|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1315/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Phước
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1315/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 15
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG
SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 899/TTr-STC ngày 10 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý
công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 01, 02, 03, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18 Phần A
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định số 2167/QĐ-UBND
ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 01 Mục I của Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết
định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 14, 15 Mục XXXI Danh mục
kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính:
tại số thứ tự 04 Mục 15, Phần A thuộc Phụ lục II; tại số thứ tự 02, 03 Mục 6,
Phần A và số thứ tự 53, 54 Mục X, Phần B thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 06, 07, 08, 10, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28 thuộc
Mục 11 Phụ lục I theo Quyết định số 1012/QĐ- UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số
thứ tự 23, 24, 25, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Phụ lục II
theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang
về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không
thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.005428.000.00.00.H01
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
2
|
1.005427.000.00.00.H01
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
3
|
1.005426.000.00.00.H01
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
4
|
1.006216.000.00.00.H01
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
5
|
1.005432.000.00.00.H01
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
6
|
1.005433.000.00.00.H01
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
7
|
1.005430.000.00.00.H01
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
8
|
1.005431.000.00.00.H01
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
9
|
1.005425.000.00.00.H01
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
10
|
1.005423.000.00.00.H01
|
Quyết định bán tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
11
|
1.005424.000.00.00.H01
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
12
|
1.005422.000.00.00.H01
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
13
|
1.005420.000.00.00.H01
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
14
|
1.005421.000.00.00.H01
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
15
|
1.005418.000.00.00.H01
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
16
|
1.005417.000.00.00.H01
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
17
|
1.005416.000.00.00.H01
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Sở Tài chính
|
B. CẤP HUYỆN
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.005428.000.00.00.H01
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
2
|
1.005427.000.00.00.H01
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
3
|
1.005426.000.00.00.H01
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
4
|
1.005432.000.00.00.H01
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
5
|
1.005433.000.00.00.H01
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình
thực hiện dự án
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
6
|
1.005425.000.00.00.H01
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
7
|
1.005423.000.00.00.H01
|
Quyết định bán tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
8
|
1.005424.000.00.00.H01
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
9
|
1.005422.000.00.00.H01
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
10
|
1.005420.000.00.00.H01
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
11
|
1.005421.000.00.00.H01
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
12
|
1.005418.000.00.00.H01
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
13
|
1.005417.000.00.00.H01
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
14
|
1.005416.000.00.00.H01
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC
ngày 31/7/2023 của Bộ Tài chính
|
Quản lý Công sản
|
Phòng TCKH các huyện, TX, TP
|
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1315/QĐ-UBND ngày 15/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|