|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Đình Long
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1333/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 29
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG
GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 1416/TTr-SYT ngày 13 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 87 quy trình nội bộ,
quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực y tế
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2.
Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng
Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy
trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình nội bộ, quy
trình điện tử TTHC của các Mục I, II, III, V, VI, VII tại Quy trình nội bộ, quy
trình điện tử ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 07/06/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện
tử trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An;
Thay thế quy trình nội bộ, quy
trình điện tử TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy
trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Long);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Viễn thông Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An)
A. QUY
TRÌNH THỦ TỤC CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (04 TTHC)
1. Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đến
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) và chuyển hồ sơ giấy đến
Phòng Nghiệp vụ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục ATVSTP (Lãnh
đạo Chi cục)
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
38 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Chi cục.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Ký số phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Chi cục.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Chi cục
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Chi cục ATVSTP;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
56 giờ làm việc (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
2. Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đến
Lãnh đạo Chi cục ATVSTP và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
38 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Chi cục.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Ký số phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Chi cục.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Chi cục
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Chi cục
ATVSTP;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
56 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ)
|
3. Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đến
Lãnh đạo Chi cục ATVSTP và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Nghiệp vụ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
50 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
- Duyệt dự thảo kết quả trước
khi trình Lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Chi cục.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Ký số phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Chi cục.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Chi cục
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
-Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 8
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Chi cục ATVSTP;
- Xác nhận trên Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
4. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đến
Lãnh đạo Chi cục ATVSTP và chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm xét, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả thẩm xét hồ
sơ.
|
24 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
duyệt dự thảo kết quả thẩm xét hồ sơ trước khi trình Chi cục trưởng.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký văn bản kết quả thẩm xét hồ
sơ: Quyết định thành lập đoàn thẩm định thực tế/Công văn sửa đổi bổ sung hồ
sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
Dự thảo kết quả thẩm định cơ
sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
Duyệt dự thảo kết quả thẩm định
cơ sở, trình Lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Chi cục.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Văn thư Chi cục
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Chi cục
ATVSTP;
- Xác nhận trên Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
96 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
II. LĨNH VỰC
DƯỢC - MỸ PHẨM (34 TTHC)
1. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng
Nghiệp vụ Dược
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình hồ sơ sang trưởng phòng Nghiệp vụ Dược.
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Nếu Đạt: Ban hành Quyết định
thẩm định cơ sở, lên lịch thẩm định;
- Nếu không đạt: Trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt).
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp
vụ Dược
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở do Đoàn thẩm định đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không đạt: Trả hồ sơ cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do.
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
đạt:
+ Phải báo cáo khắc phục, sửa
chữa: Sau khi nhận được Báo cáo khắc phục, sửa chữa từ cơ sở; In Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm trình Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược;
+ Không phải Báo cáo khắc phục,
sửa chữa: In Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm trình Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
170 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở.
|
24 giờ
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
16 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở;
Thư ký Đoàn thẩm định
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
06 giờ
|
Bước 8
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ,
đã cắt giảm 01 ngày)
|
2. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
3. Điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống Thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
4. Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược
(trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ và xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
5. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
6. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản
2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
7. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Y tế
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
8. Cấp số
tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
8.1. Đối với trường hợp cấp
số tiếp nhận
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử và giấy)
và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu 01 bản tại Phòng Nghiệp
vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 giờ làm việc(Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ) .
|
8.2. Đối với trường hợp chưa
cấp số tiếp nhận
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, , gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử và giấy)
và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo văn bản cho tổ chức,
cá nhân công bố biết các nội dung chưa đáp ứng để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
văn bản giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt văn bản;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt văn bản;
- Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu 01 bản tại Phòng Nghiệp
vụ Dược.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
9. Cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử và giấy)
và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt;
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu 01 bản tại Phòng Nghiệp
vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
10. Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân người nhập cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo kết
quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
12 giờ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
56 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
11. Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải
là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
32 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
12 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
56 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12. Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử và giấy)
và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
48 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
12 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu 01 bản tại Phòng Nghiệp
vụ Dược.
|
06 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả Sở Y tế, vào số
theo dõi;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
13. Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử và giấy)
và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Duyệt đơn hàng và giải quyết
TTHC.
|
76 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy vào kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến chuyên
viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu 01 bản đơn hàng thuốc
gây nghiện tại Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
14. Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
110 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký số phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Sở.
|
24 giờ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển trả kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
156 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ,
giảm 04 giờ so với quy định)
|
15. Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm
việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
16. Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng
chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề Y Dược (QLHNYD) (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD (Thư
ký Hội đồng tư vấn)
|
- Kiểm tra nội dung Hồ sơ, chuyển
tiếp các thành viên Hội đồng tư vấn (HĐTV) cho ý kiến;
- Tổng hợp ý kiến:
+ Nếu hồ sơ đạt: In phôi
CCHN, quyết định kèm danh sách, biên bản họp HĐTV; trình Chủ tịch HĐTV (Lãnh
đạo Sở) ký duyệt;
+ Nếu không đạt trả lại cho tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
78 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở (Chủ tịch HĐTV)
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư.
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký HĐTV
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
104 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ,
đã cắt giảm 02 ngày)
|
17. Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm
việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD (Thư
ký HĐTV)
|
- Kiểm tra nội dung Hồ sơ,
chuyển tiếp các thành viên HĐTV cho ý kiến;
- Tổng hợp ý kiến theo Quy chế
làm việc của HĐTV đã ban hành:
+ Nếu đạt: in phôi CCHN, quyết
định kèm danh sách, biên bản họp HĐTV; trình Chủ tịch HĐTV (Lãnh đạo Sở)
+ Nếu không đạt trả lại cho tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
28 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở (Chủ tịch HĐTV)
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở; Thư ký HĐTV
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại QLHNYD.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
18. Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm
việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển
hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ
sơ giấy đến QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD (Thư
ký Hội đồng tư vấn)
|
- Kiểm tra nội dung Hồ sơ, chuyển
tiếp các thành viên HĐTV cho ý kiến;
- Tổng hợp ý kiến theo Quy chế
làm việc của HĐTV đã ban hành:
+ Nếu đạt chuyển xử lý tiếp:
in phôi CCHN, quyết định kèm danh sách, biên bản họp HĐTV; trình Chủ tịch
HĐTV (Lãnh đạo Sở) ký duyệt;
+ Nếu không đạt trả lại cho tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
28 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở (Chủ tịch HĐTV)
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở; Thư ký HĐTV
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHN YD.
|
02 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
19. Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm
việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD (Thư
ký Hội đồng tư vấn)
|
- Kiểm tra nội dung Hồ sơ,
chuyển tiếp các thành viên HĐTV cho ý kiến;
- Tổng hợp ý kiến theo Quy chế
làm việc của HĐTV đã ban hành:
+ Nếu đạt chuyển xử lý tiếp:
in phôi CCHN, quyết định kèm danh sách, biên bản họp HĐTV; trình Chủ tịch
HĐTV (Lãnh đạo Sở) ký duyệt;
+ Nếu không đạt trả lại cho tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
28 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở (Chủ tịch HĐTV)
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở; Thư ký HĐTV
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHN YD.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ và hợp lệ)
|
20. Cấp lần
đầu và Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc là Nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền
20.1. Đối với trường hợp phải
tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: Trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt).
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Tổng hợp kết quả thẩm định
tại cơ sở của Đoàn thẩm định cấp phép GPP/GDP:
+ Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không đạt: Trả HS cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
+ Nếu cơ sở thẩm định thực tế
đạt: In Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ
trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHN YD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ,
đã cắt giảm 01 ngày)
|
20.2. Đối với trường hợp không
phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển tiếp
Chuyên viên xử lý.
|
40 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở;
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHN YD.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
152 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ,
đã cắt giảm 01 ngày)
|
21. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
21.1. Đối với trường hợp phải
tổ chức đi đánh giá thực tế tại cơ sở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển
hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ
sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: Trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt).
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở của Đoàn thẩm định cấp phép GPP/GDP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả HS cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
-Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ
trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, đã cắt giảm 01 ngày)
|
21.2. Đối với trường hợp
không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển tiếp
Chuyên viên xử lý.
|
40 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHN YD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
152 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, đã cắt giảm 01 ngày)
|
22. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
22.1. Trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh bị mất, hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Chuyển chuyên viên
phòng xử lý;
- Nếu không đạt: Trả lại tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
18 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
68 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
22.2. Đối với trường hợp cấp
lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Chuyển chuyên viên
phòng xử lý;
- Nếu không đạt: Trả lại tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
14 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
52 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, đã cắt giảm 0,5 ngày làm việc)
|
23. Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Chuyển chuyên viên
phòng xử lý;
- Nếu không đạt: Trả lại tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
18 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
68 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư ở.
|
16 giờ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
24. Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: Trả lại cho cá
nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt).
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở do Đoàn thẩm định cấp phép GPP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả hồ sơ cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận GPP (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc
Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
25. Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: Trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt).
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở do Đoàn thẩm định cấp phép GPP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả hồ sơ cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận GPP (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc
Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt giảm
01 ngày)
|
26. Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: Trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt)
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở do Đoàn thẩm định cấp phép GDP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả HS cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận GDP (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc
Sở.
|
78 giờ
|
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký HĐTV
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
27. Đánh
giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở
- Nếu không đạt: Trả lại cho cá
nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt)
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở do Đoàn thẩm định cấp phép GDP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả hồ sơ cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận GDP (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc
Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
232 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt giảm 01 ngày)
|
28. Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Chuyển chuyên viên
Phòng QLHNYD xử lý;
- Nếu không đạt: Trả lại tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận Kiểm
soát thay đổi (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
34 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
16 giờ
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
72 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt giảm
01 ngày)
|
29. Kiểm
soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Chuyển chuyên viên
phòng xử lý;
- Nếu không đạt: Trả lại tổ
chức/cá nhân (ghi rõ lý do không đạt).
|
16 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận Kiểm
soát thay đổi (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
34 giờ
|
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
16 giờ
|
|
Bước 5
|
Văn thư SYT; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại Phòng
QLHNYD.
|
04 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống Thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
72 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt giảm
01 ngày)
|
30. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
30.1. Đối với trường hợp phải
đi đánh giá tại cơ sở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt).
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở của Đoàn thẩm định cấp phép GPP/GDP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả HS cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ
trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
30.2. Đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển tiếp
Chuyên viên xử lý.
|
40 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh Dược (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
152 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
31. Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ Làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển đến Lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Thông báo Hoạt động bán
lẻ thuốc lưu động (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, đã cắt giảm 01 ngày)
|
32. Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng QLHNYD (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: Trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt).
|
120 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở do Đoàn thẩm định cấp phép GPP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả HS cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận GPP; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
(kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc Sở.
|
78 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
đã cắt giảm 01 ngày)
|
33. Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra hồ sơ và chuyển đến
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng
QLHNYD
|
- Xử lý hồ sơ;
- In Thông báo Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ (kèm theo Quyết định, Tờ trình)
trình ký Giám đốc Sở.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
56 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
34. Đánh
giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở
kinh doanh không vì mục đích thương mại
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Quản lý hành nghề (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
02 giờ
|
Một phần
|
Bước 2
|
Trưởng Phòng QLHNYD
|
Kiểm tra nội dung Hồ sơ:
- Nếu đạt: Lên lịch thẩm định
Cơ sở;
- Nếu không đạt: Trả lại cho
cá nhân/tổ chức (ghi rõ lý do không đạt)
|
120 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng QLHNYD
|
Tổng hợp kết quả thẩm định tại
cơ sở do Đoàn thẩm định cấp phép GDP:
- Nếu cơ sở thẩm định thực tế
không Đạt: Trả HS cho cá nhân/tổ chức ghi rõ lý do;
-Nếu cơ sở thẩm định thực tế
Đạt: In Giấy chứng nhận GDP (kèm theo Quyết định, Tờ trình) trình ký Giám đốc
Sở.
|
78 giờ
|
Bước 4
|
Giám đốc Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển tiếp hồ sơ đến Văn
thư Sở.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký ĐTĐ
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sao lưu hồ sơ tại phòng
QLHNYD.
|
08 giờ
|
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
III. LĨNH
VỰC KHÁM CHỮA BỆNH: ( 33 TTHC)
1. Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Tổ
thư Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
172 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
2. Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
23. Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
( các thành viên của Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn theo:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
60 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC .
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh ;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
3. Gia hạn
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Thư
ký Hội đồng tư vấn)
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo giấy phép hành nghề.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
388 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
56 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
464 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Điều
chỉnh giấy phép hành nghề
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (
Thư ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
60 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày) )
|
5. Cấp mới
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
172 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
6. Cấp lại
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (
các thành viên của Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
60 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
32 giờ
|
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký của Tổ thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
7. Gia hạn
giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc
gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
388 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
56 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
464 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 02 ngày)
|
8. Đăng
ký hành nghề
8.1. Trường hợp quy định tại
điểm a, b khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP: Cùng thời điểm cấp giấy
phép hoạt động
8.2. Trường hợp quy định tại
điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (
các thành viên của Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ kể từ thời điểm
tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề)
|
9. Thu hồi
giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (
Thư ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
60 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
10. Cấp
mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện(tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Đoàn thẩm định).
|
08 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Thư ký,Đoàn thẩm định
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
456 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
80 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
560 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 80 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 10 ngày)
|
11. Cấp
lại giấy phép hoạt động
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Đoàn thẩm định).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Thư ký, Đoàn thẩm định
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
100 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
152 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
12. Điều
chỉnh giấy phép hoạt động
12.1. Trường hợp thay đổi
tên, địa chỉ (không thay đổi địa điểm)
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Thư
ký Đoàn thẩm định).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Thư ký, Đoàn thẩm định
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
100 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
40 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
160 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12.2. Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm
vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Đoàn thẩm định).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Thư ký, Đoàn thẩm định
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
380 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
56 giờ
|
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
456 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ, đã
cắt giảm 23 ngày)
|
13. Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (Tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
160 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
52 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
232 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
14. Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm
2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
60 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
15. Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế
(Thư ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy phép hành nghề đề nghị gia hạn
trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
380 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
56 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
464 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 02 ngày)
|
16. Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Thư
ký Hội đồng tư vấn).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký, Hội đồng tư vấn
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng tư vấn:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo quyết định điều chỉnh giấy phép hành
nghề trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và thông báo trả hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
|
60 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đã cắt
giảm 01 ngày)
|
17. Cho
phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển
hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ
sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
16 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trong trường hợp hồ sơ
không đầy đủ: Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trong trường hợp hồ sơ đầy
đủ dự thảo phiếu tiếp nhận hồ sơ theo quy định;
|
72 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến văn
thư để lấy số văn bản, đồng thời chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính công
của tỉnh
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
18. Xếp
cấp chuyên môn kỹ thuật
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp
vụ Y (Thư ký Hội đồng xếp cấp chuyên môn).
|
08 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Hội đồng xếp cấp chuyên môn
(Chủ tịch hội đồng và các thành viên, thư ký)
|
Tổ chức đánh giá, thẩm định xếp
cấp chuyên môn, chuyển lại các nội dung đánh giá, thẩm định thẩm định cho Thư
ký (Phòng Nghiệp vụ Y) để tổng hợp.
|
320 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ Y (Thư ký Hội
đồng)
|
Tổng hợp số điểm đánh giá các
tiêu chí của các thành viên Hội đồng tham mưu dự thảo văn bản xếp cấp chuyên
môn .
|
32 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký văn bản xếp cấp chuyên
môn;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Sở.
|
48 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ;
- Chuyển kết quả đến Phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
32 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở
|
Đăng tải văn bản xếp cấp
chuyên môn lên Cổng thông tin điện tử Sở Y tế.
|
40 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
480 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
19. Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trong trường hợp hồ sơ
không đầy đủ: Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trong trường hợp hồ sơ đầy
đủ:Dự thảo phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP .
|
76 giờ
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
20. Cho
phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa
bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và thẩm
tra, xử lý hồ sơ.
|
38 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Sở.
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ).
|
21. Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
16 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trong trường hợp hồ sơ
không đầy đủ: Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trong trường hợp hồ sơ đầy
đủ dự thảo phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP .
|
56 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ).
|
22. Đề
nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Nghiệp
vụ Y (Thư ký Hội đồng thí điểm khám chữa bệnh từ xa - Phòng Nghiệp vụ Y).
|
08 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Hội đồng thẩm định (Chủ tịch
hội đồng và các thành viên, thư ký)
|
Tổ chức đánh giá, thẩm định
thí điểm khám chữa bệnh từ xa, chuyển lại các nội dung đánh giá, thẩm định thẩm
định cho Thư ký (Phòng Nghiệp vụ Y) để tổng hợp.
|
240 giờ
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ Y (Thư ký Hội
đồng)
|
Tổng hợp số ý kiến của các
thành viên Hội đồng, ban hành biên bản, tham mưu dự thảo văn bản cho phép thí
điểm khám chữa bệnh từ xa.
|
48 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký văn bản cho phép thí điểm
KCB từ xa;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
văn thư để lấy số văn bản.
|
40 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư; Thư ký
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển trả kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Chuyển kết quả đến phòng
Nghiệp vụ lưu hồ sơ.
|
24 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
360 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
23. Công
bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Chuyển hồ sơ về phòng Tổ chức
cán bộ.
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Tổ chức Cán
bộ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Chuyển Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ xem xét, phê duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Tham mưu trả lời và trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức.
|
64 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ.
|
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Không đồng ý: Nêu lí do và
trả về bước 2.
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
- Đồng ý: Ký duyệt
- Không đồng ý: Nêu lí do và
trả về bước 3
|
16 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư, Chuyên viên phòng Tổ
chức Cán bộ
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả và Bản tự
công bố của đơn vị đến Lãnh đạo Văn phòng để cập nhật trên Cổng thông tin điện
tử Sở Y tế đối với trường hợp cơ sở KBCB đáp ứng yêu cầu..
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
24. Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoàn chỉnh hồ sơ,
nêu rõ thành phần hồ sơ cần bổ sung, sửa đổi.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Nhận
hồ sơ và thẩm tra, xử lý hồ sơ và chuyển các thành viên Hội đồng.
|
36 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Hội đồng phê duyệt (Chủ tịch
hội đồng và các thành viên)
|
Tổ chức thẩm định danh mục kỹ
thuật, chuyển lại các nội dung thẩm định cho chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y để
tổng hợp.
|
88 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
Tổng hợp số lượng danh mục được
Hội đồng phê duyệt tham mưu Quyết định.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Quyết định phê duyệt
danh mục kỹ thuật;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
160 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
25. Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
Dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoàn chỉnh hồ sơ,
nêu rõ thành phần hồ sơ cần bổ sung, sửa đổi.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Nhận
hồ sơ và thẩm tra, xử lý hồ sơ chuyển các thành viên Hội đồng.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Hội đồng phê duyệt (Chủ tịch
hội đồng và các thành viên)
|
Tổ chức thẩm định danh mục kỹ
thuật, chuyển lại các nội dung thẩm định cho chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y để
tổng hợp.
|
90 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
Tổng hợp số lượng danh mục được
Hội đồng phê duyệt tham mưu Quyết định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Quyết định phê duyệt
danh mục kỹ thuật;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
160 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
26. Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trong trường hợp hồ sơ
không đầy đủ: Tạm dừng hồ sơ trên Hệ thống 90 ngày để bổ sung;
- Trong trường hợp hồ sơ đầy
đủ: Tổ chức thẩm định Hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
46 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
văn thư để lấy số văn bản, đồng thời chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
27. Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trong trường hợp hồ sơ
không đầy đủ: Tạm dừng hồ sơ trên hệ thống 90 ngày để bổ sung;
- Trong trường hợp hồ sơ đầy
đủ:Tổ chức thẩm định Hồ sơ theo quy định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
44 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
28. Cấp
lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
văn thư để lấy số văn bản, đồng thời chuyển về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
29. Cấp
giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều
1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (Mỗi ngày tính 08 giờ làm việc)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Sở Y tế (Thư ký Hội đồng thẩm định) (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Thư ký Hội đồng thẩm
định
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng thẩm định theo Quy chế làm việc đã ban hành:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy chứng nhận là Lương y trình
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và trả lời qua tin nhắn tích hợp trên phần mềm
dịch vụ công, đồng thời liên hệ thông báo qua điện thoại cho cá nhân.
|
212 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký Hội đồng thẩm
định
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả giải
quyết TTHC qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh ;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
272 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
và hợp lệ, đã cắt giảm 01 ngày)
|
30. Cấp
giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều
1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ
sơ giấy đến Sở Y tế (Thư ký của Hội đồng tư vấn) (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Hội đồng tư vấn/Thư
ký
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy chứng nhận là Lương y trình
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và trả lời qua tin nhắn tích hợp trên phần mềm
dịch vụ công, đồng thời liên hệ thông báo qua điện thoại cho cá nhân.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả giải
quyết TTHC qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
31. Cấp
lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Sở Y tế (Thư ký của Hội đồng tư vấn) (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Hội đồng tư vấn/Thư
ký
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy chứng nhận là Lương y trình
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và trả lời qua tin nhắn tích hợp trên phần mềm
dịch vụ công, đồng thời liên hệ thông báo qua điện thoại cho cá nhân.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Chuyển hồ sơ đến Văn thư Sở.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
56 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
32. Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Sở Y tế (Thư ký của Hội đồng tư vấn) (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Hội đồng tư vấn/Thư
ký
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền trình
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và trả lời qua tin nhắn tích hợp trên phần mềm
dịch vụ công, đồng thời liên hệ thông báo qua điện thoại cho cá nhân.
|
108 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
32 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả giải
quyết TTHC qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
160 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
và hợp lệ)
|
33. Cấp
lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (Mỗi ngày tính 08 giờ làm việc)
|
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Sở Y tế (Thư ký của Hội đồng tư vấn) (trừ trường hợp hồ sơ nộp
trực tuyến).
|
04 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Tổ thư ký/Hội đồng
tư vấn/Thư ký
|
Tổng hợp ý kiến của các thành
viên Tổ thư ký và Hội đồng thẩm định:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thư ký lập biên bản thẩm định và dự thảo giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền trình Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thư ký tổng hợp lý do và trả lời qua tin nhắn tích hợp trên phần mềm
dịch vụ công, đồng thời liên hệ thông báo qua điện thoại cho cá nhân.
|
28 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
16 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư; Thư ký
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả giải
quyết TTHC qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
56 giờ (Theo quy định TTHC
này được giải quyết trong 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
IV. LĨNH VỰC
ĐÀO TẠO (01 TTHC)
1. Công
bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh, thành phố
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm
việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển
hồ sơ giấy đến Phòng Tổ chức Cán bộ (Sở Y tế).
|
02 giờ làm việc
|
Một phần
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức Cán
bộ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Tham mưu trả lời cá nhân, tổ chức ghi rõ lý do.
|
66 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức Cán bộ.
|
- Đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Không đồng ý: Nêu lí do và
trả về bước 2.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC
- Đồng ý: Ký duyệt
- Không đồng ý: Nêu lí do và
trả về bước 3
|
20 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư, Chuyên viên phòng Tổ
chức Cán bộ
|
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển kết quả và Bản tự công
bố của đơn vị đến Lãnh đạo Văn phòng để cập nhật trên cổng thông tin điện tử
Sở Y tế đối với trường hợp cơ sở KBCB đáp ứng yêu cầu là CSTH.
- Cập nhật, theo dõi, lưu trữ
hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Cán bộ TN&TKQ Sở Y tế)
|
- Xác nhận kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
112 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
|
V. LĨNH VỰC
THIẾT BỊ Y TẾ (03 TTHC)
1. Công bố
đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện (Kinh doanh trang thiết bị y tế)
|
Diễn giải
|
Thời gian thực hiện
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Doanh nghiệp
|
- Doanh nghiệp đăng ký tài
khoản và Thanh toán phí dịch vụ công trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản
lý trang thiết bị y tế tại https://dmec.moh.gov.vn;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm và nộp hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
quản lý trang thiết bị y tế tại https://dmec.moh.gov.vn;
|
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Kế toán Sở Y tế
|
Xác nhận tình trạng nộp phí của
doanh nghiệp
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Doanh nghiệp
|
Hệ thống tự động trả về kết
quả trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến qua tài khoản của Doanh nghiệp
|
|
Tổng thời gian giải quyết
hồ sơ
|
24 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày kế toán xác
nhận đã nộp phí của doanh nghiệp)
|
2. Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện (Kinh doanh trang thiết bị y tế)
|
Diễn giải
|
Thời gian thực hiện
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Doanh nghiệp
|
- Doanh nghiệp đăng ký tài
khoản và Thanh toán phí dịch vụ công trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản
lý trang thiết bị y tế tại https://dmec.moh.gov.vn;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm và nộp hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
quản lý trang thiết bị y tế tại https://dmec.moh.gov.vn.
|
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Kế toán Sở Y tế
|
Xác nhận tình trạng nộp phí của
doanh nghiệp.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Doanh nghiệp
|
Hệ thống tự động trả về kết
quả trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến qua tài khoản của Doanh nghiệp.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
hồ sơ
|
24 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày kế toán xác
nhận đã nộp phí của doanh nghiệp)
|
3. Công bố
đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện (Kinh doanh trang thiết bị y tế)
|
Diễn giải
|
Thời gian thực hiện
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Doanh nghiệp
|
- Doanh nghiệp đăng ký tài
khoản và Thanh toán phí dịch vụ công trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến quản
lý trang thiết bị y tế tại https://dmec.moh.gov.vn;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm và nộp hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
quản lý trang thiết bị y tế tại https://dmec.moh.gov.vn.
|
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Kế toán Sở Y tế
|
Xác nhận tình trạng nộp phí của
doanh nghiệp.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Doanh nghiệp
|
Hệ thống tự động trả về kết quả
trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến qua tài khoản của Doanh nghiệp.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
hồ sơ
|
24 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày kế toán xác
nhận đã nộp phí của doanh nghiệp)
|
VI. LĨNH VỰC
Y TẾ DỰ PHÒNG (11 TTHC):
1. Công bố
cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/ viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến chuyên viên phụ trách Phòng Nghiệp vụ Dược (trừ trường
hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
01 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Dược.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
Dược
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu 01 bản ở Phòng Nghiệp vụ
Dược.
|
01 giờ làm việc
|
|
Bước 7
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Phòng Nghiệp
vụ Dược Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
08 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết ngay trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ - trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ, Sở Y tế (Văn phòng) có trách nhiệm công khai trên trang Thông tin
điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ
sở sản xuất).
|
2. Thủ tục
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/ viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử);
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
về tính hợp lệ và đúng quy cách của Bản tự công bố;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn phòng Sở để đăng tải lên Cổng Thông tin điện tử và đồng thời chuyển thông
báo về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
3. Thủ tục
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử)
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
về tính hợp lệ và đúng quy cách của Bản tự công bố;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn phòng Sở để đăng tải lên Cổng TTĐT và đồng thời chuyển thông báo về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào
số theo dõi, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
4. Công bố
lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử);
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
về tính hợp lệ và đúng quy cách của Bản tự công bố;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
phòng Sở để đăng tải lên Cổng Thông tin điện tử Sở và đồng thời chuyển thông
báo về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế,
vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
40 giờ làm việc (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
5. Thủ tục
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và xử lý
hồ sơ.
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận,
ký nháy dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê
duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở
|
Lấy số văn bản, đóng dấu,
chuyển trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
6. Công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử);
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
về tính hợp lệ và đúng quy cách của Bản tự công bố;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn phòng Sở để đăng tải lên Cổng Thông tin điện tử Sở và đồng thời chuyển
thông báo về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào
số theo dõi, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, giảm 04 giờ làm việc so với quy định)
|
7. Thủ tục
công bố cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp I, cấp II.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử);
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
về tính hợp lệ và đúng quy cách của Bản tự công bố;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn
phòng Sở để đăng tải lên Cổng Thông tin điện tử Sở và đồng thời chuyển thông
báo về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào
số theo dõi, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, giảm 4 giờ làm việc so với quy định)
|
8. Công bố
cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/ viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp Vụ Y
|
- Nhận hồ sơ (điện tử);
- Thẩm định, xem xét, xác nhận
về tính hợp lệ và đúng quy cách của Bản tự công bố;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn phòng Sở để đăng tải lên Cổng Thông tin điện tử Sở và đồng thời chuyển
thông báo về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào
số theo dõi, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 giờ làm việc (Theo quy
định tại Nghị định 91/2016/NĐ-CP của Chính phủ TTHC này được giải quyết trong
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Cấp mới
giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương
tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm
định.
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Đoàn thẩm định (Trưởng đoàn
thẩm định và các thành viên)
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
và gửi nhận xét về hồ sơ lại cho Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y.
|
200 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
- Tổng hợp ý kiến của đoàn thẩm
định:
+ Hô sơ đạt: Lên danh sách,
trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt
+ Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ
giấy và hồ sơ điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Vào số theo dõi hồ sơ, đóng
dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
80 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
320 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
10. Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương
tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/ viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm
định:
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
+ Hô sơ đạt: Lên danh sách,
trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt
+ Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ
giấy và hồ sơ điện tử cho bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
+ Vào số theo dõi hồ sơ, đóng
dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
80 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
11. Điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức/viên chức
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng Nghiệp vụ Y (trừ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
|
02 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
- Nhận hồ sơ giấy và xem xét,
thẩm tra, xử lý hồ sơ;
- Trình hồ sơ lên Hội đồng thẩm
định.
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
+ Hồ sơ đạt: Lên danh sách,
trình lãnh đạo Sở Y tế xét duyệt
+ Hồ sơ không đạt: Trả hồ sơ
giấy và hồ sơ điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Vào số theo dõi hồ sơ, đóng
dấu tại Văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
80 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả từ Sở Y tế;
- Xác nhận Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
B. QUY
TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (01 TTHC)
1. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm
việc)
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến phòng Y tế/Văn phòng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).
|
04 giờ làm việc
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Y tế/ Văn
phòng
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công chuyên viên thẩm xét, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Y tế/ Văn
phòng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm xét, xử lý hồ sơ;
- Dự thảo kết quả thẩm xét hồ
sơ:
+ Thông báo kế hoạch thẩm định
thực tế tại cơ sở đến các thành viên đoàn thẩm định;
+ Dự thảo Công văn sửa đổi bổ
sung hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Y tế/Văn phòng ký duyệt Công văn sửa đổi bổ
sung hồ sơ và gửi công văn thông báo đến cơ sở.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đoàn thẩm định (Phòng Y tế/Văn
phòng chủ trì)
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng Y tế/ Văn
phòng
|
Dự thảo kết quả thẩm định cơ
sở.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Y tế/ Văn
phòng
|
Ký nháy dự thảo kết quả thẩm
định cơ sở trước khi trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết
quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
- Ký số phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
- Lấy số văn bản, đóng dấu;
- Chuyển kết quả cho Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện;
- Chuyển kết quả đến Phòng Y
tế/Văn phòng lưu hồ sơ.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Nhận kết quả từ Văn thư Ủy
ban nhân dân cấp huyện;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
|
Không tín thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
120 giờ làm việc (Theo quy
định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1333/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nghệ An
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|