|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1297/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng của Sở Xây dựng An Giang
Số hiệu:
|
1297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1297/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 15
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1846/TTr-SXD ngày 11/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính
được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế thủ tục hành chính
tại khoản 1 ,2 ,3 ,4 ,6 ,7 ,8 ,9 ,10 ,11 , 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 và 21
phần I, Mục A; khoản 1 ,2 ,3 ,4 , 5, 6 ,7 ,8 phần II, Mục A Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, bãi bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết,
quản lý Sở Xây dựng tỉnh An Giang thành Phần I, Phần II, Mục B Danh mục kèm
theo quyết định này; đồng thời đổi tên thành lĩnh vực hoạt động xây dựng.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại
khoản 5, 20 phần I, Mục A; khoản 9, phần II, Mục A Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 1975/QĐ- UBND ngày 20 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi
bỏ Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý Sở
Xây dựng tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
tại khoản 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33,
35, 36 phần IV, Mục XII của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại
khoản 19, 34 phần IV, Mục XII của Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
tại khoản 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42,
43 Phần XII, Mục A của Quyết định số 579/QĐ- UBND ngày 23/3/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại
khoản 28, 39 Phần XII, Mục A của Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới kèm theo quyết định này được triển khai tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm phục vụ hành chính công; được bổ sung vào Phần XII, Mục A của Quyết
định số 579/QĐ-UBND ngày 23/3/2021
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh;
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các
tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Trung tâm công báo - Tin học;
- VNPT An Giang;
- Lưu: VT, TH(Huy).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giản quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III.
|
20 ngày
|
Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
địa chỉ: Số 99, đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, tỉnh An
Giang.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III.
|
10 ngày
|
Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
địa chỉ: Số 99, đường Trần Quang Diệu, phường Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, tỉnh An
Giang.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
1.006930. 000.00.00. H01
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được
sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng / điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
2
|
1.006940. 000.00.00. H01
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ- CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế / điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
3
|
1.006949. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến
/Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
4
|
1.007145. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
5
|
1.007187. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến /Theo
tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trông đô thị/Dự án)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
6
|
1.007197. 000.00.00. H01
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
7
|
1.007203. 000.00.00. H01
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến /Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
8
|
1.007207. 000.00.00. H01
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến
/Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trông đô thị/Dự án)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
9
|
1.007408. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng.
|
10
|
1.007409. 000.00.00. H01
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng.
|
11
|
1.007394. 000.00.00. H01
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
12
|
1.007396. 000.00.00. H01
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
13
|
1.007402. 000.00.00. H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
14
|
1.007403. 000.00.00. H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
15
|
1.007399. 000.00.00. H01
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
16
|
1.007392. 000.00.00. H01
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
17
|
1.007304. 000.00.00. H01
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
18
|
1.007357. 000.00.00. H01
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
19
|
1.007391. 000.00.00. H01
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện.
|
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.007255. 000.00.00. H01
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng / điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.007257. 000.00.00. H01
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế / điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở.
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
1.007262. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến
trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trông đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
1.007266. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép xây dựng sử
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến
/Theo tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trông đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
1.007285. 000.00.00. H01
|
Cấp giấy phép di dời công
trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong đô
thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trông đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
1.007286. 000.00.00. H01
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến /Theo
tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trông đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
1.007287. 000.00.00. H01
|
Gia hạn đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Cấp gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến /Theo
tuyến trong đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trông đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
1.007288. 000.00.00. H01
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương,
cấp tỉnh.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến /Theo tuyến trong
đô thị/ Tính ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trông đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ- CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án xây dựng;
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BẢI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
1.006938. 000.00.00. H01
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
2
|
1.007401. 000.00.00. H01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Các Sở: Xây dựng, Giao thông
vận tải, Công thương, NN&PTNT và Ban Quản lý Khu kinh tế.
|
2. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
1.007254. 000.00.00. H01
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý dự án xây dựng;
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|