TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết
hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu
có)
|
Mô tả quy trình
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
1.
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định
và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian
giải quyết theo quy định.
|
2.
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách
cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
(gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định
và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn
và trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
3.
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
4.
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
5.
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
09 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày.
|
6.
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
09 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
16 giờ làm việc (2 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày.
|
7.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực
hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
8.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
9.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
10.
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1
|
Bước 1
|
Đơn
vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian
giải quyết theo quy định.
|
11.
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1
|
Bước 1
|
Tổ chức,
cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực
tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên
phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định
và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn
và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
12.
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và nhận
kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
13.
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
14.
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (cho phương tiện phi thương
mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
15.
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện vận
tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá
nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
16.
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện
vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức,
cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
1
|
Bước 1
|
Tổ
chức, cá nhân, Đơn vị kinh doanh vận tải lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường dịch vụ bưu
chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
03 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
04 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy
định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Phòng Kế hoạch Tài chính Vận tải trình Lãnh đạo Sở ký duyệt và
nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
11 giờ làm việc (1,4 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 2 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
17.
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
1
|
Bước 1
|
Cá
nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực
tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT
|
46 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, kiểm tra hiện
trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
04 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết
quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn
và trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
56 giờ ( 7 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|
18.
Thủ tục Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao
tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT
|
1
|
Bước 1
|
Cá
nhân hoặc tổ chức nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực
tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)
|
Nhân
viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Không
|
Không
|
(1)
Hồ sơ nộp tại TTPVHCC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Nhân viên Bưu điện
tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).
|
2
|
Bước 2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT
|
22 giờ làm việc
|
|
|
(2)
Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phòng Quản lý KCHTGT. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ, kiểm tra hiện
trường, giải quyết theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và
trình phê duyệt.
|
Thẩm
định trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý KCHTGT
|
01 giờ làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
|
(3)
Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý KCHTGT. Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết
quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.
|
4
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
|
|
(4)
Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC nhận kết quả từ phòng chuyên môn và
trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
|
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC
|
|
28 giờ (3,5 ngày làm việc)
|
|
|
Thời
gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời
gian giải quyết theo quy định.
|