STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo
cáo
|
Tần suất thực
hiện báo cáo
|
Mẫu đề cương/Biểu
số liệu báo cáo
|
Đối tượng thực
hiện báo cáo
|
Đơn vị Bộ Y tế
nhận báo cáo
|
BÁO
CÁO YÊU CẦU CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN
|
1.
|
Báo cáo Kết quả công tác 6 tháng đầu năm và
phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm, Báo công tác y tế năm
|
Báo cáo tình hình kết quả hoạt động về công tác y
tế
|
6 tháng/Năm
|
Thực hiện theo Biểu mẫu số 01 và Biểu mẫu số 02
Thông tư số 38/2019/TT-BYT ngày 31/12/2019
|
Sở Y tế, Các đơn vị
trực thuộc, đơn vị thuộc Bộ Y tế
|
Vụ Kế hoạch - Tài
chính
|
2.
|
Báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch tổ chức xây dựng
văn bản
|
Tiến độ thực hiện kế hoạch tổ chức xây dựng văn bản
|
2 tuần/lần
|
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 8
Thông tư số 22/2014/TT-BYT
|
Các đơn vị trực
thuộc Bộ Y tế
|
Vụ Pháp chế
|
3.
|
Báo cáo công tác phòng, chống HIV/AIDS
|
Công tác phòng, chống HIV/AIDS
|
6 tháng
|
Thực hiện theo Điều 22 Thông tư số
09/2012/TT-BYT và Điều 7 Thông tư số 03/2015/TT-BYT
|
Đơn vị đầu mối
công tác phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố
|
Cục Phòng chống
HIV/AIDS
|
4.
|
Báo cáo điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
Hoạt động điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
Năm
|
Thực hiện theo điều 7 Thông tư số
03/2015/TT-BYT
|
Đơn vị đầu mối
công tác phòng, chống HIV/AIDS tuyến tỉnh, thành phố
|
Cục Phòng chống
HIV/AIDS
|
5.
|
Báo cáo số liệu kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập
khẩu
|
Số liệu kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu
|
6 tháng/12 tháng
|
Thực hiện theo Khoản i, Mục 2 Điều
15 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
Các cơ quan kiểm
tra nhà nước được chỉ định
|
Cục An toàn thực
phẩm
|
6.
|
Báo cáo hoạt động của cơ sở kiểm nghiệm được chỉ
định phục vụ quản lý nhà nước
|
Số liệu hoạt động của cơ sở kiểm nghiệm được chỉ
định phục vụ quản lý nhà nước
|
6 tháng/năm
|
Theo quy định tại Điểm a, Khoản 1,
Điều 19 Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013
|
Các cơ quan kiểm
tra nhà nước được chỉ định
|
Cục An toàn thực
phẩm
|
7.
|
Báo cáo hoạt động của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
Số liệu hoạt động của tổ chức chứng nhận hợp quy
đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm,....
|
Quý
|
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 7,
Thông tư số 11/2013/TT-BYT ngày 08/4/2013
|
Các tổ chức chứng
nhận hợp quy
|
Cục An toàn thực
phẩm
|
8.
|
Báo cáo công tác an toàn thực phẩm
|
Các hoạt động về công tác an toàn thực phẩm
|
6 tháng/lần
|
Điều 37 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018
|
Chi Cục An toàn vệ
sinh thực phẩm/Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
Cục An toàn thực
phẩm
|
9.
|
Báo cáo hoạt động khoa dược bệnh viện
|
Hoạt động khoa dược bệnh viện
|
Năm
|
Thực hiện theo Điểm c, Khoản 2, Điều
10 Thông tư số 22/2011/TT-BYT
|
Bệnh viện TW, tỉnh,
huyện
|
Cục Quản lý Khám
chữa bệnh
|
10.
|
Báo cáo các hoạt động pháp y, pháp y tâm tâm thần
|
Hoạt động pháp y, pháp y tâm tâm thần
|
Năm
|
Thực hiện theo Điểm g, Khoản 1, Điều
3; Điểm c, Khoản 1, Điều 4; Điểm d, Khoản 1, Điều 5; Điểm g, Khoản 1, Điều 7;
Điểm c, Khoản 1, Điều 8 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
|
Bệnh viện TW, tỉnh,
huyện
|
Cục Quản lý Khám
chữa bệnh
|
11.
|
Báo cáo hoạt động y tế lao động
|
Tình hình tổ chức và thực hiện công tác vệ sinh
lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động và phòng chống bệnh nghề nghiệp tại
cơ sở lao động; Công tác quản lý vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe lao động
và phòng chống bệnh nghề nghiệp tại các địa phương; các trường hợp tai nạn
lao động khám và điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
6 tháng/12 tháng
|
Thực hiện theo quy định tại Điểm
a, Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 19/2016/TT-BYT
|
- Sở Y tế
- Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/Tp
- Y tế bộ/ngành
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
12.
|
Báo cáo tình hình bệnh nghề nghiệp
|
Thông tin về các trường hợp người lao động mắc bệnh
nghề nghiệp;
Danh sách và thông tin về cơ sở lao động có người
lao động mắc bệnh nghề nghiệp
|
6 tháng/12 tháng
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản
4, Điều 24 Thông tư số 28/2016/TT-BYT
|
- Sở
Y tế
- Y
tế bộ/ngành
|
Cục
Quản lý Môi trường y tế
|
13.
|
Báo cáo kết quả hoạt động quan trắc môi trường
lao động
|
Kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động
trong năm của tổ chức
|
Năm
|
Thực hiện theo quy định tại Khoản
4 Điều 44 Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
|
- Tổ chức hoạt động
quan trắc môi trường lao động
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
14.
|
Báo cáo kết quả hoạt động phòng chống tai nạn
thương tích
|
Các hoạt động phòng, chống tai nạn thương tích
|
6 tháng/12 tháng
|
- Khoản 5, Điều 2, Nghị định
75/NĐ-CP ngày 20/6/2017
- Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày
08/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 38/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019
|
- Sở Y tế
- Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP
- Cơ sở y tế trực
thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
15.
|
Báo cáo số liệu mắc và tử vong do tai nạn thương
tích tại các cơ sở y tế
|
Số liệu mắc, tử vong do tai nạn thương tích được
ghi nhận tại các cơ sở y tế
|
6 tháng/12 tháng
|
- Khoản 5, Điều 2, Nghị định
75/NĐ-CP ngày 20/6/2017
- Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày
08/01/2018 của Bộ Y tế.
- Khoản 2, Điều 2, Thông tư
20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019; Khoản 2,
- Điều 1, Điều 3 Thông tư
37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019
|
- Sở Y tế
- Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP
- Cơ sở y tế trực
thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
16.
|
Báo cáo số liệu tử vong do tai nạn thương tích tại
cộng đồng
|
Số liệu tử vong do tai nạn thương tích được ghi
nhận tại Trạm y tế xã theo Sổ A6/TYT
|
Năm
|
- Khoản 5, Điều 2, Nghị định
75/NĐ-CP ngày 20/6/2017
- Khoản 7, Điều 2, Quyết định số 86/QĐ-BYT ngày
08/01/2018 của Bộ Y tế.
- Khoản 2, Điều 2, Thông tư
20/2019/TT-BYT ngày 31/7/2019; Khoản 2,
- Điều 1, Điều 3 Thông tư
37/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019
|
- Sở Y tế
- Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh/TP
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
17.
|
Báo cáo tình hình phối hợp thực hiện quản lý nhà
nước về bảo vệ môi trường đối với cơ sở y tế
|
Tình hình thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ
môi trường đối với cơ sở y tế
|
Năm
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số
48/2014/TTLT-BYT-BTNMT ngày 22/12/2014 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
18.
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát chất lượng nước
sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
|
Kết quả kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử
dụng cho mục đích sinh hoạt
|
3, 6, 9, 12 tháng
|
Thực hiện theo Điểm d, Khoản 3, Điều
5; Điểm d, Khoản 5, Điều 5; Điểm c, Khoản 6, Điều 5 Thông tư số
41/2018/TT-BYT
|
- Các Viện chuyên
ngành trực thuộc Bộ Y tế,
- Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh,
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
19.
|
Báo cáo kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia
đình
|
Kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình
|
6 tháng/12 tháng
|
Thực hiện theo Điểm 2 chế độ báo cáo, đề cương phụ
lục IV chế độ thông tin báo cáo Thông tư số 15/2006/TT-BYT
|
- Các Viện chuyên
ngành trực thuộc Bộ Y tế,
- Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh,
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
20.
|
Báo cáo công tác y tế trường học
|
Công tác y tế trường học
|
Năm
|
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 15 Thông
tư số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 02/5/2016 của Bộ Y tế vả Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
- Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật/ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh;
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
21.
|
Báo cáo tình hình vi phạm của các nhà thầu trong
quá trình đấu thầu, cung ứng thuốc trong kỳ trước của các cơ sở y tế trên địa
bàn
|
Tình hình vi phạm của các nhà thầu trong quá
trình đấu thầu, cung ứng thuốc trong kỳ trước của các cơ sở y tế trên địa bàn
|
Năm
|
Thực hiện theo Khoản 4 Điều 5
Thông tư số 15/2019/TT-BYT
|
Cơ quan quản lý y
tế của các Bộ ngành; các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cục Quản lý Dược
|
22.
|
Báo cáo việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất dùng làm thuốc
|
Việc quản lý cơ sở bán buôn thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất dùng làm
thuốc
|
Năm
|
Thực hiện theo Khoản 7, Điều 47
và Mẫu số 15 Phụ lục II Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cục Quản lý Dược
|
23.
|
Báo cáo tình hình sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất dùng làm thuốc
|
Tình hình sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
dùng làm thuốc
|
Năm
|
Thực hiện theo Điểm b, Khoản 1 Điều
8 và Phụ lục XI Thông tư số 20/2017/TT-BYT
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cục Quản lý Dược
|
24.
|
Báo cáo định kỳ về công tác quản lý mỹ phẩm tại địa
phương
|
Công tác quản lý mỹ phẩm tại địa phương
|
Năm
|
Thực hiện theo Khoản 3 Điều 50
Thông tư số 06/2011/TT-BYT
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cục Quản lý Dược
|
25.
|
Báo cáo định kỳ về danh sách mỹ phẩm đã cấp Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo tổ chức
|
Danh sách mỹ phẩm đã cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ
đăng ký quảng cáo tổ chức
|
6 tháng
|
Thực hiện theo Khoản 3 Điều 50
và Phụ lục số 16-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT
|
Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Cục Quản lý Dược
|
26.
|
Báo cáo phương tiện tránh thai miễn phí, báo cáo
tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai
|
Phương tiện tránh thai miễn phí, báo cáo tiếp thị
xã hội các phương tiện tránh thai
|
Năm
|
Thực hiện theo Điều 13, Chương 3
Thông tư số 25/2013/TTLT-BYT-BTC và Điều 11, Chương 4 Quyết định số
2062/QĐ-BYT
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình các tỉnh thành phố; Các đơn vị thực hiện tiếp thị xã hội.
|
Tổng cục Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình
|
27.
|
Báo cáo về cơ cấu và nâng cao chất lượng dân số
|
Cơ cấu và nâng cao chất lượng dân số
|
Năm
|
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 2
Quyết định số 468/QĐ-TTg; Điểm 4, Mục VI, Quyết định số 1472/QĐ-TTg ; Điểm g, Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 573/QĐ-BYT; Điểm e, Khoản 2, Điều 13 Quyết định số 25/QĐ-BYT; Điểm e, Khoản
2, Điều 13 Quyết định số 1718/QĐ-BYT
|
Ủy ban nhân dân; Sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
Tổng cục Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình
|
28.
|
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ của
Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng
chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ của Nghị định
số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho
phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Năm
|
Thực hiện theo Điều 9, Thông tư
liên tịch số 07/2017/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH
|
Ủy ban nhân dân
các tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tổng cục Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình
|
29.
|
Báo cáo thực trạng bộ máy tổ chức và kết quả đào
tạo bồi dưỡng ở địa phương
|
Thực trạng bộ máy tổ chức và kết quả đào tạo bồi
dưỡng ở địa phương
|
Năm
|
Thực hiện theo Điều 19, Chương 3,
Thông tư số 22/2013/TT-BYT
|
Chi cục Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
Tổng cục Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình
|
BÁO
CÁO YÊU CẦU CÁC CÁ NHÂN, TỔ CHỨC, HIỆP HỘI, DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN
|
1.
|
Báo cáo tình hình thực hiện thụ tinh trong ống
nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Tình hình thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm và
mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
6 tháng, năm
|
Thực hiện theo Mẫu số 07 Nghị định số
10/2015/NĐ-CP
|
Các cơ sở được Bộ
Y tế cấp phép thụ tinh trong ống nghiệm và mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Vụ Sức khỏe - Bà mẹ
và Trẻ em
|
2.
|
Báo cáo kết quả của hoạt động cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Kết quả của hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
phục vụ quản lý nhà nước
|
6 tháng, năm
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Các cơ sở kiểm
nghiệm đã được chỉ định
|
Cục An toàn thực
phẩm
|
3.
|
Báo cáo kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy đối
với sản phẩm
|
Kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy đối với sản
phẩm
|
Quý
|
Thực hiện theo Khoản 5, Điều 6 và
Khoản 2, Điều 7 Thông tư số 11/2013/TT-BYT ngày 08/4/2013
|
Các cơ quan được
chỉ định chứng nhận hợp quy
|
Cục An toàn thực
phẩm
|
4.
|
Báo cáo công tác đào tạo liên tục
|
Công tác đào tạo liên tục
|
|
Thực hiện theo Điều 19 Thông tư số
22/2013/TT-BYT
|
Các cơ sở đào tạo
liên tục cán bộ y tế tư nhân
|
Cục Khoa học công
nghệ và Đào tạo
|
5.
|
Báo cáo đánh giá an toàn, hiệu quả đối với thuốc
|
Đánh giá an toàn, hiệu quả đối với thuốc
|
6 tháng
|
Thực hiện theo khoản 2, 3, Điều
5; khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh/Cơ sở đăng ký thuốc
|
Trung tâm DI &
ADR Quốc gia
|
6.
|
Báo cáo tình hình sử dụng thuốc
|
Tình hình sử dụng thuốc
|
6 tháng
|
Thực hiện theo khoản 2, 3, Điều
5; khoản 2 Điều 8 Thông tư số 32/2018/TT-BYT
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh/Cơ sở đăng ký thuốc
|
Trung tâm DI &
ADR Quốc gia
|
7.
|
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mỹ
phẩm
|
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh mỹ phẩm
|
Năm
|
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 50
và Phụ lục số 17-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT
|
Doanh nghiệp
|
Cục Quản lý Dược
|
8.
|
Báo cáo hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm
lâm sàng tại Việt Nam
|
Hoạt động hỗ trợ nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng tại
Việt Nam
|
Năm
|
Thực hiện theo Khoản 4, Điều 17
Thông tư số 08/2014/TT-BYT
|
Các doanh nghiệp
đăng ký
|
Cục Khoa học công
nghệ và Đào tạo
|
BÁO
CÁO ĐIỆN TỬ
|
1.
|
Báo cáo thông tin quản lý môi trường y tế
|
Thông tin quản lý môi trường y tế
|
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số
58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Các cơ sở y tế TW,
tỉnh/thành phố; Cơ sở trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
2.
|
Báo cáo chất lượng nước sạch và nhà tiêu hộ gia
đình
|
Chất lượng nước sạch và nhà tiêu hộ gia đình
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT và
Thông tư số 15/2006/TT-BYT
|
Trung tâm y tế huyện;
Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh; Sở Y tế; Các Viện
chuyên ngành trực thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi
trường y tế
|
3.
|
Báo cáo quản lý chương trình tiêm chủng
|
Quản lý chương trình tiêm chủng
|
Tháng, quý, năm
|
Thực hiện theo Khoản 1, Điều 18, Chương
V Thông tư số 34/2018/TT-BYT
|
Cơ sở tiêm chủng;
Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
Cục
Y tế dự phòng
|
4.
|
Báo cáo bệnh truyền nhiễm
|
Bệnh truyền nhiễm
|
Tuần, tháng, năm
|
Thực hiện theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT
|
Trung tâm y tế tuyến
xã; Trung tâm y tế tuyến huyện; Trung tâm y tế tuyến tỉnh; Các Viện Vệ sinh dịch
tễ, Pasteur, Sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng
|
Cục
Y tế dự phòng
|
5.
|
Báo cáo bệnh không lây nhiễm
|
Bệnh không lây nhiễm
|
6 tháng, năm
|
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo
|
Trạm y tế xã;
Trung tâm y tế huyện; Trung tâm kiểm soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
Cục
Y tế dự phòng
|
6.
|
Báo cáo kết quả hoạt động bệnh viện và đánh giá
chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện
|
Hệ thống Báo cáo kiểm tra bệnh viện
|
Năm
|
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo
|
Bệnh viện TW/tỉnh/huyện
|
Cục Quản lý Khám
chữa bệnh
|
7.
|
Báo cáo cấp cứu tai nạn khám chữa bệnh dịp Tết
|
Tình hình cấp cứu tai nạn khám chữa bệnh dịp Tết
|
Năm
|
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo
|
Bệnh viện TW/tỉnh/huyện
|
Cục Quản lý Khám
chữa bệnh
|
8.
|
Báo cáo quản lý thông tin người nhiễm HIV/AIDS, tử
vong (HIVINFO)
|
Quản lý thông tin người nhiễm HIV/AIDS, tử vong
(HIVINFO)
|
Năm
|
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/ Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
Cục Phòng chống
HIV/AIDS
|
9.
|
Báo cáo quản lý chương trình phòng chống HIV/AIDS
(C03)
|
Quản lý chương trình phòng chống HIV/AIDS (C03)
|
Năm
|
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật/Trung tâm y tế dự phòng tỉnh
|
Cục Phòng chống
HIV/AIDS
|
10.
|
Báo cáo thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
Thông tin quản lý chuyên ngành Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
Năm
|
Thực hiện theo Phần mềm Hệ thống yêu cầu báo cáo
|
Đầu mối công tác
dân số các tỉnh/thành phố
|
Tổng cục Dân số -
Kế hoạch hóa Gia đình
|