|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1369/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1369/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
16 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 29/01/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 28/03/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 4590/TTr-SYT ngày 11/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục
I, Phụ lục II).
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục
hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung,
quy trình giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp luật.
2. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; hoàn thành
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký; sửa đổi, bổ sung mười chín (19) thủ tục hành chính lĩnh vực khám
bệnh, chữa bệnh, trong đó: Mười bốn (14) thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 9
đến 11 và 15 đến 24 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND
ngày 29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và năm (05) thủ tục hành
chính có số thứ tự 1, 2, 3, 7 và 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y
tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Từ 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024
|
Từ ngày
01/01/2025 trở đi
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
15 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
301.000 đồng/hồ sơ
|
430.000 đồng/hồ sơ
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp 1, 2: 105.000 đồng
- Trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8: 301.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp 1, 2: 150.000 đồng
- Trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8: 430.000 đồng (Không
thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép hành nghề)
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh
gia truyền
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
5
|
Đăng ký hành nghề
|
Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với
trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ thời điểm
tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP .
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
6
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sau 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và
giấy phép hành nghề kèm theo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
7
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục
kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên
bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn
thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Bệnh viện: 7.350.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000 đồng/hồ
sơ
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000 đồng/hồ sơ
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh
dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng/hồ
sơ
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.050.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
1.500.000 đồng/hồ sơ (không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh
|
- Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ
sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ
chức thẩm định điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở
đề nghị và lập biên bản thẩm định trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ và 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận
được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1. Trường hợp 1: 1.050.000 đồng/hồ sơ
2. Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 7.350.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung
danh mục kỹ thuật:
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
3.010.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí.
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay
đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
1. Trường hợp 1: 1.500.000 đồng/hồ sơ
2. Trường hợp 2:
a) Thay đổi quy mô hoạt động:
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
b) Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung
danh mục kỹ thuật:
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000 đồng/hồ sơ.
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y
học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng/hồ sơ.
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000 đồng/hồ sơ.
c) Giảm bớt danh mục kỹ thuật: Không thu phí.
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp, trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không thay
đổi địa điểm do có sự điều chỉnh về địa giới hành chính và trường hợp điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
10
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
15 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
11
|
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
12
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển
giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y
khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa
|
10 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
14
|
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
60 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
16
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viên, tâm lý lâm
sàng
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
301.000 đồng/hồ sơ
|
430.000 đồng/hồ sơ
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối
với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu ngoại viên, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17: 105.000 đồng/hồ
sơ;
- Trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14:
301.000 đồng/hồ sơ
(Không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy
phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp 1, 2, 12, 15, 16, 17: 150.000
đồng/hồ sơ;
- Trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14:
430.000 đồng/hồ sơ
(Không thu phí đối với trường hợp cấp lại giấy
phép hành nghề do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
18
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
301.000 đồng/hồ sơ
|
430.000 đồng/hồ sơ
|
Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định số
2976/QĐ-BYT ngày 07/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên
môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viên, tâm lý lâm sàng
|
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
80
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|