|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1356/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
1356/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1356/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ và phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
lâm nghiệp và lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (Có danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTPVHCC, TTTT, CV: Khánh, Trình;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT (M).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01
TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
* Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Quốc hội:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 25
ngày làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo
Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Quốc hội: Theo quy chế làm
việc của Quốc hội.
* Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 25
ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
|
|
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 25 ngày làm việc.
- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy
chế làm việc của Chính phủ.
* Trường Thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: 05 ngày làm việc.
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 40
ngày làm việc.
- Hội đồng nhân dân tỉnh:
Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Quyết định công bố và số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(04 TTHC)
|
I.
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02
TTHC)
|
1
|
Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
(Số hồ sơ TTHC: 1.002174)
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính
phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
|
2
|
Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 04/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
(Số hồ sơ TTHC: 2.000030)
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
II.
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
(02 TTHC)
|
1
|
Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày
06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
|
2
|
Quyết định số 1189/QĐ- UBND
ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Công bố: 05 TTHC
Trong đó:
+ Mới ban hành: 01 TTHC
+ Bãi bỏ: 04 TTHC.
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình giải quyết thủ tục:
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Quốc hội
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện/Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Tham mưu trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng và nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham
mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tham mưu UBND tỉnh tổ chức thẩm
định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng:
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: Tham mưu trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Tham mưu tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và
Môi trường và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ;
tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, trình Quốc hội quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thủ tướng Chính phủ trình Quốc
hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Chính phủ
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ
|
Bước 6
|
Quốc hội quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Quốc hội
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của Quốc hội
|
Bước 7
|
Sau khi Quốc hội quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) để trả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không tính thời gian
|
2. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Tham mưu trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng và nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham
mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tham mưu UBND tỉnh tổ chức thẩm
định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng:
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: Tham mưu trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Tham mưu UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường
và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25 ngày làm việc
|
|
Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời
bằng văn bản cho Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh và nêu rõ lý do.
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Chính phủ
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ
|
Bước 6
|
Sau khi Thủ tướng Chính phủ
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) để trả cho tổ chức,
cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không tính thời gian
|
3. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Tham mưu trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử
dụng rừng và nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Tham
mưu Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo, bộ phận chuyên môn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tham mưu UBND tỉnh tổ chức thẩm
định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng:
- Trường hợp kết quả thẩm định
không đủ điều kiện: Tham mưu trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
chuyển mục đích sử dụng rừng và nêu rõ lý do.
- Trường hợp kết quả thẩm định
đủ điều kiện: Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp
xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng nhân dân xem xét quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Bước 5
|
Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công) để
trả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Không tính thời gian
|
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1356/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|