STT
|
Nội dung
công việc
|
Mã số
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Sản phẩm
chính
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian
hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển
nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể
chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Sửa đổi Luật Thống
kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ
lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0111
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2027
|
2030
|
Luật Thống kê sửa
đổi, bổ sung được thông qua
|
1.1.2
|
Xây dựng, sửa đổi
các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và
Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ
tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0112
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1
|
Xây dựng Nghị định
quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu
tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương (GRDP)
|
01121
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Tháng 6/2022
|
Nghị định quy định
nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản
phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương (GRDP)
|
1.1.2.2
|
Xây dựng Nghị định
quy định chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
01122
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Tháng 11/2022
|
Nghị định quy định
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
1.1.2.3
|
Xây dựng Quyết
định ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
01123
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Tháng 6/2022
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
1.1.2.4
|
Xây dựng Quyết
định ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia
|
01124
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Tháng 6/2022
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ quy định Chương trình điều tra thống kê quốc gia
|
1.1.2.5
|
Xây dựng Thông
tư quy định chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
01125
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Tháng 12/2022
|
Thông tư quy định
chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
1.1.2.6
|
Xây dựng, hoàn
thiện các hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành
|
01126
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2025
|
Thông tư Hệ thống
chỉ tiêu thống kê của các bộ, ngành được ban hành và đưa vào áp dụng
|
1.1.2.7
|
Xây dựng, hoàn
thiện các bộ chỉ tiêu thống kê khác
|
01127
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Thông tư của Bộ
trưởng/Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ được ban hành
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng
các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số
89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục
Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01128
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được
triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.1.3
|
Xây dựng, hoàn
thiện các văn bản pháp lý phục vụ công tác thống kê
|
0113
|
Bộ, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Các văn bản
pháp lý phục vụ công tác thống kê được ban hành
|
1.1.3.1
|
Xây dựng, sửa đổi,
hoàn thiện chế độ báo cáo thống kê
|
01131
|
Bộ, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Các văn bản
pháp lý phục vụ công tác thống kê được ban hành
|
1.1.3.2
|
Sửa đổi, bổ
sung các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của tổ chức thống kê Bộ, ngành
|
01132
|
Bộ, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của tổ chức thống kê
Bộ, ngành được ban hành
|
1.1.3.3
|
Cập nhật, sửa đổi,
bổ sung các văn bản hướng dẫn công tác thống kê chuyên ngành
|
01133
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Sửa đổi, bổ
sung các văn bản hướng dẫn công tác thống kê chuyên ngành của các bộ, ngành
|
1.1.3.4
|
Cập nhật, hoàn
thiện Quy chế phối hợp giữa Bộ, ngành và TCTK, giữa các bộ ngành liên quan
trong công tác thống kê, chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê
|
01134
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Quy chế phối hợp
giữa Bộ, ngành và TCTK, giữa các bộ ngành liên quan trong công tác thống kê,
chia sẻ dữ liệu và thông tin thống kê được cập nhật và ban hành
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn
thiện mô hình tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
0121
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1
|
Thành lập Ban
soạn thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày
18/3/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
01211
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ Nội vụ, Bộ
Tư pháp, Văn phòng Chính phủ
|
|
Tháng 3/2021
|
- Quyết định số 151/QĐ-TCTK ngày 02/3/2021 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thống kê về việc thành lập Ban biên soạn sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020;
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020.
|
1.2.1.2
|
Xây dựng Đề án
kiện toàn, sắp xếp các đơn vị bên trong Tổng cục Thống kê
|
01212
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ Nội vụ, Bộ
Tư pháp, Văn phòng Chính phủ
|
Tháng 3/2021
|
Tháng 11/2021
|
Đề án kiện
toàn, sắp xếp các đơn vị bên trong Tổng cục Thống kê
|
1.2.1.3
|
Biên soạn Tờ
trình, Báo cáo đánh giá tác động trình Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ
|
01213
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ Nội vụ
|
|
Tháng 12/2021
|
Tờ trình trình
Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ
|
1.2.2
|
Kiện toàn mô
hình tổ chức theo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg
ngày 18/3/2020 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
0122
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
- Quyết định phê duyệt kế hoạch sắp xếp các đơn vị của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê sửa đổi,
bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các
đơn vị;
- Công văn hướng dẫn các đơn vị xây dựng Đề án kiện toàn
nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức cấp phòng.
|
1.2.2.1
|
Xây dựng kế hoạch
sắp xếp các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê trình Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
01221
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
Quyết định Phê
duyệt kế hoạch sắp xếp các đơn vị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1.2.2.2
|
Sửa đổi, bổ
sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của các
đơn vị trước đây theo Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 về việc quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê
thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
01222
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của
các đơn vị trước đây theo Quyết định số 10/2020/QĐ-TTg
|
1.2.2.3
|
Xây dựng Kế hoạch
sắp xếp, kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức khi tổ chức sắp xếp
các đơn vị
|
01223
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
Tổng cục trưởng
ban hành Kế hoạch sắp xếp, kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức
khi tổ chức sắp xếp các đơn vị
|
1.2.2.4
|
Xây dựng văn bản
hướng dẫn các đơn vị xây dựng Đề án kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức,
viên chức cấp phòng
|
01224
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
Văn bản hướng dẫn
các đơn vị xây dựng Đề án kiện toàn nhân sự lãnh đạo, công chức, viên chức cấp
phòng
|
1.2.2.5
|
Xây dựng Đề án
thành lập, sáp nhập phòng và tương đương
|
01225
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
Quyết định của
Tổng cục trưởng về thành lập, sáp nhập phòng và tương đương
|
1.2.2.6
|
Triển khai thực
hiện Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương đương
|
01226
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
Kết quả thực hiện
Đề án thành lập, sáp nhập phòng và tương đương của các đơn vị triển khai thực
hiện theo Quyết định của Tổng cục trưởng
|
1.2.3
|
Kiện toàn mô
hình tổ chức đối với tổ chức thống kê bộ, ngành; củng cố nhân lực thống kê
cho bộ, ngành và địa phương
|
0123
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
2021
|
2030
|
- Kiện toàn mô hình tổ chức;
- Kiện toàn các chức danh Lãnh đạo và bổ sung nguồn nhân lực;
- Đề xuất bổ sung nhân lực;
- Số lượng công chức làm công tác thống kê.
|
1.3
|
Phát triển nguồn
nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng
dụng nhân lực trình độ cao, chuyên nghiệp
|
0131
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1
|
Xây dựng tiêu
chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
01311
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ
chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực
chất lượng cao theo quy định của nhà nước
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển
khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng
cao
|
1.3.2
|
Tăng cường huy
động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ
liệu, công nghệ thông tin
|
0132
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính
sách, chế độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống
kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin
|
01321
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
Chính sách, chế
độ huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê,
khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được ban hành
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà khoa học trong các nhóm lĩnh
vực tham gia một số hoạt động trong công tác thống kê
|
01322
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
- Danh sách, kèm thông tin trích ngang liên quan của chuyên
gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông
tin;
- Số lượng chuyên gia nhà khoa học về khoa học thống kê,
khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy động từ bên ngoài tham gia vào
các hoạt động thống kê.
|
1.3.2.3
|
Đề nghị hỗ trợ
kỹ thuật từ các tổ chức quốc tế về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công
nghệ thông tin
|
01323
|
Bộ, ngành
|
|
|
Hằng năm
|
Số lượng các
chuyên gia của các tổ chức quốc tế về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin tham gia các khóa đào tạo, dự án hỗ trợ kỹ thuật, các hội
thảo, hội nghị trực tiếp, trực tuyến...
|
1.3.2.4
|
Tổ chức các
khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ
thông tin...với sự tham gia giảng dạy của các chuyên gia
|
01324
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi dưỡng được tổ chức có các
chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông
tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên chức tham dự các khóa học, lớp bồi
dưỡng.
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng
nhân lực tại chỗ đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu
chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công
tác thống kê
|
01331
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
Ban hành văn bản
quy định các tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ
|
1.3.3.2
|
Triển khai thực
hiện chính sách của Đảng, nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận...đối với công chức,
viên chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo
|
01332
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo rà soát nhân lực tại chỗ đối với các vùng khó
khăn;
- Xây dựng kế hoạch luân chuyển, điều động nhân lực đối với
các vùng khó khăn;
- Số lượng công chức, viên chức tại vùng khó khăn, vùng
sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo được tuyển dụng, tiếp nhận theo chính sách của
Đảng, nhà nước.
|
1.3.4
|
Biệt phái công
chức thống kê
|
0134
|
|
|
|
|
|
1.3.4.1
|
Xây dựng Kế hoạch
cử biệt phái công chức thống kê theo từng giai đoạn
|
01341
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2025
|
2030
|
Kế hoạch cử biệt
phái công chức thống kê theo từng giai đoạn
|
1.3.4.2
|
Triển khai thực
hiện cử biệt phái công chức thống kê
|
01342
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2025
|
2030
|
Số lượng công
chức thống kê được biệt phái đến công tác tại tổ chức thống kê bộ, ngành
|
1.3.4.3
|
Tổng kết công tác biệt phái công chức thống kê
|
01343
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
|
2030
|
Báo cáo đánh
giá chất lượng công tác thống kê (cung cấp, phối hợp giữa Bộ, ngành với Tổng
cục Thống kê) sau khi có công chức thống kê biệt phái
|
1.4
|
Đổi mới công
tác đào tạo, bồi dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Nâng cấp hệ thống
đào tạo, chương trình, nội dung, hình thức, cấp độ đào tạo, bồi dưỡng
|
0141
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1
|
Xây dựng Đề án
thành lập Trường Đại học Thống kê
|
01411
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2024
|
Đề án thành lập
Trường Đại học Thống kê được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1.4.1.2
|
Xây dựng chương
trình, tài liệu giảng dạy chương trình đại học
|
01412
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2026
|
Chương trình,
tài liệu giảng dạy chương trình đại học được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1.4.1.3
|
Xây dựng Đề án,
chương trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến)
|
01413
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2024
|
Đề án, chương
trình đổi mới hình thức đào tạo, bồi dưỡng (từ xa, trực tuyến) được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
1.4.1.4
|
Xây dựng kế hoạch
tuyển sinh; kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
|
01414
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
- Kế hoạch tuyển sinh; kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng sinh viên đại học tuyển sinh hàng năm theo kế hoạch
tuyển sinh.
|
1.4.2
|
Tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng cho công chức, viên chức thuộc hệ thống thống kê tập trung
|
0142
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1
|
Rà soát, tổng hợp
thực trạng nguồn nhân lực tại Hệ thống thống kê tập trung
|
01421
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo thực trạng
nguồn nhân lực tại Hệ thống thống kê tập trung
|
1.4.2.2
|
Xây dựng Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5 năm
|
01422
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.2.3
|
Xây dựng chương
trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê.
|
01423
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2019
|
Tháng 12/2022
|
Chương trình,
tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1.4.2.4
|
Tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch
|
01424
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch được tổ chức;
- Số lượng công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng
được cấp chứng chỉ.
|
1.4.3
|
Đào tạo, bồi dưỡng
chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu
|
0143
|
|
|
|
|
|
1.4.3.1
|
Thống kê số lượng
công chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị
trí việc làm
|
01431
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo số lượng
công chức cần đào tạo chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị
trí việc làm
|
1.4.3.2
|
Xây dựng chương
trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học
dữ liệu
|
01432
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2025
|
Quyết định của
Tổng cục trưởng ban hành Chương trình, tài liệu bồi dưỡng chuyên sâu về khoa
học thống kê và khoa học dữ liệu
|
1.4.3.3
|
Xây dựng Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị
trí việc làm
|
01433
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng chuyên sâu khoa học thống kê và khoa học dữ liệu theo vị trí việc
làm
|
1.4.3.4
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng chuyên sâu về khoa học thống kê
và khoa học dữ liệu theo vị trí việc làm
|
01434
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng lớp bồi dưỡng chuyên sâu theo vị trí việc làm được
tổ chức;
- Số lượng công chức, viên chức tham gia bồi dưỡng.
|
1.4.4
|
Xây dựng văn
hóa học tập thường xuyên, liên tục trong hệ thống thống kê
|
0144
|
|
|
|
|
|
1.4.4.1
|
Nghiên cứu, đề
xuất và áp dụng các hình thức khuyến khích học tập đa dạng, phong phú
|
01441
|
Bộ, ngành
|
|
|
Hằng năm
|
- Hình thức khuyến khích học tập kiến thức thống kê phù hợp;
- Chất lượng công chức, viên chức trong hệ thống thống kê
được nâng cao.
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo,
bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa phương
|
0145
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Rà soát, đánh
giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công
tác thống kê
|
01451
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo rà
soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.4.5.2
|
Xây dựng chương
trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng
|
01452
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2030
|
Chương trình
đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
1.4.5.3
|
Xây dựng Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 5 năm
|
01453
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.5.4
|
Tổ chức các
khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa
phương
|
01454
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng do bộ, ngành và UBND cấp
tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do
bộ, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
1.4.5.5
|
Tổ chức các
khóa bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở ban
ngành
|
01455
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ biến kiến thức
thống kê;
- Số lượng học viên được bồi dưỡng, phổ biến kiến thức thống
kê.
|
1.4.6
|
Hợp tác, liên kết
với các tổ chức trong nước và quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
0146
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh;
các tổ chức khác
|
|
|
Hằng năm
|
- Xây dựng chương trình đào tạo, giáo trình, bài giảng, đội
ngũ giảng viên...;
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng.
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn,
quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng, hoàn
thiện và ban hành đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê
|
021
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Nghiên cứu xây
dựng khung chung về tiêu chuẩn thống kê
|
0211
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Khung chung về
tiêu chuẩn thống kê
|
2.1.2
|
Rà soát các
tiêu chuẩn thống kê hiện có
|
0212
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Báo cáo rà soát
về các tiêu chuẩn thống kê hiện có
|
2.1.3
|
Xây dựng, chuẩn
hóa các tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn thống kê quốc tế và phù hợp với Việt Nam
|
0213
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Thông tư do Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Tiêu chuẩn thống kê theo các lĩnh vực
|
2.1.3.1
|
Nghiên cứu
khung tiêu chuẩn thống kê về: xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ; thống kê
thương nghiệp bán buôn, bán lẻ; thống kê du lịch, vận tải hàng không, viễn
thông và công nghệ thông tin; thống kê bưu chính
|
02131
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
Tháng 8/2022
|
2024
|
Báo cáo về
khung tiêu chuẩn các lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ; thống kê
thương nghiệp bán buôn, bán lẻ; thống kê du lịch, vận tải hàng không, viễn
thông và công nghệ thông tin; thống kê bưu chính
|
2.1.3.2
|
Xây dựng, trình
Bộ trưởng ban hành Thông tư quy định về tiêu chuẩn thống kê Việt Nam
|
02132
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2024
|
2025
|
Thông tư do Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Tiêu chuẩn thống kê
|
2.2
|
Triển khai áp dụng
thống nhất các tiêu chuẩn thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Biên soạn tài
liệu hướng dẫn các tiêu chuẩn thống kê
|
0221
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Ấn phẩm sổ tay
hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê
|
02211
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2025
|
2026
|
Tài liệu hướng
dẫn các tiêu chuẩn thống kê được ban hành và triển khai áp dụng
|
2.2.1.2
|
Nghiên cứu cập
nhật hướng dẫn hàng năm của Thống kê Liên hợp quốc về thống kê dân số và lao
động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu
|
02212
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2025
|
Tài liệu cập nhật
hướng dẫn của Thống kê Liên hợp quốc về dân số và lao động, xã hội - môi trường;
biến đổi khí hậu được phổ biến rộng rãi
|
2.2.1.3
|
Xây dựng sổ tay
hướng dẫn nghiệp vụ thống kê dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi
khí hậu theo chuẩn mực quốc tế phù hợp với Việt Nam
|
02213
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2025
|
Sổ tay hướng dẫn
nghiệp vụ thống kê về dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến đổi khí hậu
được phổ biến rộng rãi
|
2.2.1.4
|
Biên soạn Tài liệu
hướng dẫn về phân loại tội phạm vì mục tiêu thống kê
|
02214
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2023
|
2025
|
Tài liệu hướng
dẫn về phân loại tội phạm vì mục tiêu thống kê được ban hành
|
2.2.2
|
Công bố, phổ biến,
xây dựng cơ sở dữ liệu và cập nhật các tiêu chuẩn thống kê
|
0222
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2026
|
2027
|
Các tiêu chuẩn
thống kê được công bố, phổ biến
|
2.2.2.1
|
Hội thảo hướng
dẫn áp dụng tiêu chuẩn thống kê
|
02221
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2026
|
2027
|
Số cuộc hội thảo,
số đại biểu tham dự
|
2.2.2.2
|
Xây dựng trang Web tra cứu tiêu
chuẩn thống kê
|
02222
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2026
|
2027
|
Trang web tra cứu các
tiêu chuẩn thống kê
|
2.2.3
|
Áp dụng thống
nhất các tiêu chuẩn thống kê
|
0223
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1
|
Rà soát lại
tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng
|
02231
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống
kê được rà soát
|
2.2.3.2
|
Đào tạo về sử dụng
các tiêu chuẩn thống kê
|
02232
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2026
|
2030
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng;
- Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng.
|
2.2.3.3
|
Triển khai áp dụng
tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02233
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2026
|
2030
|
- Số cơ quan thống kê bộ ngành, sở, ban ngành thuộc UBND cấp
tỉnh triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban hành;
- Số tiêu chuẩn thống kê ban hành được triển khai áp dụng.
|
2.3
|
Xây dựng, hoàn
thiện và ban hành đồng bộ các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
023
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Xây dựng, hoàn
thiện và ban hành Quy trình sản xuất thông tin thống kê (Quy trình chung)
|
0231
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2023
|
Quy trình sản
xuất thông tin thống kê (Quy trình chung và quy trình chi tiết)
|
2.3.2
|
Xây dựng, hoàn
thiện và ban hành Quy trình sản xuất thông tin thống kê theo từng nguồn dữ liệu/hình
thức thu thập thông tin (quy trình chi tiết)
|
0232
|
|
|
|
|
|
2.3.2.1
|
Xây dựng, hoàn
thiện và ban hành Quy trình điều tra thống kê
|
02321
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2023
|
Quy trình điều
tra thống kê được ban hành
|
2.3.2.2
|
Xây dựng, hoàn
thiện và ban hành Quy trình khai thác và sử dụng dữ liệu hành chính
|
02322
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Quy trình sử dụng
dữ liệu hành chính được ban hành
|
2.3.2.3
|
Nghiên cứu xây
dựng Quy trình khai thác và sử dụng dữ liệu mới, dữ liệu lớn
|
02323
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Báo cáo nghiên
cứu Quy trình khai thác và sử dụng dữ liệu mới, dữ liệu lớn
|
2.3.2.4
|
Xây dựng, chuẩn
hóa quy trình xử lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện xã
|
02324
|
Bộ Kế hoạch Đầu
tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Quy trình xử
lý, tổng hợp, chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện xã
|
2.4
|
Triển khai áp dụng
thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
024
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Xây dựng kế hoạch
và tổ chức các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0241
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2025
|
- Kế hoạch áp dụng các quy trình sản xuất thông tin thống
kê;
- Số lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống
kê.
|
2.4.2
|
Triển khai các
hoạt động thống kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống
kê
|
0242
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2025
|
Các quy trình sản
xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.2.1
|
Cụ thể hóa các
văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông
tin thống kê
|
02421
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản
hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
2.4.2.2
|
Áp dụng quy
trình sản xuất thống kê trong điều tra biến động dân số, lao động việc làm
|
02422
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2023
|
2025
|
Quy trình sản
xuất thông tin thống kê được áp dụng thống nhất trong điều tra lao động việc
làm và biến động dân số
|
2.4.2.3
|
Áp dụng quy
trình sản xuất thông tin thống kê tiên tiến trong các nhóm lĩnh vực hoạt động
chuyên ngành
|
02423
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Các quy trình sản
xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất trong các nhóm
lĩnh vực hoạt động chuyên ngành
|
2.5
|
Nghiên cứu, xây
dựng, ban hành và áp dụng các mô hình thống kê hiện đại
|
025
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Nghiên cứu các
mô hình thống kê hiện đại và khả năng áp dụng vào thống kê Việt Nam
|
0251
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2025
|
2030
|
- Báo cáo nghiên cứu về mô hình thống kê GAMSO và khả năng
áp dụng vào thống kê Việt Nam;
- Báo cáo nghiên cứu về Mô hình thông tin thống kê (GSIM)
và khả năng áp dụng vào thống kê Việt Nam.
|
2.5.2
|
Áp dụng các mô
hình thống kê hiện đại
|
0252
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2025
|
2030
|
Mô hình thống
kê hiện đại được áp dụng
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt
động thu thập, xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa
hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử
lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức thu
thập thông tin thống kê
|
03111
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2021
|
2030
|
- Xây dựng các phần mềm phục vụ thu thập thông tin thống kê
(Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông tin trên thiết
bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ Tổng cục Thuế;
phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê điện tử cấp quốc gia;
phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống kê cây trồng...);
- Số lượng các cuộc điều tra và tổng điều tra thống kê sử dụng
phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công
nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin
trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2021
|
2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin thống kê;
- Các hệ thống công nghệ thông tin (phần cứng, phần mềm) phục
vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng
dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt
động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường
xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê
với thống kê Sở, Ngành ở địa phương
|
03121
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa
các nhà sản xuất thông tin thống kê với nhau
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường
xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa
các cơ quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ, ngành liên
quan
|
03122
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu
sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Bộ Kế hoạch Đầu tư và các bộ,
ngành liên quan
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu
hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất
thông tin thống kê
|
03123
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu
hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu
sẵn có.
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc
điều tra và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy
trình điều tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc
điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Số lượng cuộc
điều tra được tích hợp
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa
toàn bộ quy trình điều tra thống kê
|
03132
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ, ngành
|
2023
|
2030
|
Các bước trong
quy trình điều tra thống kê được tin học hóa
|
3.1.3.3
|
Nghiên cứu ứng
dụng công nghệ thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ, ngành
|
2025
|
2030
|
- Báo cáo kết quả nghiên cứu;
- Số các giải pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp
thông tin.
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học
thống kê, khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt
động thống kê
|
0314
|
|
|
|
|
|
3.1.4.1
|
Ứng dụng khoa học
dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu tính chỉ số giá tiêu dùng một số nhóm hàng
|
03141
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
Chỉ số giá tiêu
dùng một số nhóm hàng (được sản xuất từ ứng dụng phương pháp quét dữ liệu giá
(Data Scanning); từ các trang web (Web
scraping); khai thác dữ liệu lớn
...)
|
3.1.4.2
|
Ứng dụng phương
pháp khai thác dữ liệu giá bất động sản từ các trang web
|
03142
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
Chỉ số giá bất
động sản một số nhóm của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.1.4.3
|
Nghiên cứu áp dụng
công nghệ khai thác dữ liệu lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một
số chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
03143
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2025
|
2030
|
Báo cáo nghiên
cứu
|
3.1.4.4
|
Nghiên cứu các
giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê
|
03144
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2025
|
2030
|
Báo cáo nghiên
cứu
|
3.1.4.5
|
Rà soát, đánh
giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục
vụ công tác thống kê
|
03145
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư; UBND cấp tỉnh; các cơ quan NN khác
|
2023
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ
công tác thống kê.
|
3.1.4.6
|
Nghiên cứu áp dụng
hệ thống thông tin địa lý (GIS) và ảnh viễn thám trong thống kê cây trồng
|
03146
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2030
|
Triển khai thống
kê cây trồng chủ yếu sử dụng GIS và ảnh viễn thám
|
3.2
|
Hiện đại hóa hoạt
động quản trị dữ liệu
|
032
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Quản trị dữ liệu
theo hướng tập trung và mở
|
0321
|
|
|
|
|
|
3.2.1.1
|
Nghiên cứu áp dụng mô
hình, công nghệ quản trị dữ liệu tập trung
|
03211
|
Bộ, ngành
|
Bộ, ngành, UBND
các tỉnh
|
2023
|
2030
|
- Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung dữ liệu quản
lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước;
- Báo cáo đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở phục vụ
công tác thống kê...;
- Hệ thống quản trị dữ liệu hiện đại được thiết lập và đưa vào
sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh dữ liệu.
|
3.2.1.2
|
Nghiên cứu áp dụng
mô hình, công nghệ chia sẻ dữ liệu
|
03212
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành, UBND
các tỉnh
|
2023
|
2030
|
Báo cáo đánh
giá, xác định phạm vi, nội dung, cách thức chia sẻ dữ liệu thống kê nhà nước
|
3.2.2
|
Xây dựng Đề án
Xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0322
|
|
|
|
|
|
3.2.2.1
|
Xây dựng Đề án
tại Cơ quan Tổng cục Thống kê
|
03221
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành, UBND
các tỉnh
|
2022
|
2022
|
- Báo cáo khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu phục
vụ công tác thống kê tại bộ, ngành và địa phương;
- Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung dữ liệu quản
lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước;
- Quyết định phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống
kê quốc gia;
- Kế hoạch triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê
quốc gia.
|
3.2.2.2
|
Xây dựng và triển
khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu tại các Bộ, ngành
|
03222
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu;
- Cấp có thẩm quyền phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê;
- Kế hoạch triển khai Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống
kê;
- Báo cáo kết quả thực hiện Đề án.
|
3.2.3
|
Xây dựng Trung
tâm dữ liệu thống kê
|
0323
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Hình thành và vận
hành cơ sở dữ liệu thống kê tập trung, thống nhất
|
3.2.3.1
|
Xây dựng hạ tầng
công nghệ thông tin trung tâm dữ liệu
|
03231
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
Hệ thống hạ tầng
CNTT
|
3.2.3.2
|
Xây dựng cơ sở
dữ liệu thống kê
|
03232
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Cơ sở dữ liệu
thống kê
|
3.2.3.3
|
Tích hợp các
nguồn dữ liệu
|
03233
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
- API nhận dữ liệu, cầu nối nhận dữ liệu;
- Hệ thống tích hợp dữ liệu từ các nguồn.
|
3.2.3.4
|
Chia sẻ dữ liệu thống kê với bộ, ngành và địa phương
|
03234
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư; Bộ Công Thương
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
API chia sẻ dữ liệu
|
3.2.4
|
Xây dựng cơ chế
cung cấp, khai thác, chia sẻ dữ liệu thống kê của Trung tâm dữ liệu
|
0324
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2023
|
- Quy chế, quy định cung cấp dữ liệu thống kê, bao gồm dữ
liệu vi mô;
- Quy chế quản lý, sử dụng và chia sẻ dữ liệu thống kê.
|
4
|
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên
soạn và phổ biến thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đổi mới hoạt động
xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê
|
041
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Đổi mới và hiện
đại hóa phương pháp xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê
|
0411
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1
|
Rà soát phiếu
điều tra xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê
|
04111
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
Số Phiếu điều
tra nhu cầu sử dụng thông tin thống kê được rà soát, hoàn thiện
|
4.1.1.2
|
Sử dụng webform để xác định
nhu cầu thông tin thống kê
|
04112
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
Số cuộc điều
tra được xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê bằng webform
|
4.1.1.3
|
Xây dựng mục phản
hồi của người dùng tin đối với các ấn phẩm thống kê trên trang thông tin điện
tử của Tổng cục Thống kê
|
04113
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
Mục phản hồi của
người dùng tin về ấn phẩm thống kê được thiết kế trên trang thông tin điện tử
của Tổng cục Thống kê
|
4.1.1.4
|
Tổ chức khảo
sát mức độ hài lòng và nhu cầu của người dùng tin
|
04114
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
Xác định nhu cầu
sử dụng thông tin thống kê
|
4.2
|
Nâng cao chất
lượng hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Nghiên cứu
khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê
tiên tiến, hiện đại
|
0421
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Khung lý thuyết,
mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê hiện đại được
nghiên cứu và đề xuất áp dụng
|
4.2.2
|
Áp dụng khung
lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến,
hiện đại
|
0422
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Áp dụng khung
lý thuyết chung được xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo
thống kê
|
04221
|
Bộ, ngành, UBND
cấp tỉnh
|
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên
đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ
phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.2.2.2
|
Áp dụng công cụ
phần mềm tiên tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo
thống kê
|
04222
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Các chuyên đề
phân tích và dự báo được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.2.2.3
|
Tổ chức thu thập,
sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực
phụ trách
|
04223
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ, ngành liên
quan
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu
thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động
biên soạn thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội
dung biên soạn thông tin thống kê
|
0431
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Rà soát lại các
chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ
tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã được ban hành
|
04311
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ
tiêu kinh tế - xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.3.1.2
|
Tăng cường biên
soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế-xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các
chỉ tiêu kinh tế số, logistic
|
04312
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Số lượng báo
cáo kinh tế xã hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
có biên soạn thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng
điểm, các chỉ tiêu kinh tế số, logistic
|
4.3.1.3
|
Xây dựng quy
trình biên soạn số liệu GDP, GRDP theo phương pháp sản xuất áp dụng thống nhất
trên phạm vi toàn quốc
|
04313
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2022
|
Quy trình biên
soạn số liệu GDP, GRDP theo phương pháp sản xuất được ban hành
|
4.3.1.4
|
Chuyển đổi năm
gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh
|
04314
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2020
|
2027
|
- Chuyển đổi năm gốc 2010 sang năm 2020 để tính các chỉ
tiêu thống kê theo giá so sánh;
- Số liệu ngành công nghiệp được biên soạn theo năm gốc mới.
|
4.3.1.5
|
Cập nhật hệ thống
tài khoản quốc gia theo phiên bản SNA 2008 của Liên hợp quốc
|
04315
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2026
|
- Kế hoạch áp dụng SNA 2008 được xây dựng;
- Báo cáo giải trình nội dung thay đổi; Bảng tính toán các
thay đổi do cập nhật SNA 2008;
- Ấn phẩm về phương pháp tính, phạm vi, nguồn thông
tin của VN được cập nhật theo SNA 2008.
|
4.3.1.6
|
Lập các tài khoản
quốc gia theo khu vực thể chế
|
04316
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
- Bảng số liệu các tài khoản;
- Ấn phẩm được công bố.
|
4.3.1.7
|
Hoàn thiện
phương pháp luận và tính toán đóng góp TFP vào tăng trưởng kinh tế
|
04317
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
|
5 năm
|
Phương pháp luận
TFP được
xây dựng và bảng số liệu được tính toán
|
4.3.1.8
|
Xây dựng phương
pháp, nguồn thông tin đo lường đóng góp của kinh tế số trong GDP
|
04318
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
|
Hằng năm
|
Phương pháp luận,
nguồn thông tin đo lường kinh tế số trong GDP được xây dựng
|
4.3.1.9
|
Cập nhật và hoàn
thiện các danh mục sản phẩm, đơn vị điều tra, bảng quyền số các loại chỉ số
giá
|
04319
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
- Bảng danh mục sản phẩm đại diện tính chỉ số giá sản xuất
được cập nhật hàng năm;
- Danh mục các đơn vị điều tra giá sản xuất được cập nhật
hàng năm;
- Bảng số liệu quyền số tính chỉ số giá sản xuất được cập
nhật hàng năm.
|
4.3.1.10
|
Cập nhật, hoàn
thiện, đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý
chỉ đạo, điều hành của Bộ, các cuộc họp của Lãnh đạo Bộ
|
043110
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Thông tin thống
kê được trình bày đa dạng (biểu đồ, đồ thị, lời văn phân tích, âm thanh, hình
ảnh,...) dưới dạng số, truy cập thuận lợi qua các thiết bị thông minh
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức
và ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin
thống kê
|
0432
|
|
|
|
|
|
4.3.2.1
|
Xây dựng phần mềm
biên soạn báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý, năm
|
04321
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 4/2021
|
2030
|
Phần mềm biên soạn
báo cáo KTXH tháng, quý, năm được xây dựng và áp dụng
|
4.3.2.2
|
Ứng dụng công cụ
hiện đại để biên soạn thông tin thống kê dưới dạng video phục vụ họp
báo kinh tế - xã hội quý, năm
|
04322
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
Các video thể hiện
thông tin thống kê quý, năm được biên soạn phục vụ họp báo KTXH
|
4.3.2.3
|
Xây dựng phần mềm
thực hiện quy trình biên soạn và công bố GDP,
GRDP
|
04323
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2023
|
Phần mềm quy
trình biên soạn GDP được xây dựng
|
4.3.2.4
|
Đổi mới hình thức
trong biên soạn thông tin thống kê tại cấp tỉnh
|
04324
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu kinh tế-xã hội được chuẩn hóa theo
phương pháp mới;
- Các thông tin đầu vào được chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống
thông tin báo cáo tỉnh (LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo kinh tế xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê điện tử...
|
4.3.3
|
Biên soạn đầy đủ,
chi tiết chỉ tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê
|
0433
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
- Số lượng các chỉ tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống
kê được biên soạn đầy đủ chi tiết;
- Năm 2025: 85% các chỉ tiêu thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống
kê được biên soạn và công bố theo tiêu chuẩn thống kê Việt Nam;
- Năm 2030:
95%.
|
4.3.3.1
|
Biên soạn đầy đủ
các chỉ tiêu thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống
kê bộ, ngành và các Hệ thống chỉ tiêu thống kê khác được phân công
|
04331
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư; Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Báo cáo hàng
năm
|
4.3.3.2
|
Rà soát, nghiên
cứu xử lý các chỉ tiêu thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và các Hệ thống
chỉ tiêu thống kê khác được phân công nhưng chưa biên soạn được
|
04332
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Báo cáo theo đề
xuất hàng năm
|
4.3.3.3
|
Hoàn thiện phương
pháp luận và biên soạn chỉ số giá sản xuất xây dựng và chỉ số giá tiền lương
theo vị trí việc làm
|
04333
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ Xây dựng; Bộ
Tài chính và Bộ Nội vụ; Bộ Lao động TBXH
|
2022
|
2026
|
Chỉ số giá sản xuất
xây dựng, Chỉ số giá tiền lương được hoàn thiện phương pháp luận và áp dụng
|
4.3.3.4
|
Tăng cường sản
xuất, biên soạn, công bố số liệu thống kê chuyên sâu thuộc lĩnh vực xã hội,
môi trường, giới và biến đổi khí hậu
|
04334
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
- Sách nhỏ về số liệu thống kê trẻ em, các chỉ tiêu thống
kê về trẻ em được phổ biến rộng rãi trên trang web của TCTK;
- Ấn phẩm sách và bản điện tử phổ biến trên trang web của TCTK;
- Số lượng các chỉ tiêu thống kê quốc gia, VSDGs, thống kê
thanh niên các chỉ tiêu thống kê khác thuộc lĩnh vực xã hội, môi trường, giới
và biến đổi khí hậu được biên soạn.
|
4.3.3.5
|
Tăng cường sản
xuất, biên soạn, công bố số liệu thống kê về lao động Việt Nam làm việc ở nước
ngoài
|
04335
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Ấn phẩm sách và
bản điện tử phổ biến trên trang web của TCTK
|
4.3.3.6
|
Nghiên cứu chỉ
số niềm tin ngành công nghiệp
|
04336
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2025
|
Báo cáo nghiên
cứu và tính thử nghiệm chỉ số niềm tin ngành công nghiệp
|
4.3.3.7
|
Hoàn thiện quy
trình tính giá trị sản xuất ngành công nghiệp hàng quý
|
04337
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2025
|
Quy trình tính
giá trị sản xuất ngành công nghiệp hàng quý
|
4.3.4
|
Nâng cao chất
lượng chỉ tiêu thống kê xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống
kê phản ánh năng suất, chất lượng, hiệu quả của nền kinh tế
|
0434
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Chỉ tiêu SDG 3.8.2, 10.7.1 được phổ biến trong các báo
cáo quốc tế; Phương pháp tính chỉ tiêu 0115 thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia được áp dụng đối với Việt Nam;
- Phương pháp ước tính thu nhập bình quân đầu người cấp huyện
được xây dựng và ban hành;
- Các chỉ tiêu dân số, lao động, xã hội môi trường được lồng
ghép vào nền tảng bản đồ dân số;
- Chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực xã hội môi trường, biến
đổi khí hậu được công bố; Chỉ số phát triển con người được tính cho cấp tỉnh.
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động
phổ biến thông tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa
hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội
dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.1.1
|
Sử dụng mạng xã
hội (facebook, zalo), phương tiện truyền thông, trang web của các Bộ,
ngành để phổ biến thông tin thống kê
|
04411
|
Bộ, ngành
|
Bộ, ngành liên
quan; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
- Thông tin thống kê được phổ biến bằng hình thức mới;
- Thông tin thống kê của bộ, ngành được tích hợp, chia sẻ.
|
4.4.1.2
|
Phổ biến các
thông tin thống kê theo các chỉ tiêu thống kê mới được quy định trong Nghị định
quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Theo Luật Thống kê năm 2021)
|
04412
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Thông tin thống
kê các chỉ tiêu mới được phổ biến trong các ấn phẩm thống kê, như: Tài liệu
phổ biến thông tin thống kê ngành hàng năm; Niên giám thống kê ngành ...
|
4.4.1.3
|
Phổ biến thông
tin thống kê trong các buổi họp báo của hệ thống thống kê tập trung bằng hình
ảnh động thông qua các ứng dụng web
|
04413
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
Thông tin thống
kê bằng hình ảnh động được phổ biến
|
4.4.1.4
|
Phổ biến số liệu
thống kê theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và
hình thức biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
04414
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư; UBND cấp tỉnh
|
Bộ, ngành
|
2021
|
2030
|
Số sản phẩm thống
kê được phổ biến rộng rãi trên trang web của TCTK, của UBND cấp tỉnh
|
4.4.1.5
|
Xây dựng Quy chế
phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước
trên địa bàn tỉnh/thành phố
|
04415
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
Quyết định của
cấp có thẩm quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống
kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố
|
4.4.1.6
|
Tăng cường phổ
biến thông tin về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
04416
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2022
|
2030
|
Thông tin về
vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp
báo, ấn phẩm, website...
|
4.4.1.7
|
Xây dựng, cập
nhật, nâng cấp trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống
thống kê tập trung
|
04417
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Website của các cơ quan, đơn vị trong hệ thống thống kê tập
trung được xây dựng, cập nhật
|
4.4.1.8
|
Bảo đảm cung cấp
sản phẩm thống kê kịp thời và tăng cường cung cấp dữ liệu thống kê vi mô
|
04418
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng các sản phẩm thống kê được cung cấp tới người sử
dụng thông tin thống kê kịp thời theo lịch công bố thông tin;
- Số lượt cung cấp dữ liệu vi mô các cuộc điều tra; dung lượng
dữ liệu vi mô đã cung cấp.
|
4.4.2
|
Xây dựng cổng
thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê
|
0442
|
|
|
|
|
|
4.4.2.1
|
Khảo sát thực
trạng và nhu cầu xây dựng cổng TTĐT
|
04421
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2023
|
Báo cáo đánh
giá thực trạng, nhu cầu xây dựng cổng thông tin điện tử
|
4.4.2.2
|
Xây dựng yêu cầu
chức năng, yêu cầu giải pháp kỹ thuật, công nghệ
|
04422
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2024
|
Yêu cầu chức
năng, yêu cầu giải pháp kỹ thuật, công nghệ
|
4.4.2.3
|
Xây dựng các chức
năng của cổng thông tin điện tử theo yêu cầu
|
04423
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2024
|
2025
|
Cổng thông tin
điện tử của Tổng cục Thống kê được vận hành
|
4.4.3
|
Hoàn thành và
đưa khai thác, sử dụng Đề án Xuất bản, phát hành xuất bản phẩm điện tử
|
0443
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
2022
|
Đề án Xuất bản,
phát hành xuất bản phẩm điện tử được ban hành và triển khai
|
4.5
|
Đẩy mạnh công
tác truyền thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác
thống kê
|
045
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Đa dạng hóa hình
thức và phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống
kê
|
0451
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Kế hoạch tuyên truyền; Tài liệu tuyên truyền; Các bài viết
trên báo in, báo điện tử;
- Các phóng sự, chuyên đề trên truyền hình, đài tiếng nói
Việt Nam.
|
4.5.1.1
|
Tổ chức các cuộc
hội nghị phổ biến kiến thức thống kê, tập huấn chuyên đề, chuyên môn
|
04511
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Số hội nghị, tập
huấn
|
4.5.1.2
|
Tổ chức tuyên truyền
trên phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, sóng phát thanh,
truyền hình
|
04512
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Số buổi phát
thanh, truyền hình, số bài báo tuyên truyền về công tác thống kê
|
4.5.1.3
|
Tổ chức tuyên
truyền trên các ấn phẩm thống kê và các hình thức, phương tiện khác
|
04513
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
- Số lượng Sổ tay, tài liệu, ấn phẩm; số buổi họp báo
chuyên đề;
- Số Ấn phẩm tuyên truyền về Luật Thống kê 2015, Luật thống
kê sửa đổi bổ sung và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
4.5.2
|
Sử dụng các
phương tiện truyền thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê,
kiến thức và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê
|
0452
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Các tài khoản chính thức trên các phương tiện truyền
thông xã hội;
- Các clip ngắn, các bài giảng về Luật Thống kê, về kiến thức
và kỹ năng sử dụng thông tin thống kê.
|
4.5.3
|
Tăng cường
tương tác với người cung cấp và người sử dụng thông tin thống kê
|
0453
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Số lần tương tác;
- Ý kiến phản hồi;
- Các tài liệu hướng dẫn;
- Hội nghị người dùng tin thống kê được tổ chức.
|
5
|
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống
kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Nghiên cứu, đề xuất xây
dựng sửa đổi quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện
tư liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
051
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Rà soát, cập nhật
các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu
hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
0511
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Báo cáo tổng kết,
đánh giá các quy chế, chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư
liệu hóa và chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
5.1.2
|
Xây dựng Đề án tư liệu hóa
và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0512
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2022
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống
thống kê quốc gia
|
5.1.3
|
Xây dựng kế hoạch
và các Dự án để triển khai Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống
thống kê quốc gia
|
0513
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2023
|
2030
|
Kế hoạch và các
Dự án thuộc Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc
gia
|
5.2
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
052
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng tạo nền tảng chuyển đổi số
|
0521
|
|
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Đánh giá hạ tầng
công nghệ thông tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê
|
05211
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại hệ thống
thống kê tập trung;
- Báo cáo đánh giá hạ tầng công nghệ thông tin tại bộ,
ngành và địa phương phục vụ công tác thống kê;
- Báo cáo đánh giá về các nền tảng số phục vụ thu thập
thông tin thống kê.
|
5.2.1.2
|
Xây dựng hạ tầng
công nghệ thông tin bảo đảm an toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc,
phát hiện tấn công, bảo vệ ở mức cơ bản
|
05212
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Hệ thống hạ tầng
CNTT
|
5.2.1.3
|
Xây dựng các nền
tảng số phục vụ hoạt động sản xuất thông tin thống kê, đặc biệt là hoạt động thu
thập thông tin
|
05213
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
Báo cáo đánh
giá về các nền tảng số phục vụ thu thập thông tin thống kê
|
5.2.2
|
Tập trung
nghiên cứu, ứng dụng trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu, dữ liệu lớn, điện
toán đám mây, internet vạn vật, chuỗi khối... vào công tác thống kê
|
0522
|
|
|
|
|
|
5.2.2.1
|
Ứng dụng công
nghệ điện toán đám mây triển khai các hệ thống thông tin thống kê
|
05221
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2021
|
2030
|
Triển khai phần
mềm ứng dụng công nghệ điện toán đám mây
|
5.2.2.2
|
Nghiên cứu, ứng
dụng công nghệ internet vạn vật, chuỗi khối... vào công tác thống kê
|
05222
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
Giải pháp ứng dụng
trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu, dữ liệu lớn, điện toán đám mây, internet
vạn vật, chuỗi khối... vào công tác thống kê
|
5.2.3
|
Chuyển đổi số
trong công tác chỉ đạo điều hành
|
0523
|
|
|
|
|
|
5.2.3.1
|
Xây dựng, nâng
cấp, hoàn thiện các phần mềm phục vụ quản lý, điều hành
|
05231
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
- Phần mềm quản lý công việc, quản lý cuộc họp, quản lý tài
liệu, danh bạ điện thoại điện tử, được nâng cấp, hoàn thiện;
- Xây dựng phần mềm quản lý kiến nghị, phần mềm Dash Board phục
vụ chỉ đạo điều hành, phần mềm quản lý đăng ký đi công tác;
- Kết nối phần mềm quản lý công việc với phần mềm quản lý
văn bản.
|
5.2.3.2
|
Xây dựng và thực
hiện Đề án chuyển đổi số trong hệ thống thống kê bộ, ngành
|
05232
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Quyết định phê
duyệt Đề án chuyển đổi số trong hệ thống thống kê bộ, ngành
|
5.2.4
|
Chuyển đổi số
trong hoạt động thống kê
|
0524
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2023
|
2030
|
Số lượng các hoạt
động thống kê được thực hiện chuyển đổi số
|
5.3
|
Tư liệu hóa
công tác thống kê
|
053
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
|
5.3.1
|
Thực hiện thường
xuyên, liên tục việc ghi chép, ghi nhận hoạt động trong lĩnh vực thống kê
|
0531
|
|
|
|
|
|
5.3.1.1
|
Rà soát cập nhật
Kiến trúc tổng thể của Tổng cục Thống kê
|
05311
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
Kiến trúc tổng
thể của Tổng cục Thống kê được cập nhật
|
5.3.1.2
|
Thực hiện cập
nhật lưu trữ công tác chỉ đạo điều hành trên cổng thông tin điện tử
|
05312
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2030
|
Cơ sở dữ liệu
lưu trữ công tác chỉ đạo điều hành trên cổng thông tin điện tử
|
5.3.1.3
|
Hiện đại hóa
Thư viện Tổng cục thống kê
|
05313
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
- Quy trình vận hành hệ thống thư viện điện tử và thư viện
truyền thống: quản lý tài liệu, quản lý bạn đọc;
- Cơ sở vật chất thư viện bảo đảm là nơi lưu trữ lâu dài
các ấn phẩm, tư liệu của Ngành thống kê;
- Phần mềm quản lý công tác quản lý thư viện, quản lý bạn đọc;
- Phần mềm phục vụ bạn đọc trên môi trường internet.
|
5.3.2
|
Chuẩn hóa, số
hóa, lưu trữ và quản lý trên không gian mạng
|
0532
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Quy trình hoạt động thống kê được chuẩn hóa;
- Cơ sở dữ liệu về các tài liệu được số hóa;
- Sách điện tử.
|
5.3.2.1
|
Chỉnh lý tài liệu
lưu trữ
|
05321
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Tài liệu lưu trữ
được chỉnh lý hoàn chỉnh
|
5.3.2.2
|
Số hóa tài liệu
lưu trữ
|
05322
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Cơ sở dữ liệu
tài liệu lưu trữ được cập nhật
|
5.3.2.3
|
Nâng cấp phần mềm
tra cứu tài liệu lưu trữ và kết nối với phần mềm quản lý văn bản
|
05323
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
2023
|
- Phần mềm tra cứu tài liệu sử dụng trong toàn Ngành;
- Kết nối phần mềm tra cứu tài liệu với phần mềm quản lý
văn bản.
|
5.3.3
|
Tư liệu hóa các
hoạt động thống kê
|
0533
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
2022
|
2030
|
- Quy trình tư liệu hóa các hoạt động thống kê được chuẩn
hóa;
- Xây dựng cơ sở dữ liệu để số hóa; đưa thông tin, lưu trữ
thông tin;
- Số lượng các hoạt động thống kê được tư liệu hóa.
|
6
|
Mở rộng, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động hợp
tác quốc tế, thống kê nước ngoài trong công tác thống kê
|
06
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Mở rộng, nâng
cao chất lượng và hiệu quả hợp tác quốc tế
|
061
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Duy trì và tăng
cường quan hệ hợp tác song phương, đa phương với các cơ quan thống kê, tổ chức
quốc tế, đối tác phát triển
|
0611
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2021
|
2030
|
- Kế hoạch hợp tác quốc tế hàng năm với các cơ quan thống
kê được ban hành;
- Số lượng các cuộc họp xúc tiến hợp tác song phương và đa
phương với các cơ quan thống kê;
- Số lượng các quốc gia có trình độ thống kê phát triển, tổ
chức quốc tế, đối tác phát triển tài trợ/cung cấp hỗ trợ trên các lĩnh vực thống
kê;
- Số lượng đoàn/công chức Thống kê Việt Nam tham gia hội thảo
quốc tế/học tập, trao đổi kinh nghiệm với các nước;
- Số lượng các Hiệp định/Biên bản ghi nhớ/Thỏa thuận hợp
tác song phương và đa phương được ký kết;
- Số lượng các đoàn đối tác nước ngoài vào làm việc về thống
kê.
|
6.1.2
|
Tham gia tích cực,
có trách nhiệm vào các hoạt động của thống kê Liên hợp quốc và khu vực
|
0612
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2021
|
2030
|
- Số các cuộc họp, hội nghị, hội thảo, khóa đào tạo của Thống
kê Liên hợp quốc và thống kê khu vực ASEAN được Tổng cục Thống kê tham gia;
- Số người được cử tham gia các Ban chỉ đạo, Nhóm công tác
của Thống kê Liên hợp quốc và thống kê khu vực;
- Số nhóm công tác và số lĩnh vực thống kê chuyên ngành mà
Tổng cục Thống kê là thành viên hoặc tham gia.
|
6.1.3
|
Đẩy mạnh cung cấp
hỗ trợ kỹ thuật cho các quốc gia trong khu vực và trên thế giới
|
0613
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2021
|
2030
|
- Số lượng các đoàn khảo sát được Tổng cục Thống kê tiếp nhận;
- Số lượng đoàn/công chức Thống kê Việt Nam đi giảng dạy,
chia sẻ kinh nghiệm, cung cấp đào tạo thống kê cho các quốc gia trong khu vực
và trên thế giới;
- Số lượng các khóa đào tạo thống kê được cung cấp bằng
hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến.
|
6.1.4
|
Tăng cường nâng
cao vị thế Thống kê Việt Nam trong cộng đồng thống kê khu vực và thế giới
|
0614
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2021
|
2030
|
- Số lượng các ấn phẩm quảng bá hình ảnh của Thống kê Việt
Nam được phổ biến tới các nước và các tổ chức quốc tế;
- Video clip giới thiệu Thống kê Việt Nam được trình chiếu tại
các hội nghị, hội thảo, cuộc họp quốc tế trong và ngoài nước;
- Số lượng hội nghị, hội thảo quốc tế về thống kê do TCTK
VN đăng cai/ phối hợp tổ chức.
|
6.2
|
Nâng cao chất
lượng công tác thống kê nước ngoài, đảm bảo so sánh quốc tế
|
062
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Đẩy mạnh biên
soạn và phổ biến thông tin thống kê Việt Nam cho quốc tế
|
0621
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2021
|
2030
|
- Thông tin, bảng biểu số liệu thống kê của Việt Nam được
biên soạn theo chuẩn mực chung của từng chương trình tham gia và phổ biến/ cung
cấp kịp thời, đầy đủ cho các đối tượng dùng tin quốc tế;
- Số lượng các chương trình thống kê khu vực và quốc tế được
Tổng cục Thống kê/bộ, ngành cung cấp thông tin thống kê của Việt Nam.
|
6.2.2
|
Thu thập, biên
soạn, phổ biến số liệu và kiến thức thống kê của các nước và các Tổ chức quốc
tế cho người dùng tin trong nước
|
0622
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2021
|
2030
|
- Các báo cáo, bảng biểu số liệu thống kê, Niên giám Thống
kê, các ấn phẩm thống kê được biên soạn và phổ biến/cung cấp kịp thời;
- Các tài liệu về thống kê quốc tế được biên soạn và phổ biến/cung
cấp kịp thời;
- Số lượng tài liệu, báo cáo của các đoàn đi công tác nước
ngoài được lưu trữ và sử dụng.
|
6.2.3
|
Nghiên cứu, thu
thập, phổ biến các đánh giá, xếp hạng và xu hướng phát triển hoạt động thống
kê của các tổ chức quốc tế đối với Thống kê Việt Nam
|
0623
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2021
|
2030
|
- Các báo cáo nhận định, đánh giá, xếp hạng vị thế của thống
kê Việt Nam của các tổ chức quốc tế trên các lĩnh vực thống kê được phổ biến
rộng rãi trong Hệ thống Thống kê Việt Nam;
- Báo cáo/đề tài về xu hướng phát triển hoạt động thống kê
được phổ biến rộng rãi trong Hệ thống Thống kê Việt Nam.
|
6.3
|
Tăng cường vận
động, sử dụng hiệu quả hỗ trợ kỹ thuật và tài chính từ các quốc gia và các tổ
chức quốc tế cho việc thực hiện CLTK21-30
|
063
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Huy động hỗ trợ kỹ thuật và tài chính từ các cơ quan
Thống kê quốc gia và các tổ chức quốc tế, định chế tài chính cho việc thực hiện
CLTK21-30
|
0631
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2021
|
2030
|
- Số lượng các dự án, chương trình được ký kết, phê duyệt
và triển khai thực hiện/Số lượng các hoạt động hỗ trợ kỹ thuật cho ngành Thống
kê/bộ, ngành;
- Số lượng các Hội nghị nhà tài trợ được tổ chức; Số lượng
các đối tác phát triển tham dự Hội nghị và tài trợ cho TCTK hoặc bộ, ngành.
|
6.3.2
|
Cập nhật, sửa đổi
và ban hành Quy chế quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế và Quy chế quản lý
và thực hiện các chương trình, dự án của Tổng cục Thống kê có sử dụng nguồn
tài trợ nước ngoài
|
0632
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
2022
|
Quy chế quản lý
và thực hiện các chương trình, dự án của Tổng cục Thống kê có sử dụng nguồn
tài trợ nước ngoài và Quy chế quản lý các hoạt động hợp tác quốc tế được ban
hành và áp dụng thống nhất trong toàn ngành
|
6.3.3
|
Nâng cao trình
độ, năng lực cho các công chức thực hiện và quản lý dự án
|
0633
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
Số lượng công
chức được cử tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn ngoại ngữ, quản
lý, đấu thầu dự án,... và được cấp chứng chỉ
|
7
|
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đẩy mạnh hoạt động
nghiên cứu khoa học
|
071
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tăng cường
nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến
|
0711
|
|
|
|
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề về phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến được nghiệm thu
và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
7.1.1.1
|
Nghiên cứu xây
dựng quy trình thu thập dữ liệu hành chính
|
07111
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2025
|
Ban hành quy
trình thu thập dữ liệu hành chính và tài liệu hướng dẫn
|
7.1.1.2
|
Nghiên cứu
phương pháp thanh tra hoạt động điều tra thống kê của Tổng cục Thống kê
|
07112
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2024
|
Ban hành phương pháp thanh tra hoạt
động điều tra thống kê của tổng cục thống kê
|
7.1.1.3
|
Nghiên cứu xây
dựng mô hình truyền thông tiên tiến, hiện đại nâng cao vai trò, vị thế ngành
Thống kê
|
07113
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2024
|
2030
|
Ban hành mô
hình truyền thông của Tổng cục Thống kê
|
7.1.1.4
|
Nghiên cứu áp dụng
Khung thống kê không gian địa lý toàn cầu tại Việt Nam
|
07114
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2024
|
Đề tài nghiên cứu
khoa học được nghiệm thu và áp dụng
|
7.1.1.5
|
Nghiên cứu xây
dựng phương pháp đo lường và nguồn thông tin đầu vào phục vụ ước tính khu vực
kinh tế ngầm và kinh tế bất hợp pháp ở Việt Nam
|
07115
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2023
|
Số liệu ước
tính về quy mô khu vực kinh tế ngầm và kinh tế bất hợp pháp ở Việt Nam
|
7.1.1.6
|
Nghiên cứu các
nội dung cập nhật SNA 2008 của cơ quan Thống kê Liên hiệp quốc
|
07116
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Chuyên đề
nghiên cứu làm căn cứ đề xuất triển khai thực hiện
|
7.1.1.7
|
Nghiên cứu ứng
dụng/cập nhật các nội dung đổi mới SNA 2008
|
07117
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2025
|
2030
|
Chuyên đề
nghiên cứu làm căn cứ đề xuất triển khai thực hiện
|
7.1.1.8
|
Nghiên cứu tài
liệu hướng dẫn của Thống kê Liên hợp quốc về thống kê dân số và lao động, xã
hội - môi trường; biến đổi khí hậu
|
07118
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2025
|
Báo cáo chuyên
đề kết quả nghiên cứu về thống kê dân số và lao động, xã hội - môi trường; biến
đổi khí hậu
|
7.1.1.9
|
Nghiên cứu, ứng
dụng phương pháp luận thống kê quốc tế để tối đa hóa việc biên soạn số liệu
các chỉ tiêu phát triển bền vững Việt Nam (VSDG) thuộc lĩnh vực dân số và lao
động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu
|
07119
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2025
|
Chuyên đề
nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận thống kê tiên tiến vào việc biên soạn số
liệu
SDGs lĩnh vực dân số và lao động, xã hội-môi trường; biến đổi khí hậu
|
7.1.2
|
Nghiên cứu khoa
học dữ liệu, dữ liệu mới
|
0712
|
|
|
|
|
|
7.1.2.1
|
Nghiên cứu về
khoa học dữ liệu
|
07121
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2030
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn
công tác thống kê
|
7.1.2.2
|
Nghiên cứu về dữ
liệu mới (sử dụng dữ liệu bigdata, sử dụng dữ liệu do công dân tạo ra...)
|
07122
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2023
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn
công tác thống kê
|
7.1.3
|
Nghiên cứu, áp
dụng phương pháp đo lường các hiện tượng mới phát sinh
|
0713
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề nghiên cứu về phương pháp đo lường các hiện tượng mới phát sinh
được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê
|
7.1.3.1
|
Nghiên cứu về
thống kê rủi ro
|
07131
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2023
|
2024
|
Số lượng đề tài/chuyên
đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống
kê
|
7.1.3.2
|
Nghiên cứu áp dụng
phương pháp đo lường các hiện tượng mới phát sinh khác
|
07132
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2025
|
2030
|
Đề tài nghiên cứu
khoa học được nghiệm thu và áp dụng
|
7.1.4
|
Nghiên cứu các
chính sách, chiến lược, mô hình thống kê hiện đại và thực hành thống kê tốt
|
0714
|
|
|
|
|
|
7.1.4.1
|
Nghiên cứu về
thực hành thống kê tốt
|
07141
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2022
|
2023
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn
công tác thống kê
|
7.1.4.2
|
Nghiên cứu về
Chiến lược quản lý dữ liệu
|
07142
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2025
|
2026
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn
công tác thống kê
|
7.1.4.3
|
Nghiên cứu về
Chiến lược truyền thông trong thống kê
|
07143
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2024
|
2025
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn
công tác thống kê
|
7.1.4.4
|
Nghiên cứu về
xây dựng văn hóa chất lượng trong thống kê
|
07144
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
2025
|
2026
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề nghiên cứu được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn
công tác thống kê
|
7.1.4.5
|
Tăng cường
nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê phục vụ
công tác thống kê của bộ, ngành
|
07145
|
Bộ, ngành
|
|
2022
|
2030
|
Số lượng đề
tài/chuyên đề về phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến được
nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê của bộ,
ngành
|
7.2
|
Đẩy mạnh đổi mới
sáng tạo
|
072
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Mở rộng các hoạt
động hợp tác
|
0721
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh; tổ chức/cá nhân khác
|
|
Hàng năm
|
- Số lượng các Hội thảo khoa học được tổ chức;
- Số lượng các hoạt động hợp tác, liên kết trong nghiên cứu.
|
7.2.2
|
Hình thành mạng
lưới các nhà khoa học, chuyên gia về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin và chuyển đổi số
|
0722
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh; tổ chức/cá nhân khác
|
2022
|
2030
|
- Mạng lưới các nhà khoa học, chuyên gia về khoa học thống
kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin và chuyển đổi số được hình thành;
- Cơ sở dữ liệu về các nhà khoa học được xây dựng và cập nhật;
- Các nhóm nghiên cứu được thành lập và hoạt động.
|
8
|
Tăng cường kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống
kê
|
08
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tăng cường
thanh tra, kiểm tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
081
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Thanh tra việc cung cấp thông tin của các tổ chức, cá
nhân
|
0811
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Kết luận thanh tra.
|
8.1.2
|
Kiểm tra việc
cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
0812
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.1.3
|
Giám sát việc
cung cấp thông tin của các tổ chức, cá nhân
|
0813
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo kết quả
giám sát
|
8.2
|
Đẩy mạnh kiểm
tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền
công bố
|
082
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Kiểm tra việc sử
dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với Bộ, ngành
|
0821
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.2
|
Kiểm tra việc sử
dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp tỉnh
|
0822
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.3
|
Kiểm tra việc sử
dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp huyện
|
0823
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.2.4
|
Kiểm tra việc sử
dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước đối với cấp xã
|
0824
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2026
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.3
|
Tổ chức kiểm
tra việc tuân thủ Luật Thống kê trong sản xuất thông tin thống kê của Hệ thống
thống kê Nhà nước
|
083
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Kiểm tra việc sản
xuất thông tin đối với Bộ, ngành
|
0831
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
8.3.2
|
Kiểm tra việc sản
xuất thông tin đối với hệ thống thống kê tập trung
|
0832
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
2022
|
2030
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Thông báo kết quả kiểm tra.
|
9
|
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài
chính phục vụ công tác thống kê
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí
thực hiện CLTK21-30
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh
phí thực hiện chiến lược
|
0911
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Dự toán kinh
phí thực hiện CLTK21-30 hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và
UBND cấp tỉnh được phê duyệt
|
9.1.2
|
Phân bổ kinh
phí thực hiện chiến lược
|
0912
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực
hiện CLPTTK của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được
phân bổ cho các đơn vị thực hiện
|
9.1.3
|
Huy động nguồn
vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0913
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực
hiện CLPTTK từ các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và
UBND cấp tỉnh được huy động và phân bổ để thực hiện Chiến lược
|
9.2
|
Tập trung xây dựng
và phát triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác
thống kê
|
092
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Xây dựng dự toán
kinh phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0921
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh
phí hàng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được Hệ thống thống
kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh phê duyệt
|
9.2.2
|
Phân bổ kinh
phí Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0922
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực
hiện Đề án hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh
được phân bổ
|
9.3
|
Xây dựng trung
tâm dữ liệu thống kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
093
|
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Xây dựng dự
toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0931
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh
phí hàng năm cho từng hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê quốc gia của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh
|
9.3.2
|
Phân bổ kinh
phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0932
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực
hiện Đề án hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh
được phân bổ
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ
sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước
về thống kê
|
094
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự
toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và
trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0941
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh
phí Đề án hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh
được phê duyệt
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh
phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0942
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2030
|
- Phương tiện và trang thiết bị làm việc của Hệ thống thống
kê tập trung, bộ, ngành và UBND cấp tỉnh được tăng cường;
- Kế hoạch phân bổ (Bao gồm hoạt động về nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực: Đào tạo, bồi dưỡng).
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội
nghị triển khai thực hiện chiến lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thành lập, kiện
toàn Ban chỉ đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
101
|
|
|
|
|
|
10.1.1
|
Thành lập, kiện
toàn Ban chỉ đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30 cấp Trung ương
|
1011
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
|
2022; 2025
|
Quyết định
thành lập, kiện toàn Ban chỉ đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược
Trung ương
|
10.1.1.1
|
Đề xuất thành lập
Ban chỉ đạo và Tổ thư ký
|
10111
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
|
Tháng 7/2022;
2026
|
Quyết định
thành lập Ban chỉ đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược Trung ương
|
10.1.1.2
|
Đề xuất kiện
toàn Ban chỉ đạo và Tổ thư ký
|
10112
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành
|
|
Tháng 7/2022;
2026
|
Quyết định kiện
toàn Ban chỉ đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược Trung ương
|
10.1.2
|
Thành lập Ban
chỉ đạo thực hiện chiến lược cấp tỉnh
|
1012
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
Tháng 7/2022
|
Quyết định
thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chiến lược các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
10.1.2.1
|
Thành lập Ban
chỉ đạo và tổ thư ký giúp việc thực hiện chiến lược cấp tỉnh
|
10121
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
Tháng 7/2022
|
Quyết định
thành lập Ban chỉ đạo và tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
10.1.2.2
|
Kiện toàn nhân sự
Ban chỉ đạo và tổ thư ký giúp việc thực hiện chiến lược cấp tỉnh
|
10122
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
2026
|
Quyết định kiện
toàn Ban chỉ đạo và tổ thư ký giúp việc thực hiện Chiến lược các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
10.2
|
Xây dựng, cập
nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Xây dựng, cập
nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 chung
|
1021
|
|
|
|
|
|
10.2.1.1
|
Xây dựng Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30 chung
|
10211
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
Tháng 6/2022
|
Kế hoạch thực hiện
CLTK21-30 chung được ban hành
|
10.2.1.2
|
Cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30 chung
|
10212
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
2026
|
Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 chung được cập nhật
|
10.2.2
|
Xây dựng, cập nhật
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
1022
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 7/2022;
2026
|
Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh được ban hành
|
10.2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30 của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
10221
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 7/2022
|
Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh được ban hành
|
10.2.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30 của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
|
10222
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
2026
|
Kế hoạch thực
hiện CLTK21-30 của Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh được cập nhật
|
10.3
|
Tổ chức Hội nghị
triển khai kế hoạch thực hiện chiến lược
|
10.3
|
|
|
|
|
|
10.3.1
|
Hội nghị triển
khai kế hoạch thực hiện chiến lược cấp quốc gia
|
1031
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
Tháng 7/2022
|
(01 hội nghị do
Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì)
|
10.3.2
|
Hội nghị cấp Bộ,
ngành do các Bộ, ngành chủ trì
|
1032
|
Bộ, ngành
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 8/2022
|
01 hội nghị do
Bộ, ngành chủ trì
|
10.3.3
|
Hội nghị cấp tỉnh
do UBND cấp tỉnh chủ trì
|
1033
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 8/2022
|
01 hội nghị do
UBND cấp tỉnh chủ trì
|
11
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Xây dựng Khung
theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
111
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Dự thảo Khung
theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
1111
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
Tháng 7/2022
|
Tháng 8/2022
|
Dự thảo Khung theo
dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
11.1.2
|
Lấy ý kiến các
bộ, ngành, địa phương; tổ chức Hội thảo
|
1112
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
Tháng 8/2022
|
Tháng 9/2022
|
- Góp ý của các bộ, ngành, địa phương;
- 01 Hội thảo cấp Bộ.
|
11.1.3
|
Hoàn thiện,
trình Bộ trưởng Bộ KHĐT ban hành Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
1113
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 9/2022
|
Tháng 10/2022
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Khung theo dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
11.2
|
Biên soạn Tài
liệu hướng dẫn theo dõi và đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
112
|
|
|
|
|
|
11.2.1
|
Dự thảo Tài liệu
hướng dẫn theo dõi và đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
1121
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
Tháng 9/2022
|
Tháng 10/2022
|
Dự thảo Tài liệu
hướng dẫn
|
11.2.2
|
Tổ chức Hội thảo
Tài liệu
|
1122
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Tháng 11/2022
|
Hội thảo nội bộ
TCTK
|
11.2.3
|
Hoàn thiện,
trình Bộ trưởng Bộ KHĐT ban hành Tài liệu hướng dẫn theo dõi và đánh giá thực
hiện CLTK21-30
|
1123
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 11/2022
|
Tháng 12/2022
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Tài liệu hướng dẫn theo dõi, đánh
giá thực hiện CLTK21-30
|
11.3
|
Xây dựng phần mềm
theo dõi thực hiện CLTK21-30
|
113
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
|
|
11.3.1
|
Xây dựng phần mềm
theo dõi thực hiện CLTK21-30
|
1131
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
Tháng 01/2023
|
Tháng 6/2023
|
Phần mềm theo
dõi thực hiện CLTK21-30 được xây dựng và triển khai áp dụng
|
11.3.2
|
Áp dụng phần mềm
theo dõi thực hiện CLTK21-30
|
1132
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
Hằng năm
|
Kết quả thực hiện
CLTK21-30 hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
11.4
|
Tổ chức theo
dõi, đánh giá thực hiện CLTK21-30
|
11.4
|
|
|
|
|
|
11.4.1
|
Theo dõi thường
xuyên quá trình thực hiện CLTK21-30
|
1141
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo theo
dõi thực hiện CLTK21-30 hàng năm
|
11.4.2
|
Xây dựng báo
cáo về tình hình thực hiện CLTK21-30 trình Thủ tướng Chính phủ
|
1142
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
|
2023; 2027
|
Báo cáo tình hình
thực hiện CLTK21-30 trình Thủ tướng Chính phủ
|
11.4.3
|
Sơ kết thực hiện
CLTK21-30
|
1143
|
|
|
|
|
|
11.4.3.1
|
Hướng dẫn, đôn
đốc các bộ, ngành, địa phương làm báo cáo sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11431
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
- Công văn hướng dẫn;
- Báo cáo sơ kết của các bộ, ngành, địa phương.
|
11.4.3.2
|
Sơ kết thực hiện
CLTK21-30
|
11432
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết
của Bộ, ngành; địa phương (Từ Tháng 9-12/2025)
|
11.4.3.3
|
Biên soạn báo
cáo sơ kết tình hình thực hiện CLTK21-30 cấp quốc gia
|
11433
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tháng 12/2025
|
Tháng 2/2026
|
Báo cáo sơ kết
trình TTCP
|
11.4.3.4
|
Tổ chức Hội nghị
sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11434
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
Tháng 03/2026
|
Hội nghị sơ kết
|
11.4.4
|
Tổng kết thực
hiện CLTK21-30
|
1144
|
|
|
|
|
|
11.4.4.1
|
Xây dựng Kế hoạch
tổng kết, hướng dẫn, đôn đốc các bộ, ngành, địa phương tổng kết tình hình thực
hiện CLTK21-30
|
11441
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 10/2030
|
Báo cáo tổng kết
của Bộ, ngành; địa phương
|
11.4.4.2
|
Tổng kết tình
hình thực hiện CLTK21-30 tại bộ, ngành, địa phương
|
11442
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
- Báo cáo tổng kết của Bộ, ngành, địa phương (Từ Tháng
7-10/2030);
- Tổ chức Hội nghị tổng kết (Tháng 10-12/2030).
|
11.4.4.3
|
Biên soạn báo
cáo tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 cấp quốc gia
|
11443
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Bộ, ngành; UBND
cấp tỉnh
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
Báo cáo tổng kết
tình hình thực hiện CLTK21-30 cấp quốc gia trình TTCP
|
11.4.4.4
|
Tổ chức Hội nghị
tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
11444
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Tháng 12/2030
|
Hội nghị tổng kết
thực hiện CLTK21-30
|