ sơ)
|
Mức phí
từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/ hồ sơ)
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng.
MS: 1.012289
|
301.000 đồng
|
430.000 đồng
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng.
MS: 1.012292
|
301.000 đồng
|
430.000 đồng
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
MS: 1.012290
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc
hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường
hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm
d khoản l Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành
nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất
hoặc hư hỏng: 105.000 đồng.
- Các trường hợp còn lại:
301.000 đồng.
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề).
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc
hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường
hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm
d khoản l Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành
nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất
hoặc hư hỏng: 150.000 đồng.
- Các trường hợp còn lại:
430.000 đồng.
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề).
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh.
MS: 1.012278
|
- 7.350.000 đồng/ lần đối với
bệnh viện.
- 3.990.000 đồng/ lần đối với
phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình.
- 2.170.000 đồng/ lần đối với
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế.
- 3.010.000 đồng/ lần đối với
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y
khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng.
- 3.010.000 đồng/ lần đối với
các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
- 10.500.000 đồng/ lần đối với
bệnh viện.
- 5.700.000 đồng/ lần đối với
phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh Y học gia đình.
- 3.100.000 đồng/ lần đối với
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế.
- 4.300.000 đồng/ lần đối với
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y
khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng.
- 4.300.000 đồng/ lần đối với
các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh.
MS: 1.012279
|
- 1.050.000 đồng/ lần
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp).
|
- 1.500.000 đồng/ lần
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp).
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh.
MS: 1.012280
|
- Trường hợp thay đổi thời gian
làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng.
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng.
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng.
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.500.000 đồng.
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa,
Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng
hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận
lâm sàng: 4.300.000 đồng.
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng.
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền.
MS: 1.012271
|
301.000 đồng
|
430.000 đồng
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền.
MS: 1.012272
|
- Trường hợp (1) giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000 đồng.
- Các trường hợp còn lại:
310.000 đồng.
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề).
|
- Trường hợp (1) giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000 đồng.
- Các trường hợp còn lại:
430.000 đồng.
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề).
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
MS: 1.002464
|
700.000 đồng
|
1.000.000 đồng
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
MS: 1.000562
|
700.000 đồng
|
1.000.000 đồng
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo.
MS: 1.000511
|
700.000 đồng
|
1.000.000 đồng
|
II.
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
|
12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
MS: 1.003039
|
2.100.000 đồng
|
3.000.000 đồng
|
13
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B.
MS: 1.003029
|
2.100.000 đồng
|
3.000.000 đồng
|
14
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế.
MS: 1.003006
|
2.100.000 đồng
|
3.000.000 đồng
|
III.
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
|
15
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm.
MS: 1.002467
|
210.000 đồng
|
300.000 đồng
|
16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
MS: 1.002944
|
210.000 đồng
|
300.000 đồng
|
IV.
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
MS: 1.012418
|
1.750.000 đồng
|
2.500.000 đồng
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT.
MS: 1.012416
|
1.750.000 đồng
|
2.500.000 đồng
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT.
MS: 1.012415
|
1.750.000 đồng
|
2.500.000 đồng
|
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1396/QĐ-UBND ngày 28/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
155
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|