|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1302/QĐ-UBND-HC thủ tục hành chính thuộc thẩm quyềnn Sở Giao thông vận tải Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
1302/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1302/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 08
tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG
THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Công văn số 2278/SGTVT-CV ngày 01 tháng 11 năm 2016 và ý kiến thẩm định
của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1278/STP-KSTTHC ngày 28 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng
Tháp.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các
nội dung sau đây:
1. Quyết định số
1068/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải.
2. Thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực bến thủy nội địa được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC
ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh (tại mục XX - Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số
892/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VT, SGTVT, T
(HC).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Dương
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đồng Tháp)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Đồng Tháp
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Lựa chọn đơn vị
đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô
|
|
2
|
Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
|
3
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
|
4
|
Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
lái xe do Ngành Giao thông quản lý
|
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải
Stt
|
Số
hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực đường
bộ
|
1
|
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt Nam - Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh
nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải)
|
Thông
tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
|
2
|
|
Cấp Giấy phép liên
vận Việt Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ
quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có
trụ sở đóng tại Hà Nội)
|
Thông
tư 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
|
3
|
|
Thủ tục Cấp giấy
phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương
mại, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính
phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan
thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của
các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở
tại Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các
tổ chức sự nghiệp ở trung ương.
|
Thông
tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015
|
|
4
|
|
Cấp phù hiệu chạy
xe
|
Nghị
định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014
|
|
5
|
|
Cấp mới, cấp lại
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Nghị
định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014
|
|
6
|
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô
|
Nghị
định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014
|
|
7
|
|
Cấp biển hiệu xe ô
tô vận chuyển khách du lịch
|
Thông
tư liên tịch số 19/2015/TTLT- BVHTTDL-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2015 Nghị
định 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 và Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014
|
|
8
|
|
Đổi Giấy phép lái
xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
9
|
|
Đổi Giấy phép lái
xe do Sở Giao thông vận tải cấp
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
10
|
|
Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
11
|
|
Đổi Giấy phép lái
xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
12
|
|
Thủ tục cấp mới
Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
13
|
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
14
|
|
Thủ tục Cấp mới
Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, và A4
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
15
|
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
16
|
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
17
|
|
Thủ tục cấp mới
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
18
|
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
19
|
|
Thủ tục cấp Giấy
phép xe tập lái
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
20
|
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT , ngày 20/10/2015
|
|
21
|
|
Thủ tục thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện
|
Thông
tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
|
22
|
|
Thủ tục đề nghị trả
lại phù hiệu, biển hiệu cho xe kinh doanh vận tải đã tạm ngừng lưu hành
|
Thông
tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính
|
|
23
|
|
Thủ tục Thủ tục xác
nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống
giao đường bộ
|
Thông
tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính
|
|
24
|
|
Thủ tục xác nhận xe
kinh doanh vận tải tạm ngừng lưu hành
|
Thông
tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính
|
|
25
|
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
|
Thông
tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT
|
|
26
|
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
Thông
tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT
|
|
27
|
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức giao thông của nút giao
|
Thông
tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT
|
|
28
|
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào đường Tỉnh
|
Thông
tư số 50/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT
|
|
29
|
|
Cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ;
|
Thông
tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT
- Quyết định số 3929/QĐ-BGTVT
ngày 03/11/2015 của Bộ GTVT
|
|
30
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm định, Tem kiểm định An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường đối với xe cơ
giới.
|
Thông
tư 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ GTVT
|
|
31
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
và Tem kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng trong
khai thác sử dụng
|
Thông
tư 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015của Bộ GTVT
|
|
32
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
Chất lượng an toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Thông
tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014của Bộ GTVT
|
|
II. Lĩnh vực đường
thủy
|
1
|
|
Cấp phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia
|
Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT , ngày 24/10/2014
|
|
2
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện
TNĐ từ
hạng 3 trở xuống
|
Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT , ngày 24/10/2014
|
|
3
|
|
Chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy
trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống
|
Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT , ngày 24/10/2014
|
|
4
|
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp
|
Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT , ngày 24/10/2014
|
|
5
|
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT , ngày 24/10/2014
|
|
6
|
|
Thủ tục dự thi cấp
mới giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống
|
Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT , ngày 24/10/2014
|
|
7
|
|
Thủ tục dự thi cấp
lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống
|
Thông
tư 56/2014/TT-BGTVT , ngày 24/10/2014
|
|
8
|
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
9
|
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
10
|
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
11
|
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
12
|
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
13
|
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
14
|
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
15
|
|
Xóa đăng ký phương
tiện
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
16
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất….)
|
Thông
tư 75/2014/TT-BGTVT , ngày 19/12/2014
|
|
17
|
|
Thủ tục Vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam
|
Nghị
định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014
Thông
tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
|
|
18
|
|
Thủ tục chấp thuận
Vận tải hành khách ngang sông
|
Nghị
định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014
Thông
tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
|
|
19
|
|
Chấp thuận mở bến thủy
nội địa
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
20
|
|
Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
21
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thuỷ nội địa
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
22
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi
các nội dung của
giấy
phép
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
23
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã
được cấp
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
24
|
|
Chấp thuận mở bến
khách ngang sông
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
25
|
|
Cấp Giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông (Đối với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành)
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
26
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông (Đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực)
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
27
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay
đổi các nội dung của giấy phép
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
28
|
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã
được cấp
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
29
|
|
Chấp thuận xây dựng
cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài)
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
30
|
|
Công bố cảng thủy nội
địa (đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
31
|
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa do quyết định công bố hết hiệu lực (đối với cảng không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài)
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
32
|
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa do thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
33
|
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa do có sự thay đổi những nội dung của giấy phép
|
Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ GTVT; Luật GT đường thủy, Nghị
định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
|
|
34
|
|
Chấp thuận phương
án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
Luật
GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT
ngày 5/12/2014
|
|
35
|
|
Cho ý kiến đối với
các công trình thuộc dự án có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
Luật
GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT
ngày 5/12/2014
|
|
36
|
|
Công bố hạn chế
giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
Luật
GT đường thủy, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015; Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT
ngày 5/12/2014
|
|
37
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
An toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
|
Thông
tư số 48/2015/TT-BGTVT Bộ GTVT
|
|
38
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
sao duyệt mẫu tàu
|
Thông
tư số 48/2015/TT-BGTVT Bộ GTVT
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính được giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải
Stt
|
Số
hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực đường
bộ
|
1
|
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Luật Giao thông
đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
5/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
|
2
|
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
3
|
|
Thủ tục sang tên
chủ sở hữu từ tỉnh, thành phố về Đồng Tháp
|
|
4
|
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
5
|
|
Thủ tuc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
6
|
|
Thủ tục sang tên
chủ sở hữu từ Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác
|
|
7
|
|
Thủ tục di chuyển đăng
ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ ĐT đi các tỉnh thành phố khác
|
|
8
|
|
Thủ tục di chuyển đăng
ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ các tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp
|
|
9
|
|
Thủ tục Sang tên
chủ sở hữu xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng
Tháp
|
|
10
|
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
11
|
|
Thủ tục xóa đăng ký
xe máy chuyên dùng
|
|
12
|
|
Cấp chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
|
13
|
|
Đổi, cấp lại, thu
hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy
|
1
|
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế
|
|
|
2
|
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế
|
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại chứng
chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái phương tiện,
chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế
|
|
4
|
|
Thủ tục đổi lại
chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái
phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế
|
|
5
|
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế
|
|
6
|
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ lái phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế
|
|
7
|
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ thợ máy,chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái
phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế
|
|
8
|
|
Thủ tục đổi lại
chứng chỉ thợ máy, chứng chỉ thợ máy chương trình hạn chế; chứng chỉ lái
phương tiện, chứng chỉ lái phương tiện chương trình hạn chế
|
|
4. Danh mục thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải
Số TT
|
Số
hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực đường
bộ
|
1
|
|
Đăng ký mở tuyến
mới vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng ô tô
|
Thông
tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT
|
|
2
|
|
Công bố tuyến đưa
vào khai thác
|
Thông
tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT
|
|
3
|
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng ô tô đối với hộ kinh doanh
|
Nghị
định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ
|
|
4
|
|
Thủ tục Cấp điều
chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe ôtô đến 20%
|
Thông
tư 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ GTVT
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1302/QĐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1302/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp
1.630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|