|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1375/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1375/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
22 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 1962/TTr- SGTVT ngày 15 tháng 6 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Giao thông vận tải (Chi tiết có các phụ lục 1, 2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02 danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành được thực hiện theo quy định tại Phần II Quyết
định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần
mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao
thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu
về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
Ngân hàng chính sách tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc).
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 30/2023/NĐ-CP
ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
kiểm định xe cơ giới.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 701/QĐ-
BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
- Trường hợp đơn vị đăng kiểm
xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây
chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng
đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
- Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ
công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số 30/2023/NĐ-CP
ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
kiểm định xe cơ giới.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 701/QĐ-
BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Mã TTHC: 1.001322
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (Văn bản thông
báo kiểm tra, đánh giá thực tế) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Văn bản
thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế.
- Không đủ điều kiện cấp: Trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế
(Biên bản theo mẫu quy định)
|
Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
05 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Biên bản
theo mẫu quy định)
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá thực tế đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới.
- Nếu kết quả kiểm tra, đánh
giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo để tổ chức thành lập đơn vị
đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông
báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
|
10 ngày
|
|
|
2. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Mã TTHC: 1.001296
2.1.Trường hợp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ In kết quả (giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới) (nếu đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ (Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới)
|
Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới)
|
|
Bước 5
|
Ký hồ sơ (Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới)
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được ký, đóng dấu
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại
TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
|
05 ngày
|
|
|
2.2. Trường hợp đơn vị đăng
kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây
chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến
số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chi tiết)
|
Kết quả (Kết quả từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận);
+ Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không
đủ điều kiện).
- Chuyển phòng chuyên môn xử
lý
|
Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức;
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
chưa đủ điều kiện tiếp nhận).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ;
+ Tổ chức kiểm tra, đánh giá (nếu
hồ sơ đủ điều kiện theo quy định);
+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện
theo quy định).
|
Chuyên viên Phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
02 ngày
|
Kết quả:
- Đủ điều kiện tổ chức kiểm
tra, đánh giá thực tế.
- Không đủ điều kiện cấp: trả
lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp.
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, đánh giá thực tế
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
04 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ (Biên bản
kiểm tra)
|
|
Bước 5
|
Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá
thực tế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
02 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được ký
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, chuyển trả
hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực
tại TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
đến nhận kết quả
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
|
10 ngày
|
|
|
Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1375/QĐ-CT ngày 22/06/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|