|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 131/QĐ-UBND 2023 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Bắc Kạn
Số hiệu:
|
131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 131/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 01 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 118 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại
Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết
hiệu lực thi hành:
- Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số
723/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số
1938/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc
Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi
bản điện tử:
- Như
Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
PHỤ LỤC I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
|
1
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
|
11
|
2
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
12
|
3
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
14
|
4
|
4
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
15
|
5
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
16
|
6
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
17
|
7
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
19
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
8
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
21
|
9
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
22
|
10
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
24
|
11
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
|
26
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
|
12
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
27
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
13
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
29
|
14
|
2
|
Công nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
31
|
15
|
3
|
Công nhận lại doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
33
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
|
16
|
1
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
35
|
17
|
2
|
Công nhận nghề truyền
thống
|
37
|
18
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
39
|
19
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư
ngoài tỉnh
|
41
|
20
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
(cấp tỉnh)
|
43
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
21
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
45
|
22
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
47
|
23
|
3
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
49
|
24
|
4
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
51
|
25
|
5
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
53
|
26
|
6
|
Chuyển loại rừng đối
với những khu rừng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
59
|
27
|
7
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ
môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
địa giới hành chính của một tỉnh)
|
61
|
28
|
8
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
63
|
29
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
65
|
30
|
10
|
Phân loại doanh nghiệp
chế biến và xuất khẩu gỗ
|
69
|
31
|
11
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
71
|
32
|
12
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
72
|
33
|
13
|
Công nhận, công nhận
lại nguồn giống cây trồng Lâm nghiệp
|
74
|
34
|
14
|
Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
75
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
35
|
1
|
Điều chỉnh Văn kiện
viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
76
|
36
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
78
|
37
|
3
|
Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
80
|
VIII
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản
|
|
38
|
1
|
Cấp
đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
82
|
39
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
83
|
40
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn
|
84
|
41
|
4
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất nông, lâm, thủy sản với (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
85
|
42
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
86
|
IX
|
Lĩnh
vực Thú y
|
|
43
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
87
|
44
|
2
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú
y) - Cấp tỉnh
|
88
|
45
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
89
|
46
|
4
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
90
|
47
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
91
|
48
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)
|
93
|
49
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
94
|
50
|
8
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
95
|
51
|
9
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
97
|
52
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
98
|
53
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
99
|
54
|
12
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)
|
100
|
55
|
13
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện
mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám
sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau
khi được chứng nhận
|
102
|
56
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
103
|
57
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)
|
104
|
X
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
58
|
1
|
Phê duyệt phương án,
điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên
địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
106
|
59
|
2
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
108
|
60
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
110
|
61
|
4
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
112
|
62
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
114
|
63
|
6
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
116
|
64
|
7
|
Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
118
|
65
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
120
|
66
|
9
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
122
|
67
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
124
|
68
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
126
|
69
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
128
|
70
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
130
|
71
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
132
|
72
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
134
|
73
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
136
|
74
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
138
|
75
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
140
|
76
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo
vệ, đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
142
|
XI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
77
|
1
|
Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
144
|
78
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
146
|
79
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy
sản bố mẹ)
|
150
|
80
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
152
|
81
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
154
|
82
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
155
|
83
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
từ nuôi trồng
|
156
|
84
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự
nhiên
|
157
|
85
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
159
|
XII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
86
|
1
|
Cấp Quyết định, phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
161
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý doanh
nghiệp
|
|
87
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp
|
163
|
XIV
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
88
|
1
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
165
|
89
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
169
|
XIV
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
90
|
1
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
173
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
174
|
2
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư
ngoài huyện, trong tỉnh
|
176
|
3
|
3
|
Bố trí, ổn định dân cư
trong huyện
|
178
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
4
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
179
|
5
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm
sản (cấp huyện)
|
180
|
6
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
181
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
7
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
182
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
8
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh phân cấp
|
183
|
9
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
184
|
10
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
185
|
11
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
186
|
12
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
187
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
13
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung nội
dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
188
|
14
|
2
|
Công nhận và giao quyền
quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
190
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và thủy sản
|
|
15
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
191
|
16
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm hết hạn)
|
192
|
17
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
giấy chứng nhận ATTP).
|
193
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường
|
|
1
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
194
|
II
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
2
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
195
|
III
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
3
|
1
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
196
|
4
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
197
|
5
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
198
|
6
|
4
|
Trợ cấp tiền tuất, tai
nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho
lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã
hội.
|
199
|
7
|
5
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
201
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
8
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
203
|
9
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
204
|
10
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
205
|
V
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
11
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất lúa
|
206
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|