|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1370/QĐ-UBND 2020 Công bố Thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành nội vụ Bình Phước
Số hiệu:
|
1370/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1370/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 23 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG, CỤC VĂN THƯ - LƯU TRỮ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ và nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 978/TTr-SNV ngày 16/6/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ
trình số 1538/TTr-VPUBND ngày 17/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày
17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận
tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các
ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các Phó Chủ tịch;
- Như Điều 3;
- LĐVP, TTHCC, KSTTHC;
- Lưu: VT, PKSTTHC, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
độ
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
1.001894.
000.00.00.H10
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
13
|
3
|
2
|
1.001854.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
19
|
3
|
3
|
1.001843.
000.00.00.H10
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
22
|
3
|
4
|
1.001807.
000.00.00.H10
|
Đề nghị thay
đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
25
|
3
|
5
|
1.001797.
000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
28
|
3
|
6
|
1.001775.
000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
31
|
3
|
7
|
2.000713.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
36
|
3
|
8
|
1.001550.
000.00.00.H10
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
40
|
3
|
9
|
1.001610.
000.00.00 H10
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
44
|
3
|
10
|
2.002167.
000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
47
|
3
|
11
|
1.000788.
000.00.00.H10
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
49
|
3
|
12
|
1.000780.
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
52
|
3
|
13
|
1.000654.
000.00.00.H10
|
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
55
|
3
|
14
|
1.000638.
000.00.00.H10
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm
hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
58
|
3
|
15
|
1.001886.
000.00.00.H10
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
3
|
16
|
1.001875.
000.00.00.H10
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
63
|
3
|
17
|
1.001832.
000.00.00.H10
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
69
|
3
|
18
|
1.001818.
000.00.00.H10
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
72
|
3
|
19
|
1.000766.
000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
75
|
3
|
20
|
2.000269.
000.00.00.H10
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
79
|
3
|
21
|
2.000264.
000.00.00.H10
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
82
|
3
|
22
|
2.000456.
000.00.00.H10
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
85
|
3
|
23
|
1.001604.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
88
|
3
|
24
|
1.001589.
000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
91
|
3
|
25
|
1.000604.
000.00.00.H10
|
Thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
94
|
2
|
26
|
1.000587.
000.00.00.H10
|
Thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
97
|
2
|
27
|
1.000535.
000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
100
|
2
|
28
|
1.000517.
000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
103
|
2
|
29
|
1.000415.
000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
106
|
2
|
30
|
1.001642.
000.00.00.H10
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
109
|
2
|
31
|
1.001640.
000.00.00.H10
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
112
|
2
|
32
|
1.001637.
000.00.00.H10
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
115
|
2
|
33
|
1.001628.
000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
118
|
2
|
34
|
1.001626.
000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
121
|
2
|
35
|
1.001624.
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
124
|
2
|
II
|
Lĩnh vực công chức, viên chức
|
|
|
1
|
1.005384.
000.00.00.H10
|
Thi tuyển công chức
|
127
|
3
|
2
|
2.002157.
000.00.00.H10
|
Thi nâng ngạch công chức
|
138
|
3
|
3
|
1.006808.
000.00.00.H10
|
Xếp ngạch, bậc lương đối với trường
hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển
dụng
|
147
|
3
|
4
|
1.005388.
000.00.00.H10
|
Thi tuyển viên chức
|
150
|
3
|
5
|
1.005392.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển viên chức
|
161
|
3
|
6
|
1.005393.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển đặc cách viên chức
|
170
|
3
|
7
|
1.005385.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
175
|
3
|
8
|
1.006810.
000.00.00.H10
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
185
|
3
|
9
|
1.006812.
000.00.00.H10
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
đối với viên chức
|
189
|
3
|
10
|
2.002156.
000.00.00.H10
|
Xét tuyển công chức
|
198
|
3
|
III
|
Lĩnh vực công tác hội
|
|
|
1
|
1.003503.
000.00.00.H10
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
207
|
3
|
2
|
1.003858.
000.00.00.H10
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện của
hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
211
|
3
|
3
|
1.003807.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
214
|
3
|
4
|
2.001481.
000.00.00.H10
|
Thành lập Hội
|
226
|
3
|
5
|
2.001678.
000.00.00.H10
|
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
230
|
3
|
6
|
2.001688.
000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội
có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
230
|
3
|
7
|
1.003900.
000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ,
Đại hội bất thường của Hội
|
239
|
3
|
8
|
1.003732.
000.00 00.H10
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
243
|
3
|
9
|
1.003920.
000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
247
|
3
|
10
|
1.003621.
000.00.00.H10
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
253
|
3
|
11
|
1.003822.
000.00 00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
263
|
3
|
12
|
2.001590.
000.00.H10
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
275
|
3
|
13
|
2.001567.
000.00.00.H10
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
277
|
3
|
14
|
1.003879.
000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh.
|
279
|
3
|
15
|
1.003866.
000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
282
|
3
|
16
|
1.003916.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ Quỹ
|
285
|
3
|
17
|
1.003950.
000.00.00.H10
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
288
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
|
|
1
|
2.001946.
000.00.00.H10
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
292
|
3
|
2
|
2.001941.
000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
294
|
3
|
3
|
1.003735.
000.00.00.H10
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
296
|
3
|
V
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền
|
|
|
1
|
1.006694.
000.00.00.H10
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
298
|
3
|
VI
|
Lĩnh vực Công tác Thanh niên
|
|
|
1
|
2.001717.
000.00.00.H10
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
300
|
3
|
2
|
1.003999.
000.00.00.H10
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
302
|
3
|
3
|
2.001683.
000.00.00.H10
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
304
|
3
|
VII
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
|
|
1
|
2.000449.
000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm)
|
306
|
3
|
2
|
1.000934.
000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của UBND
tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua)
|
312
|
3
|
3
|
1.000924.
000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
316
|
3
|
4
|
2.000287.
000.00.00.H10
|
Tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao
động xuất sắc”
|
320
|
3
|
5
|
1.001593. 000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen
của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
324
|
3
|
6
|
2.000422. 000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh thành tích đột xuất
|
327
|
3
|
7
|
1.000681. 000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh thành tích đối ngoại
|
330
|
3
|
8
|
2.000418.
000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh cho gia gia đình
|
334
|
3
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
1
|
2.001540.
000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
337
|
3
|
B. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ
NỘI VỤ
s
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1
|
1.003657.
000.00.00.H10
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của
độc giả tại Phòng đọc
|
341
|
2
|
2
|
1.003649.
000.00.00.H10
|
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
346
|
2
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
1.001228.
000.00.00.H10
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
351
|
3
|
2
|
2.000267.
000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
354
|
3
|
3
|
1.000316.
000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
357
|
3
|
4
|
1.001220.
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
360
|
3
|
5
|
1.001212.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
363
|
3
|
6
|
1.001204.
000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
366
|
3
|
7
|
1.001199.
000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
369
|
3
|
8
|
1.001180.
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
372
|
3
|
II
|
Lĩnh vực công tác hội
|
|
|
1
|
1.003503.
000.00.00.H10
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
375
|
3
|
2
|
2.001481.
000.00.00.H10
|
Thành lập hội
|
378
|
3
|
3
|
1.003807.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
393
|
3
|
4
|
2.001688.
000.00.00.H10
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
396
|
3
|
5
|
1.003757.
000.00.00.H10
|
Đổi tên hội cấp huyện
|
402
|
3
|
6
|
1.003732.
000.00.00.H10
|
Hội tự giải thể
|
404
|
3
|
7
|
2.002100.
000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
407
|
3
|
8
|
1.005209.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
410
|
3
|
9
|
1.005208.
000.00.00.H10
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
422
|
3
|
10
|
2.001567.
000.00.00.H10
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
424
|
3
|
11
|
1.003889.
000.00.00.H10
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
426
|
3
|
12
|
1.003916.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
429
|
3
|
13
|
1.005205.
000.00.00.H10
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
432
|
3
|
14
|
1.005204.
000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
436
|
3
|
15
|
1.005203.
000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ
|
442
|
3
|
16
|
1.005202.
000.00 00.H10
|
Quỹ tự giải thể
|
445
|
3
|
17
|
1.005358.
000.00.00.H10
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực
tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
448
|
3
|
18
|
1.005201.
000.00.00.H10
|
Xem xét, chi trả chi phí cho người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe.
|
450
|
3
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
|
|
1
|
1.003719.
000.00.00.H10
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
452
|
3
|
2
|
1.003693.
000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
454
|
3
|
3
|
1.003817.
000.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
456
|
3
|
IV
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
|
|
1
|
2.000414.
000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
458
|
3
|
2
|
2.000402.
000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến;
|
464
|
3
|
3
|
1.000843. 000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ
sở
|
468
|
3
|
4
|
2.000385.
000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
470
|
3
|
5
|
2.000374.
000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
472
|
3
|
6
|
1.000804.
000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
474
|
3
|
7
|
2.000364.
000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
476
|
3
|
8
|
2.000356.
000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
478
|
3
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
1
|
2.000509.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
480
|
3
|
2
|
1.001028.
000.00.00.H10
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
483
|
3
|
3
|
1.001055.
000.00.00.H10
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
486
|
3
|
4
|
1.001085.
000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
490
|
3
|
5
|
1.000316.
000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
493
|
3
|
6
|
1.001090.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
495
|
3
|
7
|
1.001098.
000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
498
|
3
|
8
|
1.001109.
000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
501
|
3
|
9
|
1.001156.
000.00.00.H10
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
504
|
3
|
10
|
1.001167.
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong
địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc
|
506
|
3
|
II
|
Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
|
|
1
|
1.000775.
000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
509
|
3
|
2
|
2.000346.
000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
511
|
3
|
3
|
2.000337.
000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất.
|
513
|
3
|
4
|
2.000305.
000.00.00.H10
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
515
|
3
|
5
|
1.000748.
000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
517
|
3
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền
|
|
|
1
|
2.000465.
000.00.00 H10
|
Thành lập thôn, ấp, khu phố mới
(cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
|
519
|
3
|
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ,
BÃI BỎ
Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày
17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận
tại Trung tâm hành chính công, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên
địa bàn tỉnh Bình Phước.
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1370/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|