|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1272/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1272/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 17
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày
10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 196/TTr-STNMT ngày 13/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 26 thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ
trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 7 năm 2024
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực
giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
2
|
Trả lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký. cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt
nước, hồ, ao, sông, suối, kênh, mương
|
14 ngày
|
- Tổ chức, cá nhân
hoàn thành tờ khai và nộp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp
cho Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp
tờ khai cho Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai
đăng ký cho Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
4
|
Lấy ý kiến về
phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
5
|
Lấy ý kiến về kết
quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
6
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận
hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê
duyệt tiền cấp quyền
|
26 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ; https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 420.000 đồng/1
đề án.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.150.000 đồng/1 để án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 2.720.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 5.225.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 210.000
đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 575.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 1.360.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 2.612.500 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
45 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 420.000
đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.150.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 2.720.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 5.225.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
38 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 210.000 đồng/1
đề án.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 575.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 1.360.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 2.612.500 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước
dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
5
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
24 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại
Khoản 9 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái): 1.460.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền
cấp quyển khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
6
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
17 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại
khoản 9 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ- HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái: 730.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND
ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số loại phí. lệ
phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
7
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
08 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
8
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
26 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64. đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái. tỉnh Yên Bái. qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật:
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyên khai thác tài nguyên nước.
|
9
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày (nếu nộp cùng hồ sơ đề nghị cấp phép TNN)
38 ngày (nếu nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh giấy phép
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
10
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiên cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
11
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác,
sử dụng nước mặt
|
- 14 ngày
- Riêng với trường
hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính trong vòng 28 ngày.
|
- Tổ chức, cá nhân
hoàn thành tờ khai và nộp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp
cho Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã. Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp
tờ khai cho Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai
đăng ký cho Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái,
tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí thẩm định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Cấp giấy phép khai
thác nước mặt, (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ -CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- 45 ngày nếu nộp
lần đầu;
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án không tính
vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái. tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại
Khoản 10 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. Mức thu
630.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500
m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. Mức thu 1.880.000 đồng/1
đề án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. Mức thu 4.600.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. Mức thu 8.780.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
2
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Gia hạn. điều chỉnh
giấy phép khai thác nước mặt
|
- 38 ngày
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời
gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
Quy định tại Khoản
10 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. Mức thu 315.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500
m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. Mức thu 940.000 đồng/1 đề
án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. Mức thu 2.300.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000m3/ngày đêm. Mức thu 4.390.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
- Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch tài nguyên nước và tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
4
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Qua ủy quyền theo
quy định của pháp luật;
- Trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
1. Đối với
trường hợp thăm dò nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Quy định tại
Khoản 8 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
+ Đối với đề án
thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 126.000
đồng/1 đề án.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 345.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm: 816.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 1.567.500 đồng/1 đề án, báo cáo
2. Đối với
trường hợp khai thác sử dụng nước mặt:
Quy định tại
Khoản 10 Điều 2 Nghị quyết số 51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái.
Mức thu phí như
sau:
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. Mức thu
189.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500
m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. Mức thu 564.000 đồng/1 đề
án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công
suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. Mức thu 1.380.000
đồng/1 đề án, báo cáo.
- Đối với đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000m3/ngày đêm. Mức thu 2.634.000 đồng/1 đề án, báo
cáo.
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
51/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc quy định một số
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
5
|
2.001850
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường
Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan
nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
|
6
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên
tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông
liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước
mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng
khai thác từ 10 m3/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện
cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy
ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
Nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái Số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng
Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính
công ích;
- Trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
- Luật Tài nguyên
nước năm 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề
khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5
năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai,
đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành
chính được thay thế
|
Thủ tục hành
chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
14 ngày
|
Tổ chức, cá nhân nộp 02 tờ khai đến Bộ phận Phục
vụ hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã.
Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp cho Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã
thì Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Bộ
phận Phục vụ hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5
năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai,
đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ
chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công
trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng
nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên;
công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan,
giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất
thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng
không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
42 ngày
|
Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án gửi văn bản lấy ý
kiến kèm theo tài liệu, nội dung thông tin (theo khoản 3 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP)
đến Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện và Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Kinh phí tổ
chức lấy ý kiến: Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
Luật Tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5
năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai,
đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
|
Quyết định 1272/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1272/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Yên Bái
154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|