|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1378/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính đơn giản thời hạn giải quyết Ủy ban xã Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1378/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 25
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN
GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN;
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều
của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1244/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn
giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các sở, ban,
ngành phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
DANH MỤC
TTHC
CÓ NỘI DUNG ĐƠN GIẢN HÓA VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết cũ
|
Thời gian giải quyết mới
|
Cơ quan giải quyết
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Giảm thời gian giải quyết ở bước
thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc xuống còn 01 ngày làm việc)
|
21 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng)
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
9,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác (Giảm thời
gian giải quyết tại bước thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
35 ngày làm việc
|
34 ngày làm việc
|
UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương
|
9
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (giảm
thời gian tại bước ra quyết định thu hồi tài sản từ 30 ngày xuống 29 ngày)
|
60 ngày
|
59 ngày
|
UBND tỉnh; Sở Tài chính
|
10
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Sở Tài chính
|
11
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Giảm thời gian
giải quyết của thủ tục tại bước 3: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị thanh toán, chủ tài khoản tạm giữ có trách nhiệm cấp
tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện
chi trả các khoản chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất)
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Tài chính
|
12
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
30 ngày
|
20 ngày
|
Sở Tài chính
|
13
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
03 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
14
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
15 ngày
|
14 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
150 ngày
|
135 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
10 ngày
|
8 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
60 ngày
|
45 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
05 ngày
|
04 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vovinam
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
32
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
33
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
34
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
35
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
Công nhận lần đầu “cơ quan
đạt chuẩn văn hoá”, “đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hoá”
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
25 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
40
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia
đình
|
25 ngày làm việc
|
23 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ
|
41
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
20 ngày
|
19 ngày
|
Sở Nội vụ
|
42
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Sở Nội vụ
|
43
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách,cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
29 ngày
|
Sở Nội vụ
|
44
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
59 ngày
|
Sở Nội vụ
|
45
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (giảm
thời gian tại bước thẩm định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội từ 05 ngày
làm việc xuống 04 ngày làm việc)
|
25 ngày
|
24 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
46
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (giảm 01 ngày phần thời gian thực hiện tại Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội)
|
22 ngày
|
21 ngày
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
47
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội (giảm 01 ngày phần thời gian thực hiện tại Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
49
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
50
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
51
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
52
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
53
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
54
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
55
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
58
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (Đối với
trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm
vụ)
|
45 ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
59
|
Xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Đối
với trường hợp xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý
nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III))
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
60
|
Xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác (Đối với trường hợp bổ nhiệm đặc cách đối với
việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng
III))
|
30 ngày
|
25 ngày
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày
|
50 ngày
|
Sở Y tế
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
64
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
70
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
71
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
72
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
45 ngày
|
40 ngày
|
Sở Y tế
|
75
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
07 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
76
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
77
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Thanh tra tỉnh
|
78
|
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp
tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc)
|
32 ngày làm việc
|
31 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
79
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn lập báo cáo thẩm
định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25 ngày xuống còn 24
ngày làm việc)
|
32 ngày làm việc
|
31 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
80
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm
thời hạn lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu
tư từ 25 ngày xuống còn 24 ngày làm việc)
|
32 ngày làm việc
|
31 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
81
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Giảm thời hạn
lập báo cáo thẩm định, trình UBND cấp tỉnh của cơ quan đăng ký đầu tư từ 25
ngày xuống còn 24 ngày làm việc)
|
32 ngày làm việc
|
31 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
82
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày
|
13 ngày
|
Sở Xây dựng
|
84
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày
|
18 ngày
|
Sở Xây dựng
|
85
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
45 ngày
|
43 ngày
|
Sở Xây dựng
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
09 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết cũ
|
Thời gian giải quyết mới
|
Cơ quan giải quyết
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
2
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
60 ngày
|
59 ngày
|
UBND các huyện, thành phố
|
3
|
Công nhận ban vận động thành
lập Hội
|
30 ngày
|
23 ngày
|
UBND các huyện, thành phố
|
4
|
Cấp giấy phép chặt hạ, di
chuyển cây xanh
|
15 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
UBND các huyện, thành phố
|
III.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết cũ
|
Thời gian giải quyết mới
|
Cơ quan giải quyết
|
1
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (giảm thời gian đối với trường hợp không phải xác minh)
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
2
|
Công nhận hòa giải viên
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
3
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa
giải
|
05 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
4
|
Đăng ký lại kết hôn (giảm
thời gian đối với trường hợp không phải xác minh)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
5
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
20 ngày
|
15 ngày
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
6
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
20 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1378/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|