|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1345/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính năng lượng nguyên tử Sở Khoa học Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1345/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1345/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
03 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 03/06/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình
số 430/TTr-SKHCN ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).
- Phê duyệt 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
- Bãi bỏ 07 (Bảy)
thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố
tại Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 02/11/2016, Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày
21/6/2017 và Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 (chi tiết tại phụ lục
03 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
lên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, Cổng Dịch vụ công của tỉnh, cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Danh mục thủ tục tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được
phân công thực hiện các bước xử lý công việc
quy định tại các quy trình nội bộ TTHC, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành,
gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình
điện tử.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các
thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, VH-XH, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.12.30.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND
ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh
Long
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính[1]
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
|
- Tổ chức, cá nhân có thiết bị X -
quang chẩn đoán trong y tế nộp phiếu khai báo bằng
hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ
bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái
Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long. địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ xem xét, cấp giấy xác nhận.
|
Không
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về
việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử,
trong đó có quy định thủ tục hành chính.
- Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm
định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
- Phí thẩm định
cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp
răng: 2.000.000 đồng/1 thiết
bị.
+ Sử dụng thiết
bị X- quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Sử dụng thiết
bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết
bị
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt
lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy
phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính.
Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị gia hạn Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến
tại Cổng dịch vụ công
tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
- Phí thẩm định
cấp phép gia hạn: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
+ Sử dụng thiết
bị X- quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X- quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết bị
+ Sử dụng thiết bị X- quang di động:
1.500.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị X- quang chẩn đoán thông thường: 2.250.000 đồng/ 1 thiết
bị.
+ Sử dụng thiết
bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/
1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang tăng
sáng truyền hình: 3.750.000 đồng/1 thiết bị
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt
lớp vi tính (CT Scanner): 6.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết
bị PET/CT: 12.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ
trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế
bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ
trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
5
|
|
Thủ tục bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X- quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trong các trường hợp có bổ sung thiết bị bức xạ mới so với giấy phép đã được cấp. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị bổ
sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường
1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm định hồ sơ; Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về
việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử,
trong đó có quy định thủ tục hành chính.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số
3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trong trường hợp giấy phép bị rách,
nát, mất. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ
sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công
tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm
định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy
định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành
chính.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí theo quy định.
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ đối với người phụ trách an
toàn cơ sở X - quang chẩn đoán y tế bằng hình thức trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long, địa chỉ: số 12C, đường Hoàng
Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng
dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
http://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long sẽ thẩm
định hồ sơ; Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
- Lệ
phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng
nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Quyết định số 3950/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh
vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
PHỤ LỤC 2
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND
ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG, NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Tên TTHC: Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
0,25
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
xem xét
|
Chuyên
viên
Phòng
Quản lý công nghệ
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
0,25
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Hành chính-Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử
lý
|
UBND
tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã
hội xử lý hồ sơ
|
0,75
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,25
ngày
|
Bước
11
|
Nhận kết quả giải
quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y
tế
Thứ
tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ) và trình Lãnh đạo Phòng Quản lý
công nghệ xem xét
|
Chuyên
viên
Phòng
Quản lý công nghệ
|
3,0
ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo
sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí đối với
trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối
với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ)
|
Lãnh đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm
PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ.
|
Lãnh
đạo sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
6
|
Xử lý hồ sơ (hồ
sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định
an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ
|
11
ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ
phí và đầy đủ, hợp lệ)
|
Bước
7
|
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở
|
Lãnh
đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
1,0
ngày
|
Bước
8
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý
|
UBND
Tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã
hội xử lý hồ sơ
|
9,0
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa Xã hội kiểm
tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bước
14
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh.
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
theo quy định
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
3. Tên TTHC: Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức
xạ-Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công
nghệ xem xét
|
Chuyên
viên
Phòng
Quản lý công nghệ
|
3,0
ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo
sở văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân (mức phí đối với trường hợp hồ sơ đầy
đủ hợp lệ hoặc sửa đổi bổ, sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ)
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm
PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí
đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa
đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Lãnh
đạo sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
6
|
Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ,
hợp lệ); tổ chức thẩm định an toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý công nghệ
|
11
ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp lệ)
|
Bước
7
|
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1,0
ngày
|
Bước
8
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hoá - Xã hội xử lý
|
UBND
Tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa -
Xã hội xử lý hồ sơ
|
9,0
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục
vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày
|
Bước
14
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh.
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
theo quy định
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
4. Tên TTHC: Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan), chuyên hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý
công nghệ xem xét
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý công nghệ
|
3,0
ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo
đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi,
bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ)
|
Lãnh
đạo
phòng
Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm
PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí (nếu có) đối với trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đối
với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Lãnh
đạo sở KH&CN
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ
phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh
hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công
nghệ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý công nghệ
|
2,25
ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ)
|
Bước
7
|
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa -
Xã hội xử lý
|
UBND
tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
10
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
xử lý hồ sơ
|
4,75
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm
tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
0,25
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
kết quả và chuyển ra
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,25
ngày
|
Bước
14
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh.
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
theo quy định
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
5. Tên TTHC: Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý công nghệ xem xét
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý công nghệ
|
3,0
ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo
đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ
hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ)
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá
nhân mức phí, lệ phí(nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu
cầu sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Lãnh đạo sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
6
|
Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); tổ chức thẩm định an
toàn bức xạ thực tế và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng Quản lý công nghệ
|
Chuyên
viên
Phòng
Quản lý công nghệ
|
11
ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí (nếu có) và đầy
đủ, hợp lệ)
|
Bước
7
|
Xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo sở
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
1,0
ngày
|
Bước
8
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hoá -
Xã hội xử lý
|
UBND
tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ
|
9,0
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm
tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
xem xét
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá
nhân
|
0,5
ngày
|
Bước
14
|
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh.
Liên hệ trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
theo quy định
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ-Sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công
nghệ
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ
(kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ
|
3,0
ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo
đến tổ chức, cá nhân (mức phí (nếu có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
hoặc sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ)
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản
gửi Trung tâm PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí (nếu
có) đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu
sửa đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ
phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định
và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công
nghệ
|
Chuyên
viên
Phòng
Quản lý công nghệ
|
2,25
ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ
phí (nếu có) và đầy đủ, hợp lệ)
|
Bước
7
|
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội
xử lý
|
UBND
Tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
10
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội
xử lý hồ sơ
|
4,75
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét
|
0,25
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký
duyệt
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,25
ngày
|
Bước
14
|
Nhận kết quả
giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an
toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo
Phòng
Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ (kiểm tra tính đầy
đủ, hợp kệ của hồ sơ) trình Lãnh đạo Phòng Quản lý công
nghệ xem xét
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý công nghệ
|
3,0
ngày
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo sở văn bản thông báo
đến tổ chức, cá nhân (mức phí, lệ phí đối với trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc sửa đổi, bổ
sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ)
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản gửi Trung tâm
PVHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân mức phí, lệ phí
đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ hoặc yêu cầu sửa
đổi, bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
|
Lãnh
đạo sở KH&CN
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Xử lý hồ sơ (hồ sơ đã thu phí, lệ
phí và đầy đủ, hợp lệ); thẩm định và hoàn chỉnh hồ sơ trình Lãnh
đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ
|
2,25
ngày (kể từ khi hồ sơ đã thu phí, lệ phí và đầy đủ, hợp
lệ)
|
Bước
7
|
Xét duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo sở
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý công nghệ
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở KH&CN
|
1,0
ngày
|
Bước
9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý
|
UBND
tỉnh
|
0,25
ngày
|
Bước
10
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử
lý hồ sơ
|
4,75
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
0,25
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận
kết quả và chuyển ra Trung tâm Phục vụ
hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân
|
0,25
ngày
|
Bước
14
|
Nhận kết quả
giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ
VÀ HẠT NHÂN THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I.
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
2.002131.000.
00.00.H61
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
2
|
2.000086.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
1.000184.000.
00.00.H61
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
4
|
2.000069.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
5
|
1.000173.000.
00.00.H61
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
6
|
2.000081.000.
00.00.H61
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế)
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
7
|
2.000065.000.
00.00.H61
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng
thiết bị X-quang y tế
|
Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày
09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
[1]
Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại
Quyết định này được công khai trên Cổng Dịch vụ công
Quốc gia (địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html);
Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.vinhlong.gov.vn)
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1345/QĐ-UBND ngày 03/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
1.795
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|