|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1282/QĐ-UBND 2020 bổ sung biểu mẫu báo cáo định kỳ kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
1282/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1282/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 15 tháng 9
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU, QUY TRÌNH BÁO CÁO ĐỊNH KỲ KINH TẾ -
XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng
11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh ban
hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo
cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ
đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1036/QĐ-UBND
ngày 31/07/2020 và Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 19/08/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc ban hành bổ sung và điều chỉnh các chỉ tiêu tổng hợp báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 ban hành hệ thống biểu
mẫu, quy trình báo cáo định kỳ về kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 54/TTr-KH.THQH ngày 04/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ
sung, điều chỉnh một số biểu mẫu:
1. Điều chỉnh, bổ sung một số biểu
mẫu trong hệ thống các biểu mẫu báo cáo tình hình kinh tế xã hội của tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh:
(Chi
tiết tại biểu mẫu đính kèm)
2. Bỏ biểu mẫu chỉ số tiêu thụ và
hàng tồn kho trong biểu mẫu tháng; điều chỉnh chỉ tiêu “Số lao động được giải
quyết việc làm mới” sửa lại thành “Số lao động có việc làm tăng thêm” kỳ báo
cáo là 6 tháng và năm, không để tần suất là báo cáo tháng, quý.
Điều 2. Các
nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; KTTH.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN THÁNG ... NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DT TW giao năm hiện hành
|
DT tỉnh giao năm hiện hành
|
Thực hiện tháng trước tháng báo cáo
|
UTH tháng báo cáo
|
Lũy kế
|
So sánh UTH tháng báo cáo
|
So sánh lũy kế đến hết tháng báo
|
Tháng trước tháng báo cáo
|
Hết tháng báo cáo
|
DT
|
Cùng tháng năm trước
|
Thực hiện tháng trước
|
DT
|
Cùng kỳ năm trước
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 4/2
|
8
|
9 = 4/3
|
10 = 6/2
|
11
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU NỘI
ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1. Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục
bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí
trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu tiền
sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc
thẩm quyền giao của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ
bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Do trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ
tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Do trung ương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa
phương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền
cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy
phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu cổ
tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU TỪ
DẦU THÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các
khoản cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu điều
tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BSMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương
trình MTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu
chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu NS
cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN QUÝ... NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DT TW giao năm hiện hành
|
DT tỉnh giao năm hiện hành
|
Thực hiện quý trước quý báo cáo
|
UTH quý báo cáo
|
Lũy kế
|
So sánh UTH quý báo cáo
|
So sánh lũy kế đến hết quý báo cáo
|
Quý trước quý báo cáo
|
Hết quý báo cáo
|
DT
|
Cùng kỳ năm trước
|
DT
|
Cùng kỳ năm trước
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 4/2
|
8
|
9 = 6/2
|
10
|
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU NỘI
ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1. Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu tiền
sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung
ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc
thẩm quyền giao của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ
bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Do trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ
tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Do trung ương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa
phương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền
cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy
phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu cổ
tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU TỪ DẦU
THÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu
NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các
khoản cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu điều
tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BSMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương
trình MTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kết dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu NS
cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
TỔNG HỢP THU UTH 6 THÁNG ĐẦU NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DT TW giao năm hiện hành
|
DT tỉnh giao năm hiện hành
|
UTH 6 tháng đầu năm ...
|
UTH năm ...
|
So sánh UTH 6 tháng
|
So sánh UTH cả năm
|
DT
|
Cùng kỳ năm trước
|
DT
|
TH năm trước năm báo cáo
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/2
|
6
|
7=4/2
|
8
|
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1. Thu
từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí,
lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu tiền
sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc
thẩm quyền giao của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ
bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Do trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ
tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Do trung ương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa
phương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền
cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy
phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu từ quỹ
đất công ích và thu hoa lại công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu cổ
tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU TỪ
DẦU THÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các
khoản cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu điều
tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BSMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình
MTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kết
dư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu
chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu NS
cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP THU
NSNN NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DT
TW giao năm hiện hành
|
DT
tỉnh giao năm hiện hành
|
UTH
năm
|
So
sánh với dự toán (%)
|
So
sánh với quyết toán năm trước (%)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
5
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III)
|
|
|
|
|
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
|
|
|
|
|
1
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò,
khai thác dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh
nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh
doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền
giao của trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa
phương
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
17.
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách
trung ương
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương
cấp
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh cấp
|
|
|
|
|
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)
|
|
|
|
|
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
|
|
|
|
|
II
|
THU TỪ DẦU THÔ
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản cân đối NSĐP
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu điều tiết
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu bổ sung
|
|
|
|
|
|
-
|
BSCĐ
|
|
|
|
|
|
-
|
BSMT
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
|
II
|
Kết dư
|
|
|
|
|
|
III
|
Vay khác
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ THU NSNN SO
VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN 6 THÁNG ĐẦU NĂM ...
Đơn vị: Tỷ đồng
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
DỰ
TOÁN
|
ƯỚC
THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM
|
|
|
BỘ
GIAO
|
TỈNH GIAO
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
THU NSNN
|
|
|
|
I
|
Trong đó: - Thuế, phí, khác
|
|
|
|
II
|
- Tiền SD đất
|
|
|
|
1
|
DNNN TW
|
|
|
|
2
|
DNNN ĐP
|
|
|
|
3
|
DN CÓ VỐN ĐTNN
|
|
|
|
4
|
KHU VỰC NQD
|
|
|
|
5
|
THUẾ THU NHẬP CN
|
|
|
|
6
|
THU TIỀN SD ĐẤT
|
|
|
|
7
|
THUẾ SD ĐẤT PHI NN
|
|
|
|
8
|
TIỀN THUÊ ĐẤT
|
|
|
|
9
|
THUẾ B/VỆ M/TRƯỜNG
|
|
|
|
10
|
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
|
|
|
11
|
PHÍ-LỆ PHÍ
|
|
|
|
12
|
THU KHÁC NS
|
|
|
|
13
|
THU TẠI XÃ
|
|
|
|
14
|
THU CQ KT/KS
|
|
|
|
III
|
THU CT/LN
|
|
|
|
IV
|
THU XỔ SỐ (GỒM CẢ XSĐT)
|
|
|
|
V
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
|
B
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
C
|
TỶ LỆ THU NSNN SO VỚI GRDP
|
|
|
|
TỶ
LỆ THU NSNN SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN NĂM ...
Đơn vị:
Tỷ đồng
TT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ
TOÁN
|
ƯỚC
THỰC HIỆN NĂM
|
|
|
BỘ
GIAO
|
TỈNH
GIAO
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
THU NSNN
|
|
|
|
I
|
Trong đó: - Thuế, phí, khác
|
|
|
|
II
|
- Tiền SD đất
|
|
|
|
1
|
DNNNTW
|
|
|
|
2
|
DNNNĐP
|
|
|
|
3
|
DN CÓ VỐN ĐTNN
|
|
|
|
4
|
KHU VỰC NQD
|
|
|
|
5
|
THUẾ THU NHẬP CN
|
|
|
|
6
|
THU TIỀN SD ĐẤT
|
|
|
|
7
|
THUẾ SD ĐẤT
PHI NN
|
|
|
|
8
|
TIỀN THUẾ
ĐẤT
|
|
|
|
9
|
THUẾ B/VỆ M/TRƯỜNG
|
|
|
|
10
|
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
|
|
|
11
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
|
|
|
12
|
THU KHÁC NS
|
|
|
|
13
|
THU TẠI XÃ
|
|
|
|
14
|
THU CQ KT/KS
|
|
|
|
III
|
THU CT/LN
|
|
|
|
IV
|
THU XỔ SỐ (GỒM
CẢ XSĐT)
|
|
|
|
V
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
|
B
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
C
|
TỶ LỆ THU NSNN SO VỚI GRDP
|
|
|
|
BÁO
CÁO CHI NSĐP VÀ CƠ CẤU CHI THÁNG....
Đơn
vị: Tr đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN TỈNH GIAO
|
THỰC
HIỆN THÁNG TRƯỚC
|
THỰC
HIỆN LŨY KẾ HẾT THÁNG
TRƯỚC
|
UTH
THÁNG BÁO CÁO
|
UTH
LŨY KẾ ĐẾN HẾT THÁNG
BÁO CÁO
|
SO
SÁNH UTH THÁNG BÁO CÁO SO (%)
|
SO
SÁNH LŨY KẾ HẾT THÁNG BÁO CÁO
|
THỰC
HIỆN THÁNG TRƯỚC
|
CÙNG
THÁNG NĂM TRƯỚC
|
DỰ
TOÁN
|
DỰ TOÁN
|
CÙNG
KỲ NĂM TRƯỚC
|
|
TỔNG
SỐ CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức
tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO CHI NSĐP VÀ CƠ CẤU CHI QUÝ...
Đơn
vị: Tr đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN TỈNH GIAO
|
THỰC
HIỆN QUÝ TRƯỚC
|
THỰC
HIỆN LŨY KẾ HẾT QUÝ TRƯỚC
|
UTH
QUÝ BÁO CÁO
|
UTH
LŨY KẾ ĐẾN HẾT QUÝ BÁO CÁO
|
UTH
QUÝ BÁO CÁO so (%)
|
CÙNG
KỲ NĂM TRƯỚC
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
SỐ CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức
tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO
CÁO CHI NSĐP VÀ CƠ CẤU CHI NĂM ...
Đơn
vị: Tr đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN TỈNH GIAO
|
THỰC
HIỆN NĂM TRƯỚC
|
UTH
NĂM BÁO CÁO
|
UTH
NĂM BÁO CÁO SO (%)
|
NĂM
TRƯỚC
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
SỐ CHI NSĐP
|
|
|
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức
tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
|
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
|
|
|
|
|
VII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách theo quy định.
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
Tháng...
Năm ...
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm báo cáo
|
Thực
hiện tháng trước
|
Ước
thực hiện tháng báo cáo
|
Lũy
kế ước thực hiện đến hết tháng báo cáo
|
So
sánh ước thực hiện tháng báo cáo với
|
So
sánh lũy kế ước thực hiện đến hết tháng báo cáo
|
Kế
hoạch năm báo cáo
(%)
|
Với
thực hiện tháng trước
(%)
|
Với
kế hoạch năm
(%)
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn NSNN
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao
gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn NSTW hỗ trợ có mục tiêu
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Vốn Chương trình mục tiêu
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
b.2
|
Vốn
Trái phiếu Chính phủ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn nước ngoài
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
c.1
|
Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.2
|
Vốn nước ngoài (ngoài số vốn tại mục c.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch
được giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn từ nguồn thu hợp pháp của
các CQNN, đơn vị SNCL dành để đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chia theo khoản mục đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn mua sắm TSCĐ, dùng cho SX không
qua XDCB
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sửa chữa lớn, nâng cấp TSCĐ
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn bổ sung vốn lưu động
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư khác
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ
LỆ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN NĂM...
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN TỈNH GIAO
|
UTH
NĂM BÁO CÁO
|
A
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
B
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
C
|
TỶ LỆ CHI NSĐP SO VỚI GRDP
|
|
|
BÁO
CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẢI NGÂN VỐN NGOÀI NƯỚC
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Tên
dự án sử dụng vốn ngoài nước
|
Dự
toán giao
|
Thực
hiện quý
|
Tỷ
lệ % TH/DT
|
Lũy
kế
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
TỶ
LỆ BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SO VỚI TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
NĂM...
Đơn vị:
Tỷ đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN TỈNH GIAO
|
UTH
NĂM BÁO CÁO
|
A
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
B
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
C
|
TỶ LỆ CHI NSĐP SO VỚI GRDP
|
|
|
GIÁ
TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Ngày
báo cáo: …/…/……
ĐVT
cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là:
m2, Nguyên giá 1000 đồng
STT
|
Tài
sản
|
Số
lượng
|
Diện
tích
|
Nguyên
giá
|
I
|
Khối quản lý nhà nước
|
|
|
|
1
|
Đất khuôn viên
|
|
|
|
2
|
Nhà
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định khác
|
|
|
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đất khuôn viên
|
|
|
|
2
|
Nhà
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định khác
|
|
|
|
III
|
Khối các tổ chức
|
|
|
|
1
|
Đất khuôn viên
|
|
|
|
2
|
Nhà
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô
|
|
|
|
4
|
Tài sản cố định khác
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
Tình hình lựa chọn nhà thầu qua mạng
BIỂU BÁO CÁO QUÝ:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm báo cáo
|
Thực
hiện Quý trước
|
Ước
thực hiện Quý báo cáo
|
Lũy
kế thực hiện trong năm đến hết Quý báo cáo
|
I
|
Tỷ lệ lựa chọn
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ số gói thầu được tổ chức lựa
chọn nhà thầu qua mạng
|
%
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ giá trị gói thầu được tổ chức
lựa chọn
|
%
|
|
|
|
|
Tình hình lựa chọn nhà thầu qua
mạng
BIỂU
BÁO CÁO NĂM:
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm trước
|
Năm
báo cáo
|
Năm
kế hoạch
|
|
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện 6 tháng
|
Thực
hiện cả năm
|
Kế
hoạch
|
I
|
Tỷ
lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu
rộng rãi.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ số gói thầu được tổ chức lựa
chọn nhà thầu qua mạng
|
%
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ giá trị gói thầu được tổ chức
lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
%
|
|
|
|
|
|
NĂNG
LỰC SẢN XUẤT CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
NĂM ...
|
Mã
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Năng
lực sản xuất
|
Theo
thiết kế
|
Thực
tế
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
Ghi
một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
SỐ
LƯỢNG CHỢ
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
số
|
Tổng số
|
Chia
ra
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
A
|
B
|
C
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
Chia
theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo Danh mục các đơn
vị hành chính Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỐ LƯỢNG SIÊU THỊ, TRUNG TÂM
THƯƠNG MẠI
TT
|
|
Mã
số
|
Tổng số
|
Siêu thị
|
Trung tâm thương mại
|
Tổng số
|
Chia theo
|
Chia theo
|
Tổng số
|
Chia theo
|
loại hình kinh tế
|
loại siêu thị
|
loại hình kinh tế
|
Nhà nước
|
Tập thể
|
Có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Loại hình khác
|
Siêu thị kinh doanh tổng hợp
|
Siêu thị chuyên doanh
|
Nhà nước
|
Tập thể
|
Có vốn đầu tư trực tiếp nước
|
Loại hình khác
|
A
|
B
|
C
|
1=2+9
|
2 = 3+4+5+6 = 7+8
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 10+11+12+13
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chia
theo hạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chia
theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi
theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
Báo cáo tháng
ĐVT: %
|
|
Thực
hiện tháng trước so với cùng kỳ năm trước
|
Tháng
báo cáo so với tháng trước
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
TOÀN
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
Phân
theo ngành kinh tế (ngành cấp II)
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
Dệt
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và SXSP từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); SXSP từ rơm, rạ và vật liệu
tết bện
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá
chất
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược
liệu
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và
plastic
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
loại khác
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
|
|
|
SXSP từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
móc, thiết bị)
|
|
|
|
|
|
SXSP điện tử, máy vi tính và sản
phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
Sản xuất và PP điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước, và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
|
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
|
|
|
|
|
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác
thải; tái chế phế liệu
|
|
|
|
|
Sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
Báo cáo tháng
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện tháng trước
|
Ước
tính kỳ báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước
(%)
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
(%)
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ
(%)
|
1. Sữa và kem chưa cô đặc, chưa có
đường và có đường
|
1000
lít
|
|
|
|
|
|
|
2. Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
3. Thuốc lá có đầu lọc
|
1000
bao
|
|
|
|
|
|
|
4. Vải tuyn
|
1000m2
|
|
|
|
|
|
|
5. Quần áo mặc thường
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
6. Thức ăn gia súc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
7. Giấy và bìa khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
8. Dược phẩm có chứa Vitamin
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
9. Kính các loại
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
10. Ruột phích, ruột bình khác
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
11. Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
12. Sắt, thép dùng trong XD
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
13. Máy in-copy, in bằng công nghệ
in phun có kết nối
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
14. Điện thoại di động thường
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
15. Điện thoại thông minh
(Smartphone)
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
16. Đồng hồ thông minh
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
17. Màn hình điện thoại sử dụng ống
đèn hình tia catốt
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
18. Linh kiện điện tử
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
|
19. Pin điện thoại các loại
|
1000viên
|
|
|
|
|
|
|
20. Bình đun nước nóng
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
21. Tủ bằng gỗ (trừ tủ bếp)
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
22. Bàn bằng gỗ các loại
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
23. Nước máy thương phẩm
|
1000
m3
|
|
|
|
|
|
|
24. Điện thương phẩm
|
Tr.kwh
|
|
|
|
|
|
|
6. Chỉ số sử dụng lao động của
doanh nghiệp công nghiệp
Báo cáo tháng
ĐVT: %
|
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với thực hiện tháng trước
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ
|
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
Phân theo ngành công nghiệp cấp I
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà k.khí
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
Phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
12. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số
giá vàng và đô là Mỹ
Báo cáo tháng
ĐVT: %
|
|
|
Chỉ
số giá tháng báo cáo so với
|
Chỉ
số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
|
|
Kỳ
gốc 2019
|
Cùng
kỳ năm trước
|
Tháng
12 năm trước
|
Tháng
trước
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
Lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch
vụ y tế
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa, giải trí và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG (99,99%)
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ (LOẠI 50-100USD)
|
|
|
|
|
|
3. Ước tính diện tích, năng suất, sản lượng cây hằng năm vụ Đông Xuân
Báo cáo 6 tháng
|
|
Thực
hiện vụ Đông Xuân năm trước
|
Ước
tính vụ Đông Xuân năm báo cáo
|
Vụ
đông xuân năm báo cáo so với vụ đông xuân năm trước (%)
|
Sản lượng lương thực có hạt (Tấn)
|
|
|
|
Diện tích gieo trồng (Ha)
|
|
|
|
Diện tích, năng suất và sản
lượng một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
- Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
Diện tích (Ha)
|
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha)
|
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn)
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
Diện tích (Ha)
|
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha)
|
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn)
|
|
|
|
- Cây lấy củ có chất bột (ha)
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
Diện tích (Ha)
|
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha)
|
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn)
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
|
|
|
|
Diện tích (Ha)
|
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha)
|
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn)
|
|
|
|
- Cây có hạt chứa dầu (ha)
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
|
|
|
|
Diện tích (Ha)
|
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha)
|
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn)
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
Diện tích (Ha)
|
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha)
|
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn)
|
|
|
|
- Cây rau, đậu, hoa
|
|
|
|
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
Diện tích (Ha)
|
|
|
|
|
Năng suất (Tạ/ha)
|
|
|
|
|
Sản lượng (Tấn)
|
|
|
|
|
Hoa (ha)
|
|
|
|
- Cây hàng năm khác (ha)
|
|
|
|
7. Chỉ số sản xuất công nghiệp
Báo cáo 6 tháng
ĐVT: %
|
|
Thực
hiện tháng trước so với cùng kỳ năm trước
|
Tháng
báo cáo so với tháng trước
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế (ngành
cấp II)
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
Dệt
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và SXSP từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); SXSP từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá
chất
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược
liệu
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và
plastic
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
loại khác
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
|
|
|
SXSP từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
móc, thiết bị)
|
|
|
|
|
|
SXSP điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
Sản xuất và PP điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước, và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
|
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
|
|
|
|
|
HĐ thu gom, xử lý và tiêu hủy rác
thải; tái chế phế liệu
|
|
|
|
|
8. Sản lượng
một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Báo cáo 6 tháng
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện tháng trước
|
Ước
tính kỳ báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
|
Ước tính kỳ báo cáo so với tháng trước
(%)
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
(%)
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ
(%)
|
1. Sữa và kem chưa cô đặc, chưa có
đường và có đường
|
1000
lít
|
|
|
|
|
|
|
2. Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
3. Thuốc lá có đầu lọc
|
1000
bao
|
|
|
|
|
|
|
4. Vải tuyn
|
1000 m2
|
|
|
|
|
|
|
5. Quần áo mặc thường
|
1000 cái
|
|
|
|
|
|
|
6. Thức ăn gia súc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
7. Giấy và bìa khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
8. Dược phẩm có chứa Vitamin
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
9. Kính các loại
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
10. Ruột phích, ruột bình khác
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
11. Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
12. Sắt, thép dùng trong XD
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
13. Máy in-copy, in bằng công nghệ
in phun có kết nối
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
14. Điện thoại di động thường
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
15. Điện thoại thông minh
(Smartphone)
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
16. Đồng hồ thông minh
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
17. Màn hình điện thoại sử dụng ống
đèn hình tia catốt
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
18. Linh kiện điện tử
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
|
19. Pin điện thoại các loại
|
1000viên
|
|
|
|
|
|
|
20. Bình đun nước nóng
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
21. Tủ bằng gỗ (trừ tủ bếp)
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
22. Bàn bằng gỗ các loại
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
23. Nước máy thương phẩm
|
1000
m3
|
|
|
|
|
|
|
24. Điện thương phẩm
|
Tr.kwh
|
|
|
|
|
|
|
9. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho
ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
Báo cáo 6 tháng
ĐVT: %
|
CHỈ
SỐ TIÊU THỤ
|
CHỈ
SỐ TỒN KHO
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%)
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ (%)
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ (%)
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%)
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ (%)
|
Toàn
ngành
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
Dệt
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ
và sản xuất sản phẩm tư gỗ, tre, nứa (trừ
giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá
chất
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược
liệu
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và
plastic
|
|
|
|
|
|
|
SXSP từ khoáng phi kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi
tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
|
Chỉ số sử dụng lao động của doanh
nghiệp công nghiệp
Báo cáo 6 tháng
ĐVT: %
|
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ
|
TOÀN
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
Phân theo ngành công nghiệp cấp 1
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà k.khí
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
Phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
17. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số
giá vàng và đô là Mỹ
ĐVT: %
|
|
|
Chỉ
số giá tháng báo cáo so với
|
Chỉ
số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
|
|
|
Kỳ
gốc 2019
|
Cùng
kỳ năm trước
|
Tháng
12 năm trước
|
Tháng
trước
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
Lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa, giải trí và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ
GIÁ VÀNG (99,99%)
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
(LOẠI 50-100USD)
|
|
|
|
|
|
7. Chỉ số sản xuất công nghiệp
Báo cáo Năm
ĐVT: %
|
|
Thực
hiện tháng trước
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với cùng kỳ
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước
|
TOÀN
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế (ngành
cấp II)
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
Dệt
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và SXSP từ gỗ, tre, nứa
(trừ giường, tủ, bàn, ghế); SXSP từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá
chất
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược
liệu
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và
plastic
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
loại khác
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
|
|
|
SXSP từ kim loại đúc sẵn (trừ máy
móc, thiết bị)
|
|
|
|
|
|
SXSP điện tử, máy vi tính và sản
phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
Sản xuất và PP điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước, và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
Cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
|
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
|
|
|
|
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
|
|
|
|
|
HĐ thu gom, xử
lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu
|
|
|
|
|
8. Sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
Báo cáo Năm
|
Đơn
vị tính
|
Thực
hiện tháng trước
|
Ước
tính kỳ báo cáo
|
Cộng
dồn từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước
(%)
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
(%)
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ
(%)
|
1. Sữa và kem chưa cô đặc, chưa có
đường và có đường
|
1000
lít
|
|
|
|
|
|
|
2. Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
3. Thuốc lá có đầu lọc
|
1000
bao
|
|
|
|
|
|
|
4. Vải tuyn
|
1000m2
|
|
|
|
|
|
|
5. Quần áo mặc thường
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
6. Thức ăn gia súc
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
7. Giấy và bìa khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
8. Dược phẩm có chứa Vitamin
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
9. Kính các loại
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
10. Ruột phích, ruột bình khác
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
11. Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
12. Sắt, thép dùng trong XD
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
13. Máy in-copy, in bằng công nghệ
in phun có kết nối
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
14. Điện thoại di động thường
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
15. Điện thoại thông minh
(Smartphone)
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
16. Đồng hồ thông minh
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
17. Màn hình điện thoại sử dụng ống
đèn hình tia catốt
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
18. Linh kiện điện tử
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
|
|
|
19. Pin điện thoại các loại
|
1000viên
|
|
|
|
|
|
|
20. Bình đun nước nóng
|
1000cái
|
|
|
|
|
|
|
21. Tủ bằng gỗ (trừ tủ bếp)
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
22. Bàn bằng gỗ các loại
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
23. Nước máy thương phẩm
|
1000
m3
|
|
|
|
|
|
|
24. Điện thương phẩm
|
Tr.kwh
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
CHỈ
SỐ TIÊU THỤ
|
CHỈ
SỐ TỒN KHO
|
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%)
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ (%)
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ (%)
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước (%)
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
(%)
|
Toàn
ngành
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
Dệt
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất trang phục
|
|
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản
xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
|
|
|
|
|
|
|
In, sao chép bản ghi các loại
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá
chất
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược
liệu
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và
plastic
|
|
|
|
|
|
|
SXSP từ khoáng phi kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc
sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi
tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất thiết bị điện
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất phương tiện vận tải khác
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
|
|
|
|
|
|
Chỉ số sử dụng lao động của doanh
nghiệp công nghiệp
ĐVT: %
|
|
Ước
tính kỳ báo cáo so với tháng trước
|
Tháng
báo cáo so với cùng kỳ
|
Cộng
dồn đến tháng báo cáo so với cùng kỳ
|
TOÀN
NGÀNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
Phân theo ngành công nghiệp cấp 1
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
SX và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà k.khí
|
|
|
|
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
|
Phân theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Nhà nước
|
|
|
|
|
Ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá
vàng và đô là Mỹ
ĐVT: %
|
|
|
Chỉ
số giá tháng báo cáo so với
|
Chỉ
số giá bình quân kỳ báo cáo so với cùng kỳ
|
|
|
|
Kỳ
gốc 2019
|
Cùng
kỳ năm trước
|
Tháng
12 năm trước
|
Tháng
trước
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
|
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
Lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ăn uống ngoài
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Đồ uống và thuốc lá
|
|
|
|
|
|
|
May mặc, giày dép và mũ nón
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ở và vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị và đồ dùng gia đình
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc và dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ y tế
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Dịch vụ giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa, giải trí và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa và dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG (99,99%)
|
|
|
|
|
|
CHỈ
SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ
(LOẠI 50-100USD)
|
|
|
|
|
|
AN
TOÀN THỰC PHẨM
Tháng,
Quý, 6 tháng ... Năm...
An
toàn thực phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Số
liệu tháng/quý/ 06 tháng trước
|
Ước
số liệu tháng/quý/06 tháng báo cáo
|
Lũy
kế số liệu đến hết tháng/quý/06 tháng báo cáo
|
So
sánh ước số liệu
|
So
sánh lũy kế đến hết tháng/quý/06 tháng báo cáo
Với cùng kỳ năm trước (%)
|
Với
số liệu cùng tháng/quý/06 tháng năm trước (%)
|
Với
số liệu tháng/quý/06 tháng trước (%)
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm
|
người
|
|
|
|
|
|
|
AN
TOÀN THỰC PHẨM
Năm
...
An
toàn thực phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Số
liệu năm trước
|
Ước
số liệu năm báo cáo
|
Lũy
kế số liệu đến hết năm báo cáo
|
So
sánh ước số liệu năm báo cáo với Với số liệu cùng kỳ năm trước (%)
|
So
sánh lũy kế đến hết năm báo cáo Với cùng kỳ năm trước (%)
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm
|
vụ
|
|
|
|
|
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm
|
người
|
|
|
|
|
|
AN
TOÀN THỰC PHẨM
Giai
đoạn ...
An
toàn thực phẩm
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Số
liệu 05 năm trước
|
Ước
số liệu 05 năm báo cáo
|
Lũy
kế số liệu đến hết 05
năm báo cáo
|
So
sánh ước số liệu 05 năm báo cáo với Với số liệu cùng kỳ 05 năm trước (%)
|
Số vụ ngộ độc
thực phẩm
|
vụ
|
|
|
|
|
Số người bị ngộ độc thực phẩm
|
người
|
|
|
|
|
Chỉ
số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
1
|
Gia nhập thị trường
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp cận đất đai
|
|
|
|
|
3
|
Tính minh bạch
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí thời gian
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí không chính thức
|
|
|
|
|
6
|
Tính năng động
|
|
|
|
|
7
|
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo lao động
|
|
|
|
|
9
|
Thiết chế pháp lý& An ninh trật
tự
|
|
|
|
|
10
|
Cạnh tranh bình đẳng
|
|
|
|
|
11
|
Điểm tổng hợp PCI
|
|
|
|
|
Mức
độ hài lòng của người dân đối với Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh và cấp
huyện trên địa bàn tỉnh
STT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
1
|
Trung tâm HCC thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm HCC huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm HCC huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm HCC huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm HCC huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm HCC huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm HCC thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
|
8
|
Trung tâm HCC huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
9
|
Điểm tổng hợp chung
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
1
|
Mức
độ hài lòng chung
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Chỉ tiêu báo cáo này
đang trong quá trình xây dựng và khảo sát, đánh giá năm 2021.
Năm 2021 Viện sẽ chủ động phối hợp
với Sở KHĐT và Sở TTTT để bổ sung mẫu biểu của Chỉ tiêu này)
Chỉ
số năng lực cạnh tranh cấp sở ngành địa phương (DDCI)
Bảng
Điểm sổ và vị trí sắp xếp theo tổng điểm của các Sở, ban, ngành
STT
|
Sở,
ban, ngành
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
tổng hợp
|
Thứ
hạng
|
Điểm
tổng hợp
|
Thứ
hạng
|
1
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
5
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động - Thương binh & Xã
hội
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
|
|
17
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
18
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
|
|
|
19
|
Cục Hải quan tỉnh
|
|
|
|
|
20
|
Cục Thi hành án tỉnh
|
|
|
|
|
21
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
|
|
|
|
22
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
|
|
|
|
23
|
Ban quản lý Các Khu công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
24
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
|
|
|
25
|
Ngân hàng Nhà nước tỉnh
|
|
|
|
|
26
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
|
|
|
|
Bảng
Điểm số và vị trí sắp xếp theo tổng điểm của các đơn vị cấp Huyện
STT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
tổng hợp
|
Thứ
hạng
|
Điểm
tổng hợp
|
Thứ
hạng
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
Mức
độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ công cấp xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh
STT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
9
|
Điểm
tổng hợp chung
|
|
|
|
|
Mức
độ hài lòng của người dân đối với dch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh
STT
|
Các
huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
năm
|
2
|
Thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
9
|
Điểm
tổng hợp chung
|
|
|
|
|
Chỉ
số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
1
|
Tham gia của người dân ở cấp cơ sở
|
|
|
|
|
2
|
Công khai, minh bạch
|
|
|
|
|
3
|
Trách nhiệm giải trình với người dân
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm soát tham nhũng trong khu vực
công
|
|
|
|
|
5
|
Thủ tục hành chính công
|
|
|
|
|
6
|
Cung ứng dịch vụ công
|
|
|
|
|
7
|
Quản trị môi trường
|
|
|
|
|
8
|
Quản trị điện tử
|
|
|
|
|
9
|
Điểm tổng hợp PAPI
|
|
|
|
|
Mức
độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế
công trên địa bàn tỉnh
STT
|
TTYT
các huyện, thị xã, thành phố
|
Năm
trước kỳ báo cáo
|
Năm
báo cáo
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
Điểm
|
Thứ
hạng
|
1
|
TTYT thành phố Bắc Ninh
|
|
|
|
|
2
|
TTYT thị xã Từ Sơn
|
|
|
|
|
3
|
TTYT huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
4
|
TTYT huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
5
|
TTYT huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
6
|
TTYT huyện Thuận Thành
|
|
|
|
|
7
|
TTYT huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
8
|
TTYT huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
9
|
Điểm
tổng hợp chung
|
|
|
|
|
Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung, điều chỉnh hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1282/QĐ-UBND ngày 15/09/2020 bổ sung, điều chỉnh hệ thống biểu mẫu, quy trình báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội do tỉnh Bắc Ninh ban hành
432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|