Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1305/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 29/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1305/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 29 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 526/TTr-SNN ngày 24 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 12 (Mười hai) TTHC lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phê duyệt 12 (Mười hai) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I. CẤP TỈNH

A. Lĩnh vực thủy lợi

01

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(1.004427)

Một phần

25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội.

- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

02

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(2.001796)

Một phần

- 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

03

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(2.001795)

Một phần

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 17, 21, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

04

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

(2.001793)

Một phần

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

05

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(1.004385)

Một phần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 17, 21 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

06

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(2.001791)

Một phần

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

07

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

(1.003880)

Toàn trình

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10, điểm c - khoản- 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

08

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(1.003870)

Toàn trình

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

09

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(2.001426)

Toàn trình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(2.001401)

Toàn trình

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

11

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(1.003921)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 17, Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

12

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

(1.003893)

Toàn trình

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu)

- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;

- Điều 17, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên, mã số TTHC

Lĩnh vực thủy lợi

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427)

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796)

3

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795)

4

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh (2.001793)

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385)

6

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791)

7

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ (1.003880)

8

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870)

9

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426)

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401)

11

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921)

12

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893)

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. Lĩnh vực thủy lợi (12 TTHC)

01. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2 đ)

Đúng hạn ( 1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.

12 giờ

120 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt

16 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời

16 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt

32 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

02. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2 đ)

Đung hạn ( 1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường

12 giờ

56 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt

08 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời

16 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt

24 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

03. Tên Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2 đ)

Đung hạn ( 1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan và tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường

12 giờ

56 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt

08 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời

16 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt

24 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

04. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường

04 giờ

20 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt

08 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời

08 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt

12 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

05. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2 đ)

Đung hạn ( 1 đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.

02 giờ

38 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt.

08 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

16 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt.

12 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

06. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đung hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.

08 giờ

52 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt.

16 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

16 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt.

24 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

07. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.

08 giờ 36 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt.

08 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

08 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt.

16 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

08. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn ( 1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.

08 giờ

36 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt.

08 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

08 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt.

16 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

09. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đung hạn (1đ)

Quá hạn (0 đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên Phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.

08 giờ

68 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt

08 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

08 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt.

24 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

10. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên Phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế hiện trường.

04 giờ

08 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt.

04 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

08 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt .

12 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

11. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đung hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ.

02 giờ

02 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt.

04 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

04 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt.

08 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Chi cục Thủy lợi

Chuyên viên phòng Thủy lợi

Kiểm tra hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và trả hồ sơ để hoàn chỉnh theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ

02 giờ

02 giờ

Bước 3

Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo đơn vị

- Duyệt hồ sơ, chuyển Phó giám đốc phụ trách duyệt

04 giờ

Bước 4

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

- Duyệt kết quả: Ký Tờ trình hoặc Công văn trả lời.

04 giờ

Bước 5

UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

- Kiểm tra ban hành quyết định phê duyệt.

08 giờ

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Công chức

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1305/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 công bố mới, bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


200

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.255.225
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!