|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1323/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 01
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 175/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 7
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 27 (Hai mươi bảy) thủ tục hành chính
(TTHC); phê duyệt 27 (Hai mươi bảy) Quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh
mục TTHC lĩnh vực Văn hóa, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 963/QĐ- UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc lĩnh vực
Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai
Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch
vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc
phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để
khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung
cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công
khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy
trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001628)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 1.500.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 3.000.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại việt nam
của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
02
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001616)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 750.000 đồng/giấy phép (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 1.500.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
03
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001622)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 1.000.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 2.000.000 đồng/giấy phép
(áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
04
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
(2.001611)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
05
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
(2.001589)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
06
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
07
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
(1.001440)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 100.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 200.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024).
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại việt nam
của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
08
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
(1.004628)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
09
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
(1.004623)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
10
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ (áp
dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
11
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
(1.004614)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 325.000 đồng/thẻ HDV
du lịch quốc tế hoặc thẻ HDV du lịch nội địa; 100.000 đồng/thẻ HDV du lịch
tại điểm (áp dụng kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 theo Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- 650.000 đồng/thẻ HDV
du lịch quốc tế hoặc thẻ HDV du lịch nội địa; 200.000 đồng/thẻ HDV du lịch
tại điểm (áp dụng kể từ ngày 01/01/2025 theo Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
13
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
14
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
15
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
16
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
17
|
Thủ tục công nhận điểm du
lịch
(1.004528)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
(1.004605)
(Thủ tục này có hiệu lực
từ ngày 20/8/2024)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số
04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
19
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
(1.004594)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ
đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/hồ sơ
đề nghị công nhận hạng 3 sao.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
(1.003717)
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
(1.003240)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
23
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
(1.005161)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
24
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
(1.003002)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
(1.001837)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị
định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
26
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Đối với tác phẩm mỹ
thuật:
+ 300.000 đồng/ tác phẩm/lần
thẩm định (10 tác phẩm đầu tiên).
+ 270.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định (tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49).
+ 240.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng (tác phẩm thứ 50 trở
đi).
- Đối với tác phẩm
nhiếp ảnh:
+ 100.000 đồng/ tác phẩm/lần
thẩm định (10 tác phẩm đầu tiên).
+ 90.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định (tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49).
+ 80.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định (tác phẩm thứ 50 trở đi).
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản
lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ
VHTTDL ban hành.
|
27
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(1.003560)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
a) Chương trình ca múa
nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng
cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho
mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi
trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương
trình.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL ban hành Thông tư
quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm
định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ VHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ VHTTDL.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
5. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải
thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
6. Tên TTHC: Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá
sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá
hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
07 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và
chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
19,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
8. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn hóa - Du lịch
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và
chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
43,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển Gửi kết
quả đến Trung tâm PVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
9. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và
chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
43,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
10. Tên TTHC: Thủ tục cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và
chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
23 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
11. Tên TTHC: Thủ tục cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký duyệt danh sách và
chuyển Trung tâm thông tin du lịch làm thẻ.
|
23 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
12. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
13. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
14. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
15. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
16. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
56 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
11 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
17. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
72 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh
|
12 giờ
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh (Văn phòng UBND
tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt kết quả TTHC và
gửi về Sở VHTTDL để chuyển đến Trung tâm PVHCC.
|
24 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
18. Tên TTHC: Thủ tục cấp
giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
7,5 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
30 phút
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
19. Tên TTHC: Thủ tục công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
88 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
15 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
20. Tên TTHC: Thủ tục cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
40 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
07 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
21. Tên TTHC: Thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;chuyển kết quả đến
Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
22. Tên TTHC: Thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
23. Tên TTHC: Thủ tục điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
06 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
05 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
24. Tên TTHC: Thủ tục gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;chuyển kết quả đến
Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
25. Tên TTHC: Thủ tục chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;chuyển kết quả đến
Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
26. Tên TTHC: Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
27. Tên TTHC: Thủ tục xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
|
Đúng hạn
|
Quá hạn
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Viết Phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa - Du
lịch
|
Chuyên viên phòng
|
- Xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo
phòng.
|
28 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ; trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
B3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
03 giờ
|
|
|
|
B4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu; chuyển kết quả
đến Trung tâm PVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
B5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1323/QĐ-UBND ngày 01/08/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
31
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|