STT
|
TÊN/NHÓM
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT
|
CHỦ
TRÌ
|
PHỐI HỢP
|
BẮT ĐẦU
|
HOÀN
THÀNH
|
I
|
RÀ SOÁT ĐỊNH
KỲ NĂM 2022
|
1
|
Tất cả các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết và quản lý (bao gồm cả thủ tục hành chính được thực hiện
tại cấp huyện và cấp xã) của tất cả các Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh.
|
Các
Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
UBND
cấp huyện, UBND cấp xã
|
Tháng
01/2022
|
Trước
ngày 15/7/2022
|
II
|
RÀ SOÁT
THEO NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
|
A
|
Nhóm thủ
tục hành chính, quy định liên quan về Công thương
|
1.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Sở
Công thương
|
Sở,
Ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Tháng
01/2021
|
Trước
ngày 15/7/2021
|
2.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
3.
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
4.
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
6.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
7.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
Công
nghiệp địa phương
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
9.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Công
nghiệp nặng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
13.
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
Điện
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Hóa
chất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
15.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa
chất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Hóa
chất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
17.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
Hóa
chất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
22.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Kinh
doanh khí
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
26.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
27.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
28.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
29.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
30.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
31.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
32.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
33.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
34.
|
Cấp Giấy phép
bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
35.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
36.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
37.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
38.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
- Như
trên-
|
39.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
40.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
42.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
43.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
- Như
trên-
|
44.
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản
lý cạnh tranh
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
45.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
46.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
47.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
48.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
49.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
50.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
51.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
52.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
53.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
54.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Thương
mại quốc tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
B
|
Lĩnh vực
Khoa học Công nghệ
|
57.
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Sở,
Ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Tháng
01/2021
|
Trước
ngày 15/7/2021
|
58.
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
59.
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Khoa
học Công nghệ
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
60.
|
Thủ tục Giao quyền sở hữu, quyền sử
dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
61.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
62.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
63.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
64.
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
65.
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
66.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
67.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
68.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
69.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
70.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
71.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
72.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
73.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
74.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
75.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
76.
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
77.
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
78.
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào
chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không
qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
79.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
80.
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
81.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
82.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
83.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
84.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
85.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
86.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
Khoa
học Công nghệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
87.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu
trí tuệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên
|
88.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu
trí tuệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
89.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
90.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
91.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như
trên-
|
-
Như trên-
|
92.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
93.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
94.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
95.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
96.
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
97.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
98.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
99.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
100.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh
vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức,
cá nhân
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
101.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
102.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi,
lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như
trên-
|
-
Như trên-
|
103.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
104.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển,
xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
105.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
106.
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu
chuẩn, đo lường chất lượng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
C
|
Lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường
|
107.
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc
bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Tháng
01/2021
|
Trước
ngày 15/7/2021
|
108.
|
Thẩm định hồ sơ quyết toán công
trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc
bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
109.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
|
Đo đạc
bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
110.
|
Cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc
bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
111.
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
112.
|
Cấp giấy phép
trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc
Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
113.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
114.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lặp lại
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
115.
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
116.
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Môi
trường và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
117.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
118.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
119.
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
120.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
121.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
122.
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh
|
Môi
trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
D
|
Lĩnh vực
Tư pháp
|
|
|
|
|
|
123.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Sở
Tư pháp
|
Các
Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Tháng
01/2021
|
Trước
ngày 15/7/2021
|
124.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
125.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
126.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
127.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
128.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu
giá tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
129.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu
giá tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
130.
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật
sư
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
131.
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật
sư
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
132.
|
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật
sư
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
133.
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
134.
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
135.
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ
giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
Đ
|
Lĩnh vực
Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
136.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Văn
hóa cơ sở
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các
Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Tháng
01/2021
|
Trước
ngày 15/7/2021
|
E
|
Lĩnh vực
Xây dựng
|
137.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật
liệu xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Các
Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện
|
Tháng
01/2021
|
Trước
ngày 15/7/2021
|
138.
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
Giám
định tư pháp xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
139.
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động
|
Giám
định tư pháp xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
140.
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
Giám
định tư pháp xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
141.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
142.
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
143.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
144.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
145.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
146.
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
- Như
trên-
|
-
Như trên-
|
147.
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
148.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
149.
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy
hoạch xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
G
|
Lĩnh vực
Y tế
|
|
|
|
|
|
150.
|
Thủ tục Cấp lần
đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
Các
Sở, Ban, ngành thuộc UBND tỉnh.
|
Tháng
01/2021
|
Trước
ngày 15/7/2021
|
151.
|
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
152.
|
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
153.
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
154.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
155.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
156.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
157.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
158.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
159.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
160.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
161.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
162.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
163.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
164.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
165.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
166.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khoẻ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
167.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
168.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
169.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
170.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
171.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
172.
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Mỹ
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
173.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Mỹ
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
174.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất
khẩu
|
Mỹ
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
175.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
176.
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
177.
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
178.
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
179.
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh được đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
180.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh được cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
181.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
182.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
183.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
184.
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Dược
phẩm
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
185.
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
186.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như
trên-
|
187.
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
188.
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
- Như
trên-
|
-
Như trên-
|
189.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
190.
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
191.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
192.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
193.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
194.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất, thuốc phóng xạ
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
195.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
196.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
197.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
198.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
199.
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
200.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
201.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
202.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa được chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa được chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Dược
phẩm
|
Sở Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
203.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
204.
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
205.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
206.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
207.
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
208.
|
Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
209.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
210.
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 thông
tư 03/2018/TT-BYT
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
211.
|
Công bố đáp ứng
tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Dược
phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
212.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị Y tế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
213.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Trang
thiết bị Y tế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
214.
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị Y tế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
215.
|
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Trang
thiết bị Y tế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
216.
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Trang
thiết bị Y tế
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
217.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế
dự phòng
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
218.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Y tế
dự phòng
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
219.
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Quản
lý môi trường Y tế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
220.
|
Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
221.
|
Thủ tục Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
222.
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
223.
|
Thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
224.
|
Thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
225.
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
226.
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
227.
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
228.
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
229.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
HIV/AIDS
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
230.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
|
HIV/AIDS
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
231.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
HIV/AIDS
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
232.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
HIV/AIDS
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
233.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
234.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
235.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
236.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
237.
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ
người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
238.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
239.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
240.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
Giám
định Y khoa
|
Sở
Y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
241.
|
Khám giám định tổng hợp
|
Giám
định Y khoa
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
242.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
243.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
244.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
245.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
246.
|
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định
tại Phụ lục số I
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
247.
|
Cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định
tại Phụ lục số I nhưng mắc phải một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục
số II
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
248.
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
249.
|
Thủ tục đề nghị bổ nhiệm Giám định
viên pháp Y và giám định viên pháp y tâm thần
|
Tổ
chức - Cán bộ
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
250.
|
Thủ tục đề nghị miễn nhiệm Giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
Tổ
chức - Cán bộ
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
251.
|
Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân trên địa bàn tỉnh
|
Đào
tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khoẻ
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
252.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra
ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ
đẻ
|
Sức
khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ)
|
Sở Y
tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|