|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1309/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc quản lý Sở Tư pháp Bình Dương
Số hiệu:
|
1309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1309/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 22 tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số
431/TTr-STP ngày 06 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 330 thủ tục hành
chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã (kèm theo Phụ lục),
gồm:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi chức năng của Sở Tư pháp: 238 thủ tục hành chính
2. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện:
50 thủ tục hành chính
3. Thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã: 42
thủ tục hành chính
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bồi thường nhà nước
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày
06/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục
hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp; Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Hộ tịch, Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã;
Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, Hành
chính tư pháp, Nuôi con nuôi, Khiếu nại, tố cáo, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết
định số 1860/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp và Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư
pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, VX, Website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
1.
|
1.
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
01
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
2.
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
03
|
3.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
09
|
4.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
16
|
5.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
|
22
|
6.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
28
|
7.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
37
|
8.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
43
|
9.
|
8.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
48
|
10.
|
9.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
54
|
11.
|
10.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
60
|
12.
|
11.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
67
|
13.
|
12.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
81
|
14.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
88
|
15.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
94
|
16.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
100
|
17.
|
16.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
106
|
III. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
18.
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
111
|
19.
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
112
|
20.
|
3
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
120
|
21.
|
4
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
121
|
22.
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước
lần đầu
|
123
|
23.
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước
lần hai
|
127
|
Trong hoạt động thi hành án dân sự
|
|
24.
|
7
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự
|
131
|
25.
|
8
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
138
|
26.
|
9
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi
hành án dân sự
|
139
|
27.
|
10
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước
lần đầu
|
141
|
IV. Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
28.
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất)
|
145
|
29.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở
hình thành trong tương lai
|
154
|
30.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải
là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
|
163
|
31.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
172
|
32.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
174
|
33.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
184
|
34.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
193
|
35.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
200
|
36.
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
207
|
V. Lĩnh vực Chứng thực
|
|
37.
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
216
|
38.
|
2.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
217
|
39.
|
3.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
219
|
40.
|
4.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
221
|
41.
|
5.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
223
|
42.
|
6.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản
|
225
|
43.
|
7.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản
|
226
|
44.
|
8.
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
|
228
|
45.
|
9.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
229
|
46.
|
10.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
231
|
47.
|
11.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
233
|
VI. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
|
48.
|
1.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
234
|
49.
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
236
|
VII. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
|
50.
|
1
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai
nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải
|
238
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.
|
1.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
01
|
2.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
07
|
3.
|
3.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
13
|
4.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
19
|
5.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
27
|
6.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
34
|
7.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
39
|
8.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
44
|
9.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
49
|
10.
|
10.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
54
|
11.
|
11.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
59
|
12.
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
65
|
13.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
70
|
14.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
78
|
15.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
84
|
16.
|
16.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
90
|
17.
|
17.
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
96
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
|
18.
|
1.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
101
|
19.
|
2.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
102
|
20.
|
3.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
104
|
21.
|
4.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
106
|
22.
|
5.
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
108
|
23.
|
6.
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
110
|
24.
|
7.
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di
sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
112
|
25.
|
8.
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
114
|
26.
|
9.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
116
|
27.
|
10.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
118
|
28.
|
11.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
120
|
III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
29.
|
1.
|
Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
121
|
30.
|
2.
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
132
|
IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
|
31.
|
1.
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
137
|
32.
|
2.
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai
sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
148
|
V. Lĩnh vực bồi thường nhà nước
|
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
33.
|
1
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách
nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính
|
156
|
34.
|
2
|
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường
|
163
|
35.
|
3
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản
lý hành chính
|
164
|
36.
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước
lần đầu
|
166
|
VI. Lĩnh vực Hòa giải cơ sở
|
|
37.
|
1.
|
Thủ tục bầu hòa giải viên
|
170
|
38.
|
2.
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
174
|
39.
|
3.
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
176
|
40.
|
4.
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
178
|
VII. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục
pháp luật
|
|
41.
|
1.
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
180
|
42.
|
2.
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
181
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1309/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương
1.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|