|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1357/QĐ-BYT thủ tục hành chính mới 49/2015/TT-BYT công bố hợp quy phù hợp thuốc lá 2016
Số hiệu:
|
1357/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1357/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng
04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 49/2015/TT-BYT
NGÀY 11/12/2015 QUY ĐỊNH VỀ CÔNG BỐ HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI
THUỐC LÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An
toàn thực phẩm, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành
chính được ban hành tại Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về
công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá (ban hành
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các
Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, BTP;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Lưu: VT, ATTP, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I.
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1.
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ
ba) đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban
hành tại Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015
|
2.
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc
lá (bên thứ nhất)
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban
hành tại Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015
|
3.
|
Cấp giấy xác nhận bản công bố
phù hợp quy định
đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban
hành tại Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015
|
4.
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm;
|
TTHC được ban hành
tại Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1-Thủ tục
|
Cấp Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức
chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá
|
- Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện
đánh giá hợp quy thông qua tổ chức chứng nhận hợp quy do Bộ Y tế chỉ định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy
lập hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ trực tuyến tới Cục
An toàn thực phẩm và truy cập vào trang thông tin điện tử
của Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn để thực hiện việc công bố trực tuyến
Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế có trách nhiệm cấp Giấy
Tiếp nhận theo quy định tại Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông
tư số 49/2015/TT-BYT. Trường hợp không cấp Giấy Tiếp nhận
Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Bước 4: Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo lý do không cấp Giấy Tiếp nhận của cơ quan tiếp
nhận đăng ký, nếu tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm không bổ sung
hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận đăng ký sẽ
hủy hồ sơ công bố.
|
- Cách thức thực hiện
|
|
Tổ chức, cá nhân truy cập vào trang
thông tin điện tử của Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn để thực hiện việc công bố trực tuyến.
|
- Thành phần, số Iượng
hồ sơ
|
|
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Bản công bố hợp quy theo quy định
tại mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 49/2015/TT-BYT
2. Bản thông tin chi Tiết về thuốc
lá kèm thiết kế nhãn có đủ nội dung ghi nhãn bắt buộc theo quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 49/2015/TT-BYT
3. Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp
của bên thứ ba kèm kết quả kiểm nghiệm (bản gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc
bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu);
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
- Thời hạn giải quyết
|
|
Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
thuốc lá
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy (văn bản
xác nhận trực tuyến).
|
- Lệ phí (nếu có)
|
|
Chưa có quy định
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
|
|
1. Mẫu số 01: Bản công bố hợp quy;
2. Mẫu số 02: Bản thông tin chi Tiết về
thuốc lá;
|
- Yêu cầu, Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm 2012
2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật chất lượng
sản phẩm, hàng hóa
3. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về việc quy định chi Tiết thi hành một số Điều
của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
4. Thông tư 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 Quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
Số
………………
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………… Fax: ………………………………………………………..
E-mail
…………………………………………………………………………………………………
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm: …………………………………………………………………………………………….
Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải
có tên nước xuất xứ)
…………………………………………………………………………………………………………….
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………………………………………………………………………………………….
Phương thức đánh giá sự phù hợp:
…………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế
độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm
đã công bố.
|
……….., ngày ..... tháng …..năm .......
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
BẢN
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THUỐC LÁ
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
Tên
sản phẩm
|
Số: …………….
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
|
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Hương:
- Vị:
- Độ nặng:
- Độ cháy:
- Màu sắc sợi:
1.2. Các chỉ tiêu về an toàn
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức
công bố
|
1
|
Hàm lượng Tar
|
|
|
2
|
Hàm lượng Nicotin
|
|
|
2. Thành phần cấu tạo (liệt kê tất cả
nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong sản xuất thuốc lá theo thứ tự giảm dần
về khối lượng).
3. Quy cách bao gói.
4. Thuyết minh Quy trình chế biến (mô
tả sơ đồ về quy trình sản xuất thuốc lá và thuyết minh công nghệ chế biến, bao
gồm chi Tiết các công nghệ chế biến từng thành phần cấu tạo và công nghệ phối
chế, bao gói): Đưa vào phần phụ lục của Bản
Thông tin chi Tiết về sản phẩm.
5. Các biện pháp phân biệt thật, giả
(nếu có).
6. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang
lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa và quy định về ghi nhãn, in cảnh báo.
7. Xuất xứ và thương nhân chịu trách
nhiệm về chất lượng hàng hóa:
a) Đối với thuốc lá nhập khẩu:
- Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước
xuất xứ.
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
b) Đối với sản phẩm trong nước:
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
|
…….., ngày ….. tháng
….. năm …..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
2-Thủ tục
|
Cấp Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nhất)
|
- Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy
theo phương thức đánh giá sự phù hợp được quy định tại
quy chuẩn kỹ thuật
Bước 2: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập hồ sơ theo
quy định và nộp hồ sơ trực tuyến tới Cục An toàn thực phẩm
và truy cập vào trang thông tin điện tử của Cục An toàn
thực phẩm - Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn để thực hiện việc công bố trực tuyến.
Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
có trách nhiệm cấp Giấy Tiếp nhận theo quy định tại Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông
tư số 49/2015/TT-BYT. Trường hợp không cấp Giấy Tiếp nhận
Cục An toàn thực phẩm
- Bộ Y tế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4: Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo lý
do không cấp Giấy Tiếp nhận của cơ quan tiếp nhận đăng ký, nếu tổ chức, cá
nhân công bố sản phẩm không bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận đăng ký hủy hồ sơ công bố.
|
- Cách thức thực hiện
|
|
Tổ chức, cá nhân truy cập vào trang thông tin điện tử của Cục An toàn thực phẩm
- Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn để thực hiện việc
công bố trực tuyến.
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Bản công bố hợp quy theo quy định
tại mẫu số 01 ban hành kèm theo
Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố hợp quy và
công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
b) Bản thông tin chi Tiết về thuốc
lá kèm thiết kế nhãn có đủ nội dung ghi nhãn bắt buộc theo quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố hợp quy và công bố
phù hợp quy định đối với thuốc lá;
c) Kết quả kiểm nghiệm thuốc lá
trong thời hạn 12 tháng của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận,
gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (bản gốc hoặc bản
sao có chứng thực hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản chụp có kèm theo bản
chính để đối chiếu);
d) Kế hoạch giám sát định kỳ, thực
hiện theo quy định tại Mẫu số 03
ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công
bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
đ) Báo cáo đánh giá hợp quy;
e) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
- Thời hạn giải quyết
|
|
Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
thuốc lá
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy (văn bản
xác nhận trực tuyến)
|
- Lệ phí (nếu có)
|
|
Chưa có quy định
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính
kèm thủ tục này)
|
|
1. Mẫu số 01: Bản công bố hợp quy;
2. Mẫu số 02: Bản thông tin chi Tiết về
thuốc lá;
3. Mẫu số 03: Kế hoạch giám sát định kỳ;
|
- Yêu cầu, Điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có)
|
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm 2012
2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật chất lượng
sản phẩm, hàng hóa
3. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về
việc quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật
4. Thông tư 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 Quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá
|
Mẫu số 01
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP QUY
Số
………………
Tên tổ chức, cá nhân:
……………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………… Fax: ………………………………………………………..
E-mail …………………………………………………………………………………………………
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm:
…………………………………………………………………………………………….
Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải
có tên nước xuất xứ)
…………………………………………………………………………………………………………….
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………………………………………………………………………………………….
Phương thức đánh giá sự phù hợp:
…………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế
độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm
đã công bố.
|
……….., ngày ..... tháng …..năm .......
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
BẢN
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THUỐC LÁ
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
Tên
sản phẩm
|
Số: …………….
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
|
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Hương:
- Vị:
- Độ nặng:
- Độ cháy:
- Màu sắc sợi:
1.2. Các chỉ tiêu về an toàn
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức
công bố
|
1
|
Hàm lượng Tar
|
|
|
2
|
Hàm lượng Nicotin
|
|
|
2. Thành phần cấu tạo (liệt kê tất cả
nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong sản xuất thuốc lá theo thứ tự giảm dần
về khối lượng).
3. Quy cách bao gói.
4. Thuyết minh Quy trình chế biến (mô
tả sơ đồ về quy trình sản xuất thuốc lá và thuyết minh công nghệ chế biến, bao
gồm chi Tiết các công nghệ chế biến từng thành phần cấu tạo và công nghệ phối
chế, bao gói): Đưa vào phần phụ lục của Bản
Thông tin chi Tiết về sản phẩm.
5. Các biện pháp phân biệt thật, giả
(nếu có).
6. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang
lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa và quy định về ghi nhãn, in cảnh báo.
7. Xuất xứ và thương nhân chịu trách
nhiệm về chất lượng hàng hóa:
a) Đối với thuốc lá nhập khẩu:
- Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước
xuất xứ.
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
b) Đối với sản phẩm trong nước:
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
|
…….., ngày ….. tháng
….. năm …..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
KẾ
HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ
Sản phẩm:
………………………………………………………
Tần
suất kiểm nghiệm
|
Chỉ
tiêu kiểm nghiệm
|
Đơn vị lấy mẫu
|
Đơn
vị kiểm nghiệm
|
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng
…… năm …….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
3-Thủ tục
|
Cấp Giấy
Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
- Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm nghiệm sản phẩm tại phòng kiểm nghiệm được chỉ định
hoặc được công nhận; đánh giá phù hợp quy định dựa trên
kết quả kiểm nghiệm
Bước 2: Tổ chức, cá nhân công bố phù hợp quy định lập hồ sơ công bố theo quy định và nộp hồ sơ trực tuyến tới Cục An toàn thực phẩm.
Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu văn bản đến, Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y
tế có trách nhiệm cấp Giấy Xác nhận theo quy định tại Mẫu số 07 ban hành
kèm theo Thông tư 49/2015/TT-BYT. Trường hợp không cấp Giấy
Xác nhận, Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4: Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo lý do không cấp Giấy Xác nhận của cơ quan
tiếp nhận đăng ký, nếu tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm không bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận đăng
ký hủy hồ sơ công bố.
|
- Cách thức thực hiện
|
|
Tổ chức, cá nhân truy cập vào trang
thông tin điện tử của Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn
để thực hiện việc công bố trực tuyến.
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
a) Bản công bố phù hợp quy định
theo quy định tại mẫu số 05 ban
hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố
hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
b) Bản thông tin chi Tiết về thuốc
lá kèm thiết kế nhãn có đủ nội dung ghi nhãn bắt buộc theo quy định tại mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố hợp quy và công bố
phù hợp quy định đối với thuốc lá;
c) Kết quả kiểm nghiệm thuốc lá
trong thời hạn 12 tháng của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận,
gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (bản gốc hoặc bản
sao có chứng thực hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản chụp có kèm theo bản
chính để đối chiếu);
d) Kế hoạch giám sát định kỳ, thực
hiện theo quy định tại Mẫu số 03
ban hành kèm theo Thông tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công
bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
e) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
- Thời hạn giải quyết
|
|
Trong thời hạn không quá 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh thuốc lá
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính
|
|
Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định (văn
bản xác nhận trực tuyến)
|
- Lệ phí (nếu có)
|
|
Chưa có quy định
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
|
|
1. Mẫu số 05: Bản công bố phù hợp quy định;
2. Mẫu số 02: Bản thông tin chi Tiết về
thuốc lá;
3. Mẫu số 03: Kế hoạch giám sát định kỳ;
|
- Yêu cầu, Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
|
|
Không có
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm 2012
2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi Tiết thi hành một số Điều của Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa
3. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 Chính phủ về
việc quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
4. Thông tư 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 Quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá
|
Mẫu số 05
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH
Số
………………
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………… Fax: ………………………………………………………..
E-mail …………………………………………………………………………………………………
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm:
…………………………………………………………………………………………….
Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải
có tên nước xuất xứ)
…………………………………………………………………………………………………………….
Phù hợp với quy định (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………………………………………………………………………………………….
Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế
độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm
đã công bố.
|
…….., ngày ..... tháng ….. năm ......
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Mẫu số 02
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
BẢN
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THUỐC LÁ
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
Tên
sản phẩm
|
Số: …………….
|
Tên tổ chức, cá nhân
|
|
|
1. Yêu cầu kỹ thuật:
1.1. Các chỉ tiêu cảm quan:
- Hương:
- Vị:
- Độ nặng:
- Độ cháy:
- Màu sắc sợi:
1.2. Các chỉ tiêu về an toàn
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức
công bố
|
1
|
Hàm lượng Tar
|
|
|
2
|
Hàm lượng Nicotin
|
|
|
2. Thành phần cấu tạo (liệt kê tất cả
nguyên liệu và phụ gia được sử dụng trong sản xuất thuốc lá theo thứ tự giảm dần
về khối lượng).
3. Quy cách bao gói.
4. Thuyết minh Quy trình chế biến (mô
tả sơ đồ về quy trình sản xuất thuốc lá và thuyết minh công nghệ chế biến, bao
gồm chi Tiết các công nghệ chế biến từng thành phần cấu tạo và công nghệ phối
chế, bao gói): Đưa vào phần phụ lục của Bản
Thông tin chi Tiết về sản phẩm.
5. Các biện pháp phân biệt thật, giả
(nếu có).
6. Nội dung ghi nhãn (hoặc nhãn đang
lưu hành) phải phù hợp với quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa và quy định về ghi nhãn, in cảnh báo.
7. Xuất xứ và thương nhân chịu trách
nhiệm về chất lượng hàng hóa:
a) Đối với thuốc lá nhập khẩu:
- Xuất xứ: tên nhà sản xuất và nước
xuất xứ.
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
công bố, nhập khẩu, phân phối độc quyền.
b) Đối với sản phẩm trong nước:
- Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân
công bố, sản xuất, phân phối độc quyền.
|
…….., ngày ….. tháng
….. năm …..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
KẾ
HOẠCH GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ
Sản phẩm:
………………………………………………………
Tần
suất kiểm nghiệm
|
Chỉ
tiêu kiểm nghiệm
|
Đơn vị lấy mẫu
|
Đơn
vị kiểm nghiệm
|
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng
…… năm …….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
4-Thủ tục
|
Cấp lại giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với
thuốc lá
|
- Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị cấp lại
Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp
quy và Giấy Xác nhận công bố
phù hợp quy định đối với thuốc
lá đến Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
Bước 2: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ đề nghị theo dấu văn bản đến, Cục An toàn thực phẩm - Bộ
Y tế có trách nhiệm cấp lại Giấy Tiếp nhận theo quy định hoặc
Giấy Xác nhận theo quy định tại Thông tư 49/2015/TT-BYT
ngày 11/12/2015 Quy định về công bố hợp quy và công bố
phù hợp quy định đối với thuốc lá. Trường hợp không cấp
lại phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Cách thức thực hiện
|
|
Tổ chức, cá nhân truy cập vào trang thông tin điện tử của Cục An toàn
thực phẩm - Bộ Y tế www.congbosanpham.vfa.gov.vn để thực hiện việc công bố trực tuyến.
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
I. Thành phần hồ
sơ bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận
hoặc Giấy Xác nhận theo quy định tại mẫu số 08 ban hành kèm theo Thông
tư số 49/2015/TT-BYT ngày 11/12/2015 quy định về công bố
hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá;
b) Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận
lần gần nhất (bản sao);
c) Kết quả kiểm nghiệm về thuốc lá
định kỳ do phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc được
công nhận (bản gốc hoặc bản sao chứng thực hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản chụp có kèm theo bản chính để đối chiếu);
II. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
- Thời hạn giải quyết
|
|
Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị theo dấu văn bản đến
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
thuốc lá
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế
|
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định
(văn bản xác nhận trực tuyến)
|
- Lệ phí (nếu có)
|
|
Chưa có quy định
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
|
|
1. Mẫu số 08: Đơn đề nghị cấp lại Giấy
Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận
|
- Yêu
cầu, Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
|
|
Không
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
|
1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18 tháng 6 năm 2012
2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
3. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm
2007 của Chính phủ về việc
quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
4. Thông tư 49/2015/TT-BYT ngày
11/12/2015 Quy định về công bố hợp
quy và công bố phù hợp quy
định đối với thuốc lá
|
Mẫu số 08
(Ban hành kèm Thông tư số …/2015/TT-BYT ngày
... tháng ... năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……………, ngày … tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC GIẤY XÁC NHẬN CÔNG BỐ
PHÙ HỢP QUY ĐỊNH
Kính gửi:
Cục An toàn thực phẩm
... “Tên tổ chức, cá nhân” .... đã được
cấp Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định
số ……….., ngày ….. tháng ….. năm ……… do Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế cấp.
Nay, chúng tôi làm đơn này đề nghị
quý cơ quan cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc
Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định.
Hồ sơ đề nghị cấp lại gồm:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy Tiếp nhận
bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy
định.
2. Phiếu kết quả xét nghiệm định kỳ đối
với thuốc lá.
3. Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy đã được cấp lần trước.
Chúng tôi làm đơn này kính đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định
hoặc Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy.
Chúng tôi cam kết bảo đảm tính phù hợp của
thuốc lá như đã công bố.
|
………, ngày ….. tháng
….. năm …..
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Quyết định 1357/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Thông tư 49/2015/TT-BYT quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1357/QĐ-BYT ngày 14/04/2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Thông tư 49/2015/TT-BYT quy định về công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
2.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|