|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Thọ
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1296/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 07 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC (B/c);
- Thường trực tỉnh ủy, HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Chi cục TC-ĐL-CL tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC tỉnh.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Thọ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1296/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
I
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất
gạch ngói, làm đồ gốm (T-THA-197949-TT)
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm
(T-THA-197950-TT)
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài) để sử dụng vào mục đích thăm dò khai thác khoáng
sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm đối với trường hợp thẩm quyền cấp phép
khai thác mỏ không thuộc UBND tỉnh (T-THA-197952-TT)
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh (T-THA-197953-TT)
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
chưa sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh (T-THA-197954-TT)
|
6
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối
tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng
đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh (T-THA-197955-TT)
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và
giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là
tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng
vào mục đích sản xuất kinh doanh (T-THA-197956-TT)
|
Phần 2. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Có
bản nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính đính kèm)
Tên thủ tục hành chính: Chuyển
mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng
là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng
vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: (T-THA-197949-TT)
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức.
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành,
phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Đối với thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất theo dự án đầu tư.
b) UBND tỉnh Thanh Hóa:
Xem xét, quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Đối với thời gian xác định
nghĩa vụ tài chính:
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất.
Kể từ ngày nhận được Bản kê khai
nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ
hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định
nghĩa vụ tài chính.
b) Sở Tài chính:
Xác định nghĩa vụ tài chính theo
quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan.
3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ
các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư.
4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ
chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án;
Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao
đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường để được trao giấy chứng nhận.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
Lưu ý: Trường hợp giải
quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản
thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
- Trả kết quả lần 1: Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất.
- Trả kết quả lần 2: Hợp đồng
thuê đất (thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất.
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân
xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (các loại
giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có
mẫu): 01 bản chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10
Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về
quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính;
+ Quyết định hoặc đăng ký kinh
doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực;
+ Dự án đầu tư được xét duyệt
hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực.
+ Trích lục hoặc trích đo địa
chính khu đất: 01 bản chính;
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính gồm:
+ Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu):
01 bản chính;
+ Những giấy tờ có liên quan
chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm
nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan đến
việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan chứng
nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao
có chứng thực (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất: 02 (bộ);
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính: 03 (bộ);
|
4. Thời hạn giải quyết: 43
ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ
tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó:
a) Thời gian thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
b) Thời gian xác định nghĩa vụ
tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó:
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất: 03 ngày làm việc;
- Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm
việc;
c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc;
d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi
trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án:
05 ngày làm việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường
(được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND
ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở
Tài chính, hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và cho thuê đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
- Hợp đồng thuê đất;
|
8. Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000
đồng.
- Lệ phí:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: 100.000 đồng
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số
01-05/TTĐ.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật đất đai số 13/2003/QH11,
ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi
đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất
đai;
- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT
ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất.
- Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên
quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
- Quyết định của UBND tỉnh Thanh
Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 quy định các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất;
- Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày
29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ,
LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
PHỤ LỤC 2
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
ĐƠN
GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
A
|
Diện tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
B
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.31
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
C
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.57
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
D
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
E
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.353.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
F
|
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
G
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.495.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
H
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
I
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.846.384
|
4.350.228
|
1.864.3844
|
J
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.357.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
1.864.384
|
K
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.992.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Mẫu số 03/ĐK-GCN
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp
nhận hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
Kính gửi: UBND .........................................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn)
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết
chữ in hoa):…………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
|
|
2. Giấy
chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ
cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp
GCN … / … / …… …….;
|
|
3.
Nội dung biến động
|
|
3.1. Nội dung trên
GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
……………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau
khi biến động:
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
……………………………….….………..;
|
|
4.
Lý do biến động
.............................................................................................................................................;
.............................................................................................................................................;
|
|
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm
có:
-
Giấy chứng nhận đã cấp;
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu
số 01-05/TTĐ
TỜ
KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân thuê đất:
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền thuê đất:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
|
2. Văn bản cho thuê đất,
chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
|
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
|
2.2. Hợp đồng thuê đất số:
ngày........ tháng...... năm......
|
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
|
3.1. Địa điểm (địa chỉ:
|
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm:
|
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:
|
3.4. Diện tích:
|
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao
sử dụng):
|
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):
|
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
|
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê:
|
4.3. Đất xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:
|
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:
|
5. Thời gian thuê đất:
|
6. Các khoản tiền được giảm
trừ tiền thuê đất (nếu có):
|
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:
|
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):
|
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):
|
|
7. Hình thức nộp tiền thuê
đất:
|
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian
thuê:
|
7.2. Nộp hàng năm:
|
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo
chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản
sao thì phải có công chứng nhà nước):
|
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
|
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
Tên thủ tục hành chính: Chuyển
mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ
gốm.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: (T-THA-197950-TT)
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức.
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành,
phường Tân Sơn, thành phố thanh hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Đối với thực hiện chuyển mục
đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất theo dự án đầu tư.
b) UBND tỉnh Thanh Hóa:
Xem xét, quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Đối với thời gian xác định
nghĩa vụ tài chính:
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất.
Kể từ ngày nhận được Bản kê khai
nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ
hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định
nghĩa vụ tài chính.
b) Sở Tài chính:
Xác định nghĩa vụ tài chính theo
quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan.
3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ
các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư.
4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu
tư thực hiện dự án;
Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao
đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường để được trao giấy chứng nhận.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
Lưu ý: Trường hợp giải
quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản
thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
- Trả kết quả lần 1: Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất.
- Trả kết quả lần 2: Hợp đồng
thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất.
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân
xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (các loại
giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có
mẫu): 01 bản chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10
Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường);
+ Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, kèm theo các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
01 bản chính;
+ Quyết định hoặc đăng ký kinh
doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực;
+ Dự án đầu tư được xét duyệt
hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm
quyền duyệt: 01 bản sao có chứng thực;
+ Trích lục hoặc trích đo địa
chính khu đất: 01 bản chính;
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính gồm:
+ Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu):
02 bản chính;
+ Những giấy tờ có liên quan
chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm
nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực;
+ Hồ sơ tờ liên quan đến việc bồi
thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan chứng
nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao
có chứng thực (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ:
- Đối với hồ sơ xin chuyển mục
đích sử dụng đất: 02 (bộ);
- Đối với hồ sơ kê khai nghĩa vụ
tài chính gồm: 03 (bộ);
|
4. Thời hạn giải quyết: 43
ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ
tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó:
a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong
đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
b) Thời gian xác định nghĩa vụ
tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó:
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất: 03 ngày làm việc;
- Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm
việc;
c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc;
d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi
trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án:
05 ngày làm việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Sở Tài nguyên và Môi trường (được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở
Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và cho thuê đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
- Hợp đồng thuê đất;
|
8. Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000
đồng.
- Lệ phí:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: 100.000 đồng
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số
01-05/TTĐ.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11,
ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi
đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất
đai;
- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT
ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất.
- Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày
20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội
dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
- Quyết định của UBND tỉnh Thanh
Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất;
- Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày
29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ,
LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Mẫu số 03/ĐK-GCN
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp
nhậns hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
Kính gửi: UBND .........................................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn)
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết
chữ in hoa):…………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
|
|
2. Giấy
chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ
cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp
GCN … / … / …… …….;
|
|
3.
Nội dung biến động
|
|
3.1. Nội dung trên
GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
……………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau
khi biến động:
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
……………………………….….………..;
|
|
4.
Lý do biến động
.............................................................................................................................................;
.............................................................................................................................................;
|
|
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm
có:
-
Giấy chứng nhận đã cấp;
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu
số 01-05/TTĐ
TỜ
KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân thuê đất:
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền thuê đất:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
|
2. Văn bản cho thuê đất,
chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
|
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
|
2.2. Hợp đồng thuê đất số:
ngày........ tháng...... năm......
|
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
|
3.1. Địa điểm (địa chỉ):
|
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm):
|
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:
|
3.4. Diện tích:
|
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao
sử dụng):
|
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):
|
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
|
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê:
|
4.3. Đất xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:
|
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:
|
5. Thời gian thuê đất:
|
6. Các khoản tiền được giảm
trừ tiền thuê đất (nếu có):
|
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:
|
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):
|
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):
|
|
7. Hình thức nộp tiền thuê
đất:
|
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian
thuê:
|
7.2. Nộp hàng năm:
|
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo
chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản
sao thì phải có công chứng nhà nước):
|
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
|
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
ĐƠN
GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
A
|
Diện tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
B
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.31
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
C
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.57
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
D
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
E
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.353.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
F
|
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
G
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.495.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
H
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
I
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.846.384
|
4.350.228
|
1.864.3844
|
J
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.357.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
1.864.384
|
K
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.992.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
Tên thủ tục hành chính:
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài) để sử dụng vào mục đích thăm dò khai thác khoáng
sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm đối với trường hợp thẩm quyền cấp phép
khai thác mỏ không thuộc UBND tỉnh.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: (T-THA-197952-TT)
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức.
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc
Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Đối với thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất theo dự án đầu tư.
b) UBND tỉnh Thanh Hóa:
Xem xét, quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Đối với thời gian xác định
nghĩa vụ tài chính:
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất:
Kể từ ngày nhận được Bản kê khai
nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ
hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định
nghĩa vụ tài chính.
b) Sở Tài chính:
Xác định nghĩa vụ tài chính theo
quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan.
3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ
các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư.
4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu
tư thực hiện dự án;
Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao
đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường để được trao giấy chứng nhận.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
Lưu ý: Trường hợp giải
quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản
thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
- Trả kết quả lần 1: Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất.
- Trả kết quả lần 2: Hợp đồng
thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất.
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân
xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có
mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10
Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường);
+ Dự án đầu tư đã được xét duyệt
hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình được cơ quan có thẩm quyền
duyệt: 01 bản sao có chứng thực;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về
quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính;
+ Trích lục bản đồ do Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập hoặc trích đo
bản đồ địa chính khu đất do cơ quan có thẩm quyền lập có xác nhận của cơ quan
trích đo, UBND xã nơi có đất, Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 bản chính;
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính gồm:
+ Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu):
01 bản chính;
+ Những giấy tờ có liên quan
chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm
nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan đến
việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan chứng
nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao
có chứng thực (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất: 02 (bộ);
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính: 03 (bộ);
|
4. Thời hạn giải quyết: 43
ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ
tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó:
a) Thời gian thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc,
trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
b) Thời gian xác định nghĩa vụ
tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó:
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất: 03 ngày làm việc;
- Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm
việc;
c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc;
d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi
trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án:
05 ngày làm việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Sở Tài nguyên và Môi trường (được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở
Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và cho thuê đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
- Hợp đồng thuê đất;
|
8. Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000
đồng.
- Lệ phí:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: 100.000 đồng
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số
01-05/TTĐ.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11,
ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi
đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất
đai;
- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT
ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất.
- Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày
20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội
dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
- Quyết định của UBND tỉnh Thanh
Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất;
- Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày
29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ,
LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Mẫu số 03/ĐK-GCN
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp
nhận hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
Kính gửi: UBND .........................................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn)
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết
chữ in hoa):…………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
|
|
2. Giấy
chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ
cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp
GCN … / … / …… …….;
|
|
3.
Nội dung biến động
|
|
3.1. Nội dung trên
GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
……………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau
khi biến động:
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
……………………………….….………..;
|
|
4.
Lý do biến động
.............................................................................................................................................;
.............................................................................................................................................;
|
|
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm
có:
-
Giấy chứng nhận đã cấp;
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu
số 01-05/TTĐ
TỜ
KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân thuê đất:
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền thuê đất:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
|
2. Văn bản cho thuê đất,
chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
|
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
|
2.2. Hợp đồng thuê đất số:
ngày........ tháng...... năm......
|
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
|
3.1. Địa điểm (địa chỉ):
|
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm):
|
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:
|
3.4. Diện tích:
|
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao
sử dụng):
|
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):
|
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
|
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê:
|
4.3. Đất xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:
|
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:
|
5. Thời gian thuê đất:
|
6. Các khoản tiền được giảm
trừ tiền thuê đất (nếu có):
|
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:
|
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):
|
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):
|
7. Hình thức nộp tiền thuê
đất:
|
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian
thuê:
|
7.2. Nộp hàng năm:
|
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo
chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản
sao thì phải có công chứng nhà nước):
|
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
|
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI
KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
ĐƠN
GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
A
|
Diện tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
B
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.31
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
C
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.57
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
D
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
E
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.353.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
F
|
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
G
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.495.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
H
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
I
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.846.384
|
4.350.228
|
1.864.3844
|
J
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.357.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
1.864.384
|
K
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.992.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
Tên thủ tục hành chính:
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: (T-THA-197953-TT)
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức.
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành,
phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Đối với thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất theo dự án đầu tư.
b) UBND tỉnh Thanh Hóa:
Xem xét, quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Đối với thời gian xác định
nghĩa vụ tài chính:
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất:
Kể từ ngày nhận được Bản kê khai
nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ
hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định
nghĩa vụ tài chính.
b) Sở Tài chính:
Xác định nghĩa vụ tài chính theo
quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan.
3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ
các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư.
4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu
tư thực hiện dự án;
Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao
đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường để được trao giấy chứng nhận.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
Lưu ý: Trường hợp giải
quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản
thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
- Trả kết quả lần 1: Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất.
- Trả kết quả lần 2: Hợp đồng
thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất.
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân
xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (các loại
giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có
mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10
Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường);
+ Dự án đầu tư được xét duyệt
hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình được cơ quan có thẩm quyền
duyệt: 01 bản sao có chứng thực;
+ Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, kèm theo các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
01 bản chính;
+ Quyết định hoặc đăng ký kinh
doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực;
+ Trích lục hoặc trích đo địa
chính khu đất: 01 bản chính;
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính gồm:
+ Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu):
01 bản chính;
+ Những giấy tờ có liên quan
chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm
nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực;
+ Hồ sơ tờ liên quan đến việc bồi
thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan chứng
nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao
có chứng thực (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ:
- Đối với hồ sơ xin chuyển mục
đích sử dụng đất: 02 (bộ);
- Đối với hồ sơ kê khai nghĩa vụ
tài chính gồm: 03 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết: 43
ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ
tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó:
a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong
đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
b) Thời gian xác định nghĩa vụ
tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó:
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất: 03 ngày làm việc;
- Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm
việc;
c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc;
d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi
trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án:
05 ngày làm việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Sở Tài nguyên và Môi trường (được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở
Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và cho thuê đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
- Hợp đồng thuê đất;
|
8. Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000
đồng.
- Lệ phí:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: 100.000 đồng
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số
01-05/TTĐ.
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11,
ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày
13/8/2009 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ tái định cư;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất
đai;
- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT
ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất.
- Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày
20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội
dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
- Quyết định của UBND tỉnh Thanh
Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất;
- Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày
29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ,
LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Mẫu số 03/ĐK-GCN
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp
nhận hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
Kính gửi: UBND .........................................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn)
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết
chữ in hoa):…………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
|
|
2. Giấy
chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ
cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp
GCN … / … / …… …….;
|
|
3.
Nội dung biến động
|
|
3.1. Nội dung trên
GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
……………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau
khi biến động:
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
……………………………….….………..;
|
|
4.
Lý do biến động
.............................................................................................................................................;
.............................................................................................................................................;
|
|
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm
có:
-
Giấy chứng nhận đã cấp;
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu
số 01-05/TTĐ
TỜ
KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân thuê đất:
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền thuê đất:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
|
2. Văn bản cho thuê đất,
chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
|
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
|
2.2. Hợp đồng thuê đất số:
ngày........ tháng...... năm......
|
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
|
3.1. Địa điểm (địa chỉ):
|
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm):
|
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:
|
3.4. Diện tích:
|
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao
sử dụng):
|
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):
|
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
|
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê:
|
4.3. Đất xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:
|
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:
|
5. Thời gian thuê đất:
|
6. Các khoản tiền được giảm
trừ tiền thuê đất (nếu có):
|
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:
|
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):
|
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):
|
7. Hình thức nộp tiền thuê
đất:
|
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian
thuê:
|
7.2. Nộp hàng năm:
|
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo
chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản
sao thì phải có công chứng nhà nước):
|
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
|
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
ĐƠN
GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
A
|
Diện tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
B
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.31
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
C
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.57
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
D
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
E
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.353.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
F
|
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
G
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.495.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
H
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
I
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.846.384
|
4.350.228
|
1.864.3844
|
J
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.357.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
1.864.384
|
K
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.992.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
Tên thủ tục hành chính:
Chuyển mục đích sử dụng đất và
thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
chưa sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: (T-THA-197954-TT)
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức.
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc
Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Đối với thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất theo dự án đầu tư.
b) UBND tỉnh Thanh Hóa:
Xem xét, quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Đối với thời gian xác định
nghĩa vụ tài chính:
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi
trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất:
Kể từ ngày nhận được Bản kê khai
nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ
hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định
nghĩa vụ tài chính.
b) Sở Tài chính:
Xác định nghĩa vụ tài chính theo
quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan.
3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ
các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư.
4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi trường
và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư
thực hiện dự án;
Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao
đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường để được trao giấy chứng nhận.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
Lưu ý: Trường hợp giải
quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản
thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
- Trả kết quả lần 1: Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất.
- Trả kết quả lần 2: Hợp đồng
thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất.
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân
xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (các loại
giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có
mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10
Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về
quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính;
+ Quyết định hoặc đăng ký kinh
doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực;
+ Dự án đầu tư được xét duyệt
hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực;
+ Trích lục hoặc trích đo địa
chính khu đất: 01 bản chính;
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính gồm:
+ Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu):
01 bản chính;
+ Những giấy tờ có liên quan
chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm
nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan đến
việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan chứng
nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao
có chứng thực (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất: 02 (bộ);
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính: 03 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết: 43
ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ
tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó:
a) Thời gian thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc,
trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
b) Thời gian xác định nghĩa vụ
tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó:
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất: 03 ngày làm việc;
- Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm
việc;
c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc;
d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi
trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án:
05 ngày làm việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Sở Tài nguyên và Môi trường (được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở
Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và cho thuê đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
- Hợp đồng thuê đất;
|
8. Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000
đồng.
- Lệ phí:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: 100.000 đồng
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số
01-05/TTĐ.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11,
ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ tái định cư;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất
đai;
- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT
ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất.
- Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày
20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội
dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
- Quyết định của UBND tỉnh Thanh
Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất;
- Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày
29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ,
LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Mẫu số 03/ĐK-GCN
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp
nhận hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
Kính gửi: UBND .........................................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn)
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết
chữ in hoa):…………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
|
|
2. Giấy
chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ
cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp
GCN … / … / …… …….;
|
|
3.
Nội dung biến động
|
|
3.1. Nội dung trên
GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
……………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau
khi biến động:
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
……………………………….….………..;
|
|
4.
Lý do biến động
.............................................................................................................................................;
.............................................................................................................................................;
|
|
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm
có:
-
Giấy chứng nhận đã cấp;
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu
số 01-05/TTĐ
TỜ
KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân thuê đất:
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền thuê đất:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
|
2. Văn bản cho thuê đất,
chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
|
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
|
2.2. Hợp đồng thuê đất số:
ngày........ tháng...... năm......
|
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
|
3.1. Địa điểm (địa chỉ):
|
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm):
|
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:
|
3.4. Diện tích:
|
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao
sử dụng):
|
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):
|
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
|
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê:
|
4.3. Đất xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:
|
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:
|
5. Thời gian thuê đất:
|
6. Các khoản tiền được giảm
trừ tiền thuê đất (nếu có):
|
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:
|
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):
|
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):
|
7. Hình thức nộp tiền thuê
đất:
|
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian
thuê:
|
7.2. Nộp hàng năm:
|
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo
chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản
sao thì phải có công chứng nhà nước):
|
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
|
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
ĐƠN
GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
A
|
Diện tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
B
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.31
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
C
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.57
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
D
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
E
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.353.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
F
|
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
G
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.495.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
H
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
I
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.846.384
|
4.350.228
|
1.864.3844
|
J
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.357.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
1.864.384
|
K
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.992.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
Tên thủ tục hành chính:
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối
tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng
đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: (T-THA-197955-TT)
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức.
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành,
phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Đối với thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất theo dự án đầu tư.
b) UBND tỉnh Thanh Hóa:
Xem xét, quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Đối với thời gian xác định
nghĩa vụ tài chính:
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của
Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn
phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất:
Chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo
Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định tiền sử dụng
đất.
b) Sở Tài chính:
Xác định nghĩa vụ tài chính theo
quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan.
3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ
các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư.
4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu
tư thực hiện dự án;
Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao
đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường để được trao giấy chứng nhận.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
Lưu ý: Trường hợp giải
quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản
thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
- Trả kết quả lần 1: Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất.
- Trả kết quả lần 2: Hợp đồng
thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất.
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân
xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (các loại
giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có
mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10
Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về
quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính;
+ Dự án đầu tư được xét duyệt
hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực;
+ Trích lục hoặc trích đo địa
chính khu đất: 01 bản chính;
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính gồm:
+ Tờ khai tiền sử dụng đất (có
mẫu): 01 bản chính;
+ Những giấy tờ có liên quan
chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm
nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan đến
việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan chứng
nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao
có chứng thực (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất: 02 (bộ);
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính: 03 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết: 43
ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ
tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó:
a) Thời gian thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc,
trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
b) Thời gian xác định nghĩa vụ
tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó:
|
…………….
|
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số
01-05/TTĐ
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11,
ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày
13/8/2009 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ tái định cư;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất
đai;
- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT
ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất.
- Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày
20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội
dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
- Quyết định của UBND tỉnh Thanh
Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất;
- Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày
29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ,
LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Mẫu số 03/ĐK-GCN
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp
nhận hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
Kính gửi: UBND .........................................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn)
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết
chữ in hoa):…………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
|
|
2. Giấy
chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ
cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp
GCN … / … / …… …….;
|
|
3.
Nội dung biến động
|
|
3.1. Nội dung trên
GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau
khi biến động:
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
|
|
4.
Lý do biến động
.............................................................................................................................................;
.............................................................................................................................................;
|
|
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm
có:
-
Giấy chứng nhận đã cấp;
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu
số 01-05/TTĐ
TỜ
KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân thuê đất:
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền sử dụng đất:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
|
2. Văn bản cho thuê đất,
chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
|
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
|
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày
....... tháng ..... năm......
|
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
|
3.1. Địa điểm (địa chỉ):
|
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm):
|
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:
|
3.4. Diện tích:
|
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao
sử dụng):
|
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):
|
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
|
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê:
|
4.3. Đất xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:
|
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:
|
5. Thời gian thuê đất:
|
6. Các khoản tiền được giảm
trừ tiền thuê đất (nếu có):
|
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:
|
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):
|
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):
|
7. Hình thức nộp tiền thuê
đất:
|
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian
thuê:
|
7.2. Nộp hàng năm:
|
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo
chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản
sao thì phải có công chứng nhà nước):
|
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
|
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
ĐƠN
GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
A
|
Diện tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
B
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.31
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
C
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.57
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
D
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
E
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.353.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
F
|
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
G
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.495.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
H
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
I
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.846.384
|
4.350.228
|
1.864.3844
|
J
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.357.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
1.864.384
|
K
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.992.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
Tên thủ tục hành chính:
Chuyển mục đích sử dụng đất và
giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là
tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng
vào mục đích sản xuất kinh doanh.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC: (T-THA-197956-TT)
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức.
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành,
phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa).
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá
nhân, tổ chức:
1. Đối với thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường:
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho
thuê đất theo dự án đầu tư.
b) UBND tỉnh Thanh Hóa:
Xem xét, quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hóa).
2. Đối với thời gian xác định
nghĩa vụ tài chính:
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và và giao đất có thu tiền sử dụng đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa
của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
a) Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất:
Chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu
chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
b) Sở Tài chính:
Xác định nghĩa vụ tài chính theo
quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan.
3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ
các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư.
4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu
tư thực hiện dự án;
Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao
đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường để được trao giấy chứng nhận.
(được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
Lưu ý: Trường hợp giải
quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản
thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
- Trả kết quả lần 1: Quyết định
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất.
- Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê
đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất.
2. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất
trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (các loại
giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm:
- Hồ sơ xin chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có
mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10
Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường);
+ Dự án đầu tư được xét duyệt
hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực;
+ Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, kèm theo các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
01 bản chính;
+ Trích lục hoặc trích đo địa
chính khu đất: 01 bản chính;
- Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài
chính gồm:
+ Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu):
01 bản chính;
+ Những giấy tờ có liên quan
chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm
nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực;
+ Hồ sơ tờ liên quan đến việc bồi
thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực;
+ Những giấy tờ liên quan chứng
nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao
có chứng thực (nếu có);
b) Số lượng hồ sơ:
- Đối với hồ sơ xin chuyển mục
đích sử dụng đất: 02 (bộ);
- Đối với hồ sơ kê khai nghĩa vụ
tài chính gồm: 03 (bộ).
|
4. Thời hạn giải quyết: 43
ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ
tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó:
a) Thời gian thực hiện thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc,
trong đó:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi
trường: 15 ngày làm việc
- Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm
việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
b) Thời gian xác định nghĩa vụ
tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó:
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất: 03 ngày làm việc;
- Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm
việc;
c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc;
d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi
trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi
trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án:
05 ngày làm việc.
(được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh
Thanh Hóa).
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
Sở Tài nguyên và Môi trường (được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở
Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số
2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
- Hợp đồng thuê đất;
|
8. Lệ phí:
- Phí thẩm định hồ sơ: 250.000
đồng.
- Lệ phí:
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: 100.000 đồng
+ Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh)
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số
01-05/TSDĐ
|
10. Yêu cầu hoặc điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đất đai số 13/2003/QH11,
ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11;
- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày
29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày
13/8/2009 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ tái định cư;
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày
13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất
đai;
- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT
ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT
ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất.
- Thông tư liên tịch số
30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính;
- Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày
20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội
dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;
- Quyết định của UBND tỉnh Thanh
Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất;
- Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày
29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ,
LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Mẫu số 03/ĐK-GCN
|
|
|
|
|
|
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp
nhận hồ sơ:
Ngày..… / ..… / ....…
Quyển số ……, Số thứ tự……..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
Kính gửi: UBND .........................................................................
|
|
|
|
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn)
|
|
1. Người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết
chữ in hoa):…………………………………………………………………………
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
1.2. Địa chỉ
:…………………………………………………………………………………
(Kê khai theo đúng tên và địa
chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).
|
|
2. Giấy
chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ
cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp
GCN … / … / …… …….;
|
|
3.
Nội dung biến động
|
|
3.1. Nội dung trên
GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;
-.…………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau
khi biến động:
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
-….……………………………………….;
|
|
4.
Lý do biến động
.............................................................................................................................................;
.............................................................................................................................................;
|
|
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm
có:
-
Giấy chứng nhận đã cấp;
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu
số 01-05/TTĐ
TỜ
KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân thuê đất:
|
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp
tiền sử dụng đất:
|
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
1.3. Ngành nghề kinh doanh:
|
2. Văn bản cho thuê đất,
chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:
|
2.1. Quyết định số............
ngày..... tháng.... năm.... của
|
2.2. Hợp đồng thuê đất số:
ngày ....... tháng ..... năm......
|
3. Đặc điểm thửa đất thuê:
|
3.1. Địa điểm (địa chỉ):
|
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm):
|
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:
|
3.4. Diện tích:
|
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao
sử dụng):
|
4. Diện tích nộp tiền thuê đất
(m2):
|
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
|
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ
tầng để cho thuê:
|
4.3. Đất xây dựng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:
|
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản
xuất nông nghiệp:
|
5. Thời gian thuê đất:
|
6. Các khoản tiền được giảm
trừ tiền thuê đất (nếu có):
|
6.1. Số tiền thực tế bồi thường,
hỗ trợ về đất:
|
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp
trước (nếu có):
|
6.3. Đối tượng được miễn, giảm
tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):
|
7. Hình thức nộp tiền thuê
đất:
|
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian
thuê:
|
7.2. Nộp hàng năm:
|
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo
chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản
sao thì phải có công chứng nhà nước):
|
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên
là đúng sự thật
|
Ngày
......... tháng .......... năm 200........
NGƯỜI KÊ KHAI
Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
ĐƠN
GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH
ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
A
|
Diện tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
B
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.31
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
C
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.57
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
D
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
E
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.353.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
F
|
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
G
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.495.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
H
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
I
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.846.384
|
4.350.228
|
1.864.3844
|
J
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.357.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
1.864.384
|
K
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.992.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1296/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
4.358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|