|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 260/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính chăn nuôi thú y Sở Nông nghiệp Bắc Kạn
Số hiệu:
|
260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 260/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 120 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi
hành:
- Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 27 tháng
11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 16 tháng
4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 10
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 24
tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 06
tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
Gửi
bản điện tử:
-
Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ
LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
PHỤ
LỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
|
1
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
10
|
2
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
11
|
3
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
13
|
4
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật
|
14
|
5
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
15
|
6
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
16
|
7
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
17
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
8
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
19
|
9
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
20
|
10
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
22
|
11
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
23
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học,
Công nghệ và Môi trường
|
|
12
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
24
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
13
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
26
|
14
|
2
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
28
|
15
|
3
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
30
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
|
16
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
32
|
17
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
34
|
18
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
36
|
19
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
38
|
20
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
40
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
21
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
42
|
22
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
44
|
23
|
3
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
46
|
24
|
4
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng Phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
48
|
25
|
5
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
50
|
26
|
6
|
Chuyển loại rừng đối với những khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
56
|
27
|
7
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng
(đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
58
|
28
|
8
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
60
|
29
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
62
|
30
|
10
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
66
|
31
|
11
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
67
|
32
|
12
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
68
|
33
|
13
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống
cây trồng Lâm nghiệp
|
70
|
34
|
14
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
71
|
VII
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
35
|
1
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
72
|
36
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
74
|
37
|
3
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
76
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
38
|
1
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
78
|
39
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản
|
79
|
40
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết
hạn
|
80
|
41
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông, lâm, thủy sản với (trường
hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
81
|
42
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
82
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
43
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
83
|
44
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh
|
84
|
45
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
85
|
46
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
86
|
47
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
87
|
48
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)
|
89
|
49
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
90
|
50
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
91
|
51
|
9
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
93
|
52
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
94
|
53
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
95
|
54
|
12
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh
vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc
thú y)
|
96
|
55
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
98
|
56
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
99
|
57
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y (Cấp tỉnh)
|
100
|
58
|
16
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
102
|
X
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
59
|
1
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
103
|
60
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
105
|
61
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
107
|
62
|
4
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
109
|
63
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô
sơ
của UBND tỉnh
|
111
|
64
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
113
|
65
|
7
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
115
|
66
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
117
|
67
|
9
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
119
|
68
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
121
|
69
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
123
|
70
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
125
|
71
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
127
|
72
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
129
|
73
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
131
|
74
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
133
|
75
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
135
|
76
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
137
|
77
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ, đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
139
|
XI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
78
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
141
|
79
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
143
|
80
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
147
|
81
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
149
|
82
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
151
|
83
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
152
|
84
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
153
|
85
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên
|
154
|
86
|
9
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
156
|
87
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
158
|
XII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
88
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
159
|
XIII
|
Lĩnh vực hoạt động
xây dựng
|
|
89
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
161
|
90
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
164
|
XIV
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
91
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
167
|
XV
|
Lĩnh vực Quản lý
doanh nghiệp
|
|
92
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
168
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
170
|
2
|
2
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
171
|
3
|
3
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
173
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
4
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện quyết định đầu tư)
|
174
|
5
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
175
|
6
|
3
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
176
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
7
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp huyện)
|
177
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
8
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
phân cấp
|
178
|
9
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
179
|
10
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
180
|
11
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên)
|
181
|
12
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
182
|
V
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
13
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
183
|
14
|
2
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
185
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
|
15
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản
|
186
|
16
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn)
|
187
|
17
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng
nhận ATTP).
|
188
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học,
Công nghệ và Môi trường
|
|
1
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen
và chia sẻ lợi ích
|
189
|
II
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
2
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (cấp xã)
|
190
|
III
|
Lĩnh vực Phòng, chống
thiên tai
|
|
3
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập
trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
191
|
4
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
192
|
5
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
193
|
6
|
4
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường
hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
194
|
7
|
5
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa
tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
|
196
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
8
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn
hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
198
|
9
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND cấp xã
|
199
|
10
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
200
|
V
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
11
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
lúa
|
201
|
PHỤ
LỤC II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
1. Thủ tục:
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
05 ngày làm
việc
|
2. Thủ tục: cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.1. Trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán
phân bón
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo
Chi cục
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
13 ngày làm
việc
|
2.2. Trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân
ghi trên Giấy chứng nhận
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện
tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
giải quyết
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình
lãnh đạo Chi cục
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
05 ngày làm
việc
|
3. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Thứ tự các
bước
|
Quy trình giải
quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực
vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
10 ngày làm
việc
|
4. Thủ tục: Cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
(Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo
Chi cục
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
03 ngày làm
việc
|
5. Thủ tục: Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh)
Thứ tự các bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng giải quyết
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận, chuyển Phòng Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày làm
việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình lãnh đạo
Chi cục
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
10 ngày làm
việc
|
6. Thủ tục: Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một
cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý
chất lượng giải quyết
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập
Đoàn đánh giá và đánh giá thực tế tại cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
17 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết,
trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất
lượng phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực
vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
19 ngày làm
việc
|
7. Thủ tục: Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Chuyển Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo
Chi cục:
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
19 ngày làm
việc
|
+ Trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản
|
05 ngày làm
việc
|
+ Trường hợp khi nhận được bản báo
cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
82 ngày làm
việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Phòng Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Chi cục
Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Quản lý chất lượng phát hành
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật và Quản lý chất lượng
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời gian giải
quyết
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ : 21 ngày làm việc.
- Trường hợp cơ sở
được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh
vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản: 07 ngày làm việc.
- Trường hợp khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kế thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 84 ngày làm việc.
|
II. Lĩnh vực Chăn
nuôi
1. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một
cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ,
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý dịch
bệnh và chăn nuôi
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ
sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và chăn
nuôi
|
01 giờ làm
việc
|
Bước 7
|
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
01 giờ làm
việc
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
05 ngày làm
việc
|
2. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
2.1. Đối với cơ sở sản
xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một
cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ,
thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất,
dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
21,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung hồ sơ, chuyển Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Sở
ban hành
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
25 ngày làm
việc
|
2.2. Đối với cơ sở sản
xuất (sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một
cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ,
thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất,
dự thảo kết quả xử lý hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung kết quả giải quyết
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
10 ngày làm
việc
|
3. Thủ tục: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một
cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ,
Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất,
dự thảo kết quả xử lý hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
21,5 ngày
làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung kết quả giải quyết
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày làm
việc
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
25 ngày làm
việc
|
4. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
Thứ tự các
bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một
cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra tính đầy đủ nội dung hồ sơ,
thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm
việc
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung kết quả giải quyết
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh và
chăn nuôi
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, trình phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/2 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 10
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời
gian giải quyết
|
05 ngày làm
việc
|
III. Lĩnh vực Khoa học,
Công nghệ và Môi trường
1. Thủ tục:
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành
Thứ tự các bước
|
Quy trình
giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
thực hiện (Ngày/giờ làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống thông tin
một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 2
|
Căn cứ hồ sơ, chuyển Chi cục liên
quan xử lý
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 3
|
Chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục thuộc Sở
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 5
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo
quy định: Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển bước 6 (Quá 15
ngày làm việc, tổ chức, cá nhân không hoàn thiện, bổ sung hồ sơ, dự thảo
Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết việc hủy bỏ xử lý đối với hồ
sơ này, chuyển bước 6)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ:
Tham mưu văn bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức,
cá nhân công bố họp quy, chuyển bước 6.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng
không hợp lệ: Tham mưu Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp
quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ, chuyển bước 6.
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 8
|
Phát hành văn bản theo quy định,
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước 9
|
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có).
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
làm việc
|
Tổng thời gian giải
quyết:
- 03 ngày làm việc
trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định.
- 05 ngày làm việc
đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 260/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
3.471
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|