|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1348/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Bộ phận Tiếp nhận cấp xã Phú Thọ
Số hiệu:
|
1348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1348//QĐ-UBND
|
Phú Thọ,
ngày 13 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP
XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND
cấp xã; được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. UBND các huyện, thành, thị có trách nhiệm chỉ đạo cập nhật đầy đủ, kịp
thời, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp xã đã được công bố trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, NC3.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1348 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
4
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
6
|
Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7
|
Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
8
|
Tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
9
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
10
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được
cấp Giấy chứng nhận
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
13
|
Đăng ký bổ sung đối với
tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
14
|
Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm
|
17
|
Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
18
|
Đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
20
|
Đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
21
|
Chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
22
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp
đất đai
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP:
A. Lĩnh vực
hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
B. Lĩnh vực
chứng thực
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không ký, không điểm chỉ được
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
C. Lĩnh vực
nuôi con nuôi
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
D. Lĩnh vực Hòa
giải ở cơ sở
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
2
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hướng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
3
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
4
|
Thôi làm hòa viên
|
5
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Đ. Lĩnh vực Bồi thường
nhà nước
|
1
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường.
|
E. Lĩnh vực phổ biến
giáo dục pháp luật
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
2
|
Miễn nhiệm tuyên truyền viên
pháp luật
|
G. Thủ tục liên thông
|
1
|
Liên thông đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2
|
Liên thông đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
1
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
2
|
Thành lập
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
3
|
Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
Sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5
|
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập).
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH:
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
2
|
Thông
báo tổ chức Lễ hội
|
3
|
Xét
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
4
|
Xét
tặng Giấy khen gia đình văn hóa
|
5
|
Công
nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI:
A. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
2
|
Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
B. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
1
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
2
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
3
|
Đăng ký nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
4
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
5
|
Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
6
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
C. Lĩnh vực người có công
|
1
|
Xác nhận
vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Uy quyền
hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
3
|
Trợ
cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ
trần
|
4
|
Xác nhận
liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh
từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ
|
5
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
6
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
7
|
Trợ
cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và
Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8
|
Giải
quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù đày
|
9
|
Giải
quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm
nhiệm vụ quốc tế
|
10
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
11
|
Hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần
|
12
|
Đổi
hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công
|
13
|
Giải
quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm
chất độc hóa học
|
14
|
Mua bảo
hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
15
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
16
|
Hỗ
trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
17
|
Thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách
mạng và con của họ
|
18
|
Thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công
giúp đỡ cách mạng đã chết
|
19
|
Xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
|
20
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm - pu - chia.
|
21
|
Thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
D. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
2
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
3
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
5
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ
xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con
dưới 36 tháng tuổi)
|
6
|
Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
7
|
Thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8
|
Hỗ
trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
9
|
Hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
khuyết tật đặc biệt nặng)
|
10
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng
|
11
|
Xác nhận
hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức
sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà
nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
12
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
13
|
Đưa đối
tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
14
|
Công nhận
hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
15
|
Công nhận
hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm
|
16
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo
trợ xã hội, nhà xã hội
|
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ:
A. Lĩnh vực Tôn giáo, Tín ngưỡng
|
1
|
Đăng ký hoạt
động tín ngưỡng
|
2
|
Đăng ký bổ
sung hoạt động tín ngưỡng
|
3
|
Đăng ký sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
4
|
Thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
5
|
Thông báo
danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã
|
6
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
7
|
Đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
8
|
Đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
9
|
Thông báo về
việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
Thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về Thi đua - Khen thưởng
|
1
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
Công nhận danh hiệu Gia đình văn
hóa.
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến.
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. Lĩnh vực chăn nuôi
và thú y
|
1
|
Cấp sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng
|
B. Lĩnh vực
trồng trọt
|
1
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng
lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng
thủy sản trên đất trồng lúa
|
C. Lĩnh vực thủy
lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số
|
Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1348/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã do tỉnh Phú Thọ ban hành
1.613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|