|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1341/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1341/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường,
Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 412/TTr-STNMT ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt thay thế 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, gồm 05 quy trình nội bộ cấp
huyện, 01 quy trình nội bộ cấp xã.
(Có
Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhập quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 01 đến 04 mục B và
số thứ tự 02 mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm,
Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 01 mục B Phần I Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
Thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1341/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (05 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
1
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
1. Cấp
giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
- Tối đa là 10,5 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ
quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm
bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
B5
|
Quyết định thành lập tổ
thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ
chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thẩm
định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả
hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
môi trường nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B10
|
Xét duyệt, chuyển kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
b) Trường hợp 2:
Tối đa là 21 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ
quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử;
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm
bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý của
Chuyên viên phòng TN&MT, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
02 ngày
|
B5
|
Quyết định thành lập tổ thẩm
định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ
chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
4,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thẩm
định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả
hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
môi trường nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
05 ngày
|
B9
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B10
|
Xét duyệt, chuyển kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày
|
2. Cấp đổi
giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép
môi trường: Tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ:
- Cấp đổi giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép trong trường hợp
đủ điều kiện.
- Trong trường hợp hồ sơ
phải chỉnh sửa, bổ sung, gửi văn bản thông báo và nêu cụ thể nội dung cần
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B5
|
Xét duyệt, chuyển kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
3. Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét thẩm định hồ sơ,
trình Lãnh đạo kết quả thẩm định hồ sơ:
- Cấp giấy phép môi trường điều
chỉnh cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện.
- Trong trường hợp hồ sơ
phải chỉnh sửa, bổ sung, gửi văn bản thông báo và nêu cụ thể nội dung cần
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
06 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
02 ngày
|
B5
|
Xét duyệt, chuyển kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết;
thống kê theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
4. Cấp lại
giấy phép môi trường
a) Trường hợp 1:
Tối đa 14 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể: Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm
bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B5
|
Quyết định thành lập tổ
thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ
chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
4,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thẩm
định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả
hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
môi trường nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B10
|
Xét duyệt, chuyển kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày
|
b) Trường hợp 2:
Tối đa 21 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ thể:
● Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy
mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay
đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và
chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
● Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi
tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số
ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm
tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả
thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển
khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm
bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B5
|
Quyết định thành lập tổ
thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ
chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
05 ngày
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thẩm
định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả
hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
môi trường nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
05 ngày
|
B9
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B10
|
Xét duyệt, chuyển kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
21 ngày
|
c) Trường hợp 3:
Tối đa 10,5 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
phòng TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm
bảo theo quy định, trình Lãnh đạo thành lập tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm
tra
|
Chuyên viên phòng TN&MT
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B5
|
Quyết định thành lập tổ
thẩm định hoặc đoàn kiểm tra, chuyển văn thư phát hành
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuẩn bị các điều kiện, tổ
chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng TN&MT, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
03 ngày
|
B8
|
Tổng hợp kết quả thẩm
định hoặc kết quả kiểm tra, tham mưu cho UBND cấp huyện:
- Cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường.
- Gửi văn bản thông báo trả
hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép
môi trường nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét kết quả xử lý,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
1/2 ngày
|
B10
|
Xét duyệt, chuyển kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cấp huyện
|
Văn thư UBND huyện
|
1/2 ngày
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 TTHC):
1. Đăng ký
khai thác nước dưới đất
Thời hạn giải quyết TTHC: 05
ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy
định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng
TN&MT
|
CCMC cấp huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
1/2 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND huyện
|
1/4 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
1. Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy
đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết
quả: Tối đa 10,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày).
STT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
UBND xã
|
CCMC cấp xã
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1/4 ngày
|
B3
|
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá
nhân hoàn thiện.
- Xem xét hồ sơ và trình Lãnh
đạo kết quả:
+ Phản hồi tổ chức, cá nhân
bằng văn bản
+ Trường hợp không có phản
hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn
|
Cán bộ địa chính cấp xã
|
7,5 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý của
cán bộ địa chính và duyệt hồ sơ/ký văn bản xác nhận và chuyển văn thư phát
hành
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
1/2 ngày
|
B6
|
Trả kết quả giải quyết;
Thống kê theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10,5 ngày
|
Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1341/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
86
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|