|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1270/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1270/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 07
tháng
6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
VÀ 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày
10 tháng 5 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa
đổi,
bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1467/TTr- SGTVT ngày 03 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 32 thủ tục hành
chính (02 thủ tục hành chính ban hành mới và 30 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6
năm 2024.
1. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong
danh mục thủ tục hành chính thay thế (số thứ tự 47, 48, 49, 51, 61,62, 63, 64)
ban hành kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành thay thế trong lĩnh vực
đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính (số
01) danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và 04 thủ tục trong danh mục thủ tục
hành chính được thay thế (số 02, 03, 04, 05) ban hành kèm theo Quyết định số
669/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, 05 thủ tục hành chính thay thế, 02
thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải.
3. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong
danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 07, 08,
09); 09 thủ tục hành chính trong danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung (số thứ tự từ 01 đến 09) ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày
17 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục
hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định
phê duyệt 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục
hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
BẾN TRE
(Kèm
theo Quyết định số
1270/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận
bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
(1.000004)
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Không có
|
Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
(1.004998)
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Không có
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Campuchia
|
Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô
tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
2
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Campuchia
|
3
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
4
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia
|
5
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
6
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
7
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
8
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
9
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
11
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
12
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
13
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
14
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
15
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng
xe ô
tô,
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
16
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung
chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
|
17
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
18
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải
đường bộ qua biên giới
|
19
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
20
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế giữa Việt Nam và Lào
|
21
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
22
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam
và Lào
|
23
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt
Nam và Lào
|
24
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào
|
Nghị định số
41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
25
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia
|
26
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
27
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
28
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
29
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
30
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 32 thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính mới và 30 được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1270/QĐ-UBND ngày 07/06/2024 công bố danh mục 32 thủ tục hành chính (02 thủ tục hành chính mới và 30 được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
275
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|